Hôm nay, Tiếng Trung Chinese rất vui được tiếp tục đồng hành cùng các bạn trong hành trình chinh phục tiếng Trung qua Bài 3: Rất vui được làm quen với bạn( 很高兴认识你) Của giáo trình Hán ngữ Msutong.
Đây là bài học quan trọng giúp chúng ta nắm vững cách hỏi họ tên, trao đổi danh thiếp và làm quen với những từ vựng, mẫu câu cơ bản trong giao tiếp hàng ngày. Hãy cùng bắt đầu bài học để trang bị cho mình những kỹ năng tiếng Trung hữu ích nhé!
→Xem lại Bài 2: Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 1
→ Tải [MP3, PDF] Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 1 tại đây
本课目标 Mục tiêu bài học
- 语音: Ngữ âm:
jī qì xī zī cì sī zhī chì shī rī - 功能: 询问姓名、交换名片
Chức năng: Hỏi họ tên, trao đổi danh thiếp
- 语言点: Từ ngữ trọng điểm:
(1) “的” 关系从属关系 Từ biểu thị sở hữu “的”
(2) 形容词谓语句 Câu vị ngữ tính từ
(3) 一般疑问句 Câu nghi vấn
(4) 副词 “也” Phó từ “也”
- 汉字: Chữ Hán:
(1) 偏旁 “小”、“讠(言)”
Bộ: tiểu “小”, ngôn “讠(言)”
(2) 小、请、问、认、识
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
1.Từ vựng:
1.请问 (qǐngwèn) – (động từ): xin hỏi, cho hỏi
Ví dụ:
- 请问,这里是图书馆吗?
- (Qǐngwèn, zhèlǐ shì túshūguǎn ma?)
- Xin hỏi, đây có phải là thư viện không?
2.问 (wèn) – (động từ): hỏi
Ví dụ:
- 老师,我可以问一个问题吗?
- (Lǎoshī, wǒ kěyǐ wèn yí gè wèntí ma?)
- Thầy ơi, em có thể hỏi một câu hỏi không?
3.贵姓 (guìxìng) – (danh từ): quý danh, quý tính
Ví dụ:
- 请问您贵姓?
- (Qǐngwèn nín guìxìng?)
- Xin hỏi, quý danh của ngài là gì?
4.贵 (guì) – (tính từ): quý
Ví dụ:
- 这本书很贵。
- (Zhè běn shū hěn guì.)
- Quyển sách này rất đắt.
5.姓 (xìng) – (danh từ/động từ): họ
Ví dụ:
- 我姓王。
- (Wǒ xìng Wáng.)
- Tôi họ Vương.
6.这 (zhè) – (đại từ): này
Ví dụ:
- 这是谁的书?
- (Zhè shì shéi de shū?)
- Đây là sách của ai?
7.的 (de) – (trợ từ): dùng để biểu thị sự sở hữu
Ví dụ:
- 这是我的手机。
- (Zhè shì wǒ de shǒujī.)
- Đây là điện thoại của tôi.
8.名片 (míngpiàn) – (danh từ): danh thiếp
Ví dụ:
- 这是我的名片,请多指教。
- (Zhè shì wǒ de míngpiàn, qǐng duō zhǐjiào.)
- Đây là danh thiếp của tôi, mong được chỉ giáo nhiều!
9.对不起 (duìbuqǐ) – (động từ): xin lỗi
Ví dụ:
- 对不起,我迟到了。
- (Duìbuqǐ, wǒ chídào le.)
- Xin lỗi, tôi đến muộn rồi.
10.没有 (méiyǒu) – (động từ): không có
Ví dụ:
- 我没有时间。
- (Wǒ méiyǒu shíjiān.)
- Tôi không có thời gian.
11.有 (yǒu) – (động từ): có
Ví dụ:
- 你有笔吗?
- (Nǐ yǒu bǐ ma?)
- Bạn có bút không?
12.没关系 (méi guānxi) – (cụm từ): không sao, không có gì
Ví dụ:
- 没关系,下次注意就好。
- (Méi guānxi, xià cì zhùyì jiù hǎo.)
- Không sao, lần sau chú ý là được.
13.很 (hěn) – (phó từ): rất
Ví dụ:
- 这个地方很漂亮。
- (Zhège dìfāng hěn piàoliang.)
- Nơi này rất đẹp.
14.高兴 (gāoxìng) – (tính từ): vui mừng
Ví dụ:
- 认识你我很高兴。
- (Rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng.)
- Tôi rất vui được quen bạn.
15.认识 (rènshi) – (động từ): quen biết
Ví dụ:
- 我认识他很多年了。
- (Wǒ rènshi tā hěn duō nián le.)
- Tôi quen biết anh ấy đã nhiều năm rồi.
16.先生 (xiānsheng) – (danh từ): ngài, ông (thể hiện sự kính trọng, lịch sự)
Ví dụ:
- 张先生在办公室吗?
- (Zhāng xiānsheng zài bàngōngshì ma?)
- Ông Trương có ở văn phòng không?
17.也 (yě) – (phó từ): cũng
Ví dụ:
- 我喜欢喝咖啡,他也喜欢。
- (Wǒ xǐhuān hē kāfēi, tā yě xǐhuān.)
- Tôi thích uống cà phê, anh ấy cũng thích.
18.吗 (ma) – (trợ từ): dùng ở cuối câu hỏi thông thường
Ví dụ:
- 你是学生吗?
- (Nǐ shì xuéshēng ma?)
- Bạn là học sinh phải không?
19.不 (bù) – (phó từ): không
Ví dụ:
- 我不喜欢吃辣的食物。
- (Wǒ bù xǐhuān chī là de shíwù.)
- Tôi không thích ăn đồ cay.
Tên riêng:
1.马 (Mǎ) – (danh từ): Họ Mã
Ví dụ:
- 马先生是我的老师。
- (Mǎ xiānsheng shì wǒ de lǎoshī.)
- Ông Mã là thầy giáo của tôi.
2.黄文丽 (Huáng Wénlì) – (danh từ): Hoàng Văn Lệ (tên phái nữ)
Ví dụ:
- 黄文丽是我的好朋友。
- (Huáng Wénlì shì wǒ de hǎo péngyǒu.)
- Hoàng Văn Lệ là bạn tốt của tôi.
3.英国 (Yīngguó) – (danh từ): nước Anh
Ví dụ:
- 他来自英国。
- (Tā láizì Yīngguó.)
- Anh ấy đến từ nước Anh.
2. Ngữ pháp:
1.“的”表领属关系 Từ biểu thị sở hữu “的”
可表领属关系,一般来说,相当于英文的’s。
Trợ từ “的” dùng để biểu thị quan hệ sở hữu, hiểu một cách đơn giản là tương đương với ‘s trong tiếng Anh.
例如:Ví dụ:
1.我的名片 (wǒ de míngpiàn) – (danh từ): Danh thiếp của tôi
2.马小姐的名片 (Mǎ xiǎojiě de míngpiàn) – (danh từ): Danh thiếp của cô Mã
3.老师的名字 (lǎoshī de míngzi) – (danh từ): Tên của thầy/cô giáo
2.形容词谓语句 Câu vị ngữ tính từ
汉语中形容词可以直接做谓语,置于主语后,不需要加动词“是”,形容词前一般带有 副词,如“很”“不”等。
Trong tiếng Hán, tính từ có thể trực tiếp đứng sau chủ ngữ làm vị ngữ, không cần thêm động từ “是”, phía trước tính từ thường có phó từ, ví dụ “很” (rất) hay “不” (không).
例如:Ví dụ:
1.
我很好。
(Wǒ hěn hǎo.)
Tôi rất khỏe.
S (Chủ ngữ): 我 (Wǒ) – Tôi
Adv (Phó từ): 很 (hěn) – Rất
A (Tính từ): 好 (hǎo) – Khỏe, tốt
2.
他不高兴。
(Tā bù gāoxìng.)
Anh ấy không vui.
S (Chủ ngữ): 他 (Tā) – Anh ấy
Adv (Phó từ): 不 (bù) – Không
A (Tính từ): 高兴 (gāoxìng) – Vui
3.一般疑问句 Câu nghi vấn
汉语一般疑问句一般在陈述句后加疑问词“吗”。
Câu nghi vấn trong tiếng Hán thường được tạo ra bằng cách thêm từ nghi vấn “吗” sau câu trần thuật.
例如:Ví dụ:
1.
你好吗?
(Nǐ hǎo ma?)
Bạn có khỏe không?
S (Chủ ngữ): 你 (Nǐ) – Bạn
A (Tính từ): 好 (hǎo) – Khỏe, tốt
吗? (Trợ từ nghi vấn)
2.
你是中国人吗?
(Nǐ shì Zhōngguórén ma?)
Bạn có phải là người Trung Quốc không?
S (Chủ ngữ): 你 (Nǐ) – Bạn
V (Động từ): 是 (shì) – Là
O (Tân ngữ): 中国人 (Zhōngguórén) – Người Trung Quốc
吗? (Trợ từ nghi vấn)
3.
你有名片吗?
(Nǐ yǒu míngpiàn ma?)
Bạn có danh thiếp không?
S (Chủ ngữ): 你 (Nǐ) – Bạn
V (Động từ): 有 (yǒu) – Có
O (Tân ngữ): 名片 (míngpiàn) – Danh thiếp
吗? (Trợ từ nghi vấn)
4.副词“也”Phó từ “也”
“也”是副词,汉语中,副词应置于动词、形容词前。
“也” là phó từ, trong tiếng Hán, phó từ thường đứng trước động từ hoặc tính từ.
例如: Ví dụ:
1.
马小姐是中国人,高先生也是中国人。
(Mǎ xiǎojiě shì Zhōngguórén, Gāo xiānsheng yě shì Zhōngguórén.)
Cô Mã là người Trung Quốc, anh Cao cũng là người Trung Quốc.
2.
认识你我也很高兴。
(Rènshi nǐ wǒ yě hěn gāoxìng.)
Quen biết bạn, tôi cũng rất vui.
3. Bài đọc:
(一)
A: 请问,您贵姓?
- Qǐngwèn, nín guìxìng?
- Xin hỏi, quý danh của ngài là gì?
B: 我姓马。您呢?
- Wǒ xìng Mǎ. Nín ne?
- Tôi họ Mã. Còn ngài?
A: 我姓高。这是我的名片。
- Wǒ xìng Gāo. Zhè shì wǒ de míngpiàn.
- Tôi họ Cao. Đây là danh thiếp của tôi.
B: 对不起,我没有名片。
- Duìbuqǐ, wǒ méiyǒu míngpiàn.
- Xin lỗi, tôi không có danh thiếp.
A: 没关系。很高兴认识你!
- Méi guānxi. Hěn gāoxìng rènshi nǐ!
- Không sao. Rất vui được làm quen với bạn!
B: 高先生,认识你我也很高兴!
- Gāo xiānsheng, rènshi nǐ wǒ yě hěn gāoxìng!
- Ông Cao, được quen biết ông tôi cũng rất vui!
(二)
A: 你好!
- Nǐ hǎo!
- Xin chào!
B: 你好!
- Nǐ hǎo!
- Xin chào!
A: 请问,你叫什么名字?
- Qǐngwèn, nǐ jiào shénme míngzi?
- Xin hỏi, bạn tên là gì?
B: 我叫黄文丽。你呢?
- Wǒ jiào Huáng Wénlì. Nǐ ne?
- Tôi tên là Hoàng Văn Lệ. Còn bạn?
A: 我叫欧文。你是中国人吗?
- Wǒ jiào Ōuwén. Nǐ shì Zhōngguórén ma?
- Tôi tên là Âu Văn. Bạn là người Trung Quốc à?
B: 是,你是英国人吗?
- Shì, nǐ shì Yīngguórén ma?
- Đúng, còn bạn là người Anh phải không?
A: 不,我不是英国人,我是美国人。
- Bù, wǒ bú shì Yīngguórén, wǒ shì Měiguórén.
- Không, tôi không phải người Anh, tôi là người Mỹ.
B: 认识你很高兴!
- Rènshi nǐ hěn gāoxìng!
- Rất vui được làm quen với bạn!
A: 认识你我也很高兴!
- Rènshi nǐ wǒ yě hěn gāoxìng!
- Được quen biết bạn tôi cũng rất vui!
Qua Bài 3: Rất vui được làm quen với bạn( 很高兴认识你), chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu cách hỏi họ tên, sử dụng câu nghi vấn, tính từ làm vị ngữ và từ sở hữu “的” trong tiếng Trung. Những kiến thức này sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong giao tiếp hàng ngày. Hãy luyện tập thật nhiều để ghi nhớ và sử dụng thành thạo nhé! Hẹn gặp lại các bạn trong bài học tiếp theo của Tiếng Trung Chinese!