Hôm nay, Tiếng Trung Chinese rất vui được tiếp tục đồng hành cùng các bạn trong hành trình chinh phục tiếng Trung qua Bài 4: Bạn đi đâu? (第四课 你去哪儿?) của giáo trình Hán ngữ Msutong.
Trong bài học này, chúng ta sẽ học cách hỏi và trả lời về địa điểm, cách đi taxi và hỏi giá tiền, đồng thời làm quen với câu nghi vấn chính phản và số từ trong tiếng Hán từ 1 đến 100. Ngoài ra, chúng ta cũng sẽ tìm hiểu về một số chữ Hán quan trọng và các bộ thủ liên quan. Hãy cùng bắt đầu nhé!
←Xem lại Bài 3: Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 1
→ Tải [MP3, PDF] Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 1 tại đây
本课目标 Mục tiêu bài học
- 语音: Ngữ âm:
(1) i ia ie iao iou (iu) ian in iang ing iong
(2)“一”的变调: Biến điệu của
- 功能:坐出租车并问价钱
Chức năng: Đi taxi và hỏi giá tiền
- 语言点:Từ ngữ trọng điểm:
(1) 正反疑问句 Câu nghi vấn chính phản
(2)汉语的数字1-100 Số từ 1-100 trong tiếng Hán
- 汉字: Chữ Hán:
( 1)偏旁:“夕、土、辶”
Bộ: tịch “夕”, thổ “土” và quai xước “ì”
(2)多、块、场、远、近
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
1.Từ vựng:
1.小姐 (xiǎojiě) – (danh từ): tiểu thư, cô, em
Ví dụ:
- 那位小姐是我的朋友。
- (Nà wèi xiǎojiě shì wǒ de péngyǒu.)
- Cô gái đó là bạn của tôi.
2.师傅 (shīfu) – (danh từ): sư phụ, thầy, bác tài
Ví dụ:
- 师傅, 请问去机场多少钱?
- (Shīfu, qǐngwèn qù jīchǎng duōshǎo qián?)
- Bác tài, cho hỏi đi sân bay hết bao nhiêu tiền?
3.去 (qù) – (động từ): đi
Ví dụ:
- 明天我去上海。
- (Míngtiān wǒ qù Shànghǎi.)
- Ngày mai tôi đi Thượng Hải.
4.哪儿/哪里 (nǎr/nǎlǐ) – (đại từ): đâu, ở đâu
Ví dụ:
- 你去哪儿?
- (Nǐ qù nǎr?)
- Bạn đi đâu?
5.人民 (rénmín) – (danh từ): nhân dân
Ví dụ:
- 人民的生活越来越好。
- (Rénmín de shēnghuó yuè lái yuè hǎo.)
- Cuộc sống của nhân dân ngày càng tốt hơn.
6.广场 (guǎngchǎng) – (danh từ): quảng trường
Ví dụ:
- 我们在广场见面吧。
- (Wǒmen zài guǎngchǎng jiànmiàn ba.)
- Chúng ta gặp nhau ở quảng trường nhé.
7.知道 (zhīdào) – (động từ): biết
Ví dụ:
- 我知道他的名字。
- (Wǒ zhīdào tā de míngzì.)
- Tôi biết tên của anh ấy.
8.了 (le) – (trợ từ): rồi (biểu thị sự thay đổi)
Ví dụ:
- 我到了。
(Wǒ dào le.)
Tôi đến rồi.
9.远 (yuǎn) – (tính từ): xa
Ví dụ:
- 学校离我家很远。
- (Xuéxiào lí wǒ jiā hěn yuǎn.)
- Trường học cách nhà tôi rất xa.
10.近 (jìn) – (tính từ): gần
Ví dụ:
- 银行离这儿很近。
- (Yínháng lí zhèr hěn jìn.)
- Ngân hàng rất gần đây.
11.到 (dào) – (động từ): đến, tới
Ví dụ:
- 我们到学校了。
- (Wǒmen dào xuéxiào le.)
- Chúng tôi đã đến trường.
12.多少 (duōshao) – (đại từ): bao nhiêu
Ví dụ:
- 这个多少钱?
- (Zhège duōshao qián?)
- Cái này bao nhiêu tiền?
13.钱 (qián) – (danh từ): tiền
Ví dụ:
- 他没有钱。
- (Tā méiyǒu qián.)
- Anh ấy không có tiền.
14.块 (kuài) – (lượng từ): đồng (đơn vị tiền tệ)
Ví dụ:
- 这件衣服三十块。
- (Zhè jiàn yīfu sānshí kuài.)
- Chiếc áo này 30 tệ.
15.谢谢 (xièxie) – (động từ): cảm ơn
Ví dụ:
- 谢谢你的帮助。
- (Xièxie nǐ de bāngzhù.)
- Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
16.不客气 (bú kèqi) – (cụm từ): không có gì, đừng khách sáo
Ví dụ:
A: 谢谢你!
(Xièxie nǐ!)
Cảm ơn bạn!
B: 不客气!
(Bú kèqi!)
Không có gì!
17.客气 (kèqi) – (tính từ): khách sáo
Ví dụ:
- 你太客气了!
- (Nǐ tài kèqi le!)
- Bạn khách sáo quá!
18.再见 (zàijiàn) – (động từ): tạm biệt, hẹn gặp lại
Ví dụ:
- 我们明天再见!
- (Wǒmen míngtiān zàijiàn!)
- Ngày mai chúng ta gặp lại nhé!
19.再 (zài) – (phó từ): lại
Ví dụ:
- 请再说一遍。
- (Qǐng zài shuō yí biàn.)
- Làm ơn nói lại lần nữa.
Tên riêng:
人民广场 (Rénmín Guǎngchǎng) – Quảng trường Nhân Dân
Ví dụ:
- 人民广场是这个城市最有名的地方之一。
- (Rénmín Guǎngchǎng shì zhège chéngshì zuì yǒumíng de dìfāng zhī yī.)
- Quảng trường Nhân Dân là một trong những địa điểm nổi tiếng nhất của thành phố này.
2. Ngữ pháp:
正反疑问句 Câu nghi vấn chính phản
正反疑问句的格式是重复动词或形容词,并在中间加“不”,但“有没有”是例外。
Cấu trúc của câu nghi vấn chính phản là lặp lại động từ hoặc tính từ, đồng thời ở giữa thêm chữ “不”, nhưng“有没有” là trường hợp ngoại lệ.
S + (Động từ / Tính từ) + 不 + (Động từ / Tính từ) + (Tân ngữ)?
例如: Ví dụ:
1.
你是不是老师?
Nǐ shì bú shì lǎoshī?
Bạn có phải là giáo viên không?
2.
人民广场远不远?
Rénmín Guǎngchǎng yuǎn bù yuǎn?
Quảng trường Nhân Dân có xa không?
3.
他中国名字是不是?
Tā zhōngguó míngzi shì bú shì?
Tên Trung Quốc của anh ấy có đúng không?
4.
你有没有名片?
Nǐ yǒu méiyǒu míngpiàn?
Bạn có danh thiếp không?
3. Bài đọc:
(一)
A: 小姐,你好!
- Xiǎojiě, nǐ hǎo!
- Chào cô!
B: 你好,师傅!
- Nǐ hǎo, shīfu!
- Chào bác tài!
A: 你去哪儿?
- Nǐ qù nǎr?
- Bạn đi đâu?
B: 我去人民广场。
- Wǒ qù Rénmín Guǎngchǎng.
- Tôi đi Quảng trường Nhân Dân.
A: 什么?
- Shénme?
- Gì cơ?
B: 我去人民广场。
- Wǒ qù Rénmín Guǎngchǎng.
- Tôi đi Quảng trường Nhân Dân.
A: 好,知道了。
- Hǎo, zhīdào le.
- Được, tôi biết rồi.
B: 人民广场远不远?
- Rénmín Guǎngchǎng yuǎn bù yuǎn?
- Quảng trường Nhân Dân xa không?
A: 不远,很近。
- Bù yuǎn, hěn jìn.
- Không xa, rất gần.
(二)
A: 人民广场到了。
- Rénmín Guǎngchǎng dào le.
- Quảng trường Nhân Dân đến rồi.
B: 多少钱?
- Duōshao qián?
- Bao nhiêu tiền?
A: 二十九块。
- Èrshíjiǔ kuài.
- Hai mươi chín tệ.
B: 谢谢!
- Xièxie!
- Cảm ơn!
A: 不客气!再见!
- Bú kèqi! Zàijiàn!
- Không có gì! Tạm biệt!
B: 再见!
- Zàijiàn!
- Tạm biệt!
Qua Bài 4: Bạn đi đâu? (第四课 你去哪儿?), chúng ta đã nắm được cách hỏi đường, hỏi giá khi đi taxi, làm quen với câu nghi vấn chính phản và số từ trong tiếng Hán. Đồng thời, chúng ta cũng đã học thêm một số chữ Hán mới như 多 (nhiều), 块 (đồng – đơn vị tiền), 场 (sân bãi), 远 (xa) và 近 (gần) cùng các bộ thủ liên quan.
Hãy luyện tập thật nhiều để sử dụng tiếng Trung một cách thành thạo hơn nhé! Hẹn gặp lại các bạn trong bài học tiếp theo!