Bài 2: Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 1: Bạn tên là gì?

Hôm nay, Tiếng Trung Chinese rất vui được tiếp tục đồng hành cùng các bạn trong hành trình chinh phục tiếng Trung qua Bài 2: Bạn tên là gì? (你叫什么名字?) trong giáo trình Hán ngữ Msutong.. Đây là một trong những chủ đề giao tiếp cơ bản và quan trọng nhất khi bắt đầu học tiếng Trung.

Thông qua bài học này, chúng ta sẽ cùng khám phá những từ vựng, mẫu câu và cách diễn đạt giúp bạn tự tin giới thiệu tên tuổi, quốc tịch và làm quen với người khác bằng tiếng Trung. Hãy cùng bắt đầu hành trình thú vị này nhé!

←Xem lại Bài 1: Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 1

→ Tải [MP3, PDF] Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 1 tại đây

本课目标 Mục tiêu bài học

  • 语音: Ngữ âm
    e, ei, ie, ou, uo, an, ong, eng
  • 功能: Chức năng
    Hỏi và giới thiệu họ tên, quốc tịch
  • 语言点: Từ ngữ trọng điểm

(1) 汉语基本句型: Cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Hán
(2)Cụm danh từ + 呢?

  • 汉字: Chữ Hán

(1) 偏旁: Bộ thủ
Nhân đứng (亻), nữ (女), khẩu (口)
(2) Ảnh hưởng của các chữ:
你, 好, 叫, 名

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

1.Từ vựng:

1. (jiào) – (động từ): gọi, tên là

叫 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 你叫什么名字?
  • (Nǐ jiào shénme míngzi?)
  • Bạn tên là gì?

2.什么 (shénme) – (đại từ): gì, cái gì

什 Stroke Order Animation  么 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 你在做什么?
  • (Nǐ zài zuò shénme?)
  • Bạn đang làm gì?

3.名字 (míngzi) – (danh từ): tên

名 Stroke Order Animation  字 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 他的名字很好听。
  • (Tā de míngzi hěn hǎotīng.)
  • Tên của anh ấy rất hay.

4. (wǒ) – (đại từ): tôi

我 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 我是学生。
  • (Wǒ shì xuéshēng.)
  • Tôi là học sinh.

5. (ne) – (trợ từ ngữ khí)

呢 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 你呢?
  • (Nǐ ne?)
  • Còn bạn thì sao?

6. (shì) – (động từ): là

是 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 他是老师。
  • (Tā shì lǎoshī.)
  • Anh ấy là giáo viên.

7. (nǎ) – (đại từ): nào

哪 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 你是哪国人?
  • (Nǐ shì nǎ guó rén?)
  • Bạn là người nước nào?

8. (guó) – (danh từ): quốc gia, nước

国 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 我们的国家很美丽。
  • (Wǒmen de guójiā hěn měilì.)
  • Đất nước của chúng tôi rất đẹp.

9. (rén) – (danh từ): người

人 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 这里有很多人。
  • (Zhèlǐ yǒu hěn duō rén.)
  • Ở đây có rất nhiều người.

10. (tā) – (đại từ): anh ấy

他 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 他是我的朋友。
  • (Tā shì wǒ de péngyǒu.)
  • Anh ấy là bạn của tôi.

Tên riêng:

1.卡玛拉 (Kǎmǎlā) – (danh từ riêng): Kamala

玛 Stroke Order Animation  拉 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 卡玛拉是我的朋友。
  • (Kǎmǎlā shì wǒ de péngyǒu.)
  • Kamala là bạn của tôi.

2.高小明 (Gāo Xiǎomíng) – (danh từ riêng): Cao Tiểu Minh

高 Stroke Order Animation  明 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 高小明是中国人。
  • (Gāo Xiǎomíng shì Zhōngguó rén.)
  • Cao Tiểu Minh là người Trung Quốc.

3.南非 (Nánfēi) – (danh từ riêng): Nam Phi

南 Stroke Order Animation  非 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 他来自南非。
  • (Tā láizì Nánfēi.)
  • Anh ấy đến từ Nam Phi.

4.中国 (Zhōngguó) – (danh từ riêng): Trung Quốc

中 Stroke Order Animation  国 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 中国是一个美丽的国家。
  • (Zhōngguó shì yīgè měilì de guójiā.)
  • Trung Quốc là một quốc gia xinh đẹp.

5.欧文 (Ōuwén) – (danh từ riêng): Owen

欧 Stroke Order Animation  文 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 欧文是一个很好的老师。
  • (Ōuwén shì yīgè hěn hǎo de lǎoshī.)
  • Owen là một giáo viên rất tốt.

6.美国 (Měiguó) – (danh từ): nước Mỹ
美 Stroke Order Animation  国 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 他来自美国。
  • (Tā láizì Měiguó.)
  • Anh ấy đến từ nước Mỹ.

2. Ngữ pháp:

1.汉语基本句型 (Hànyǔ jīběn jùxíng) – (Cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Hán)

汉语基本句型为“主—动—宾”结构,跟英语相似,一般来说主语在动词前,宾语在动词后。汉语的疑问句也是同样的语序。

Cấu trúc câu cơ bản của tiếng Hán là “chủ – động – tân”, giống như tiếng Anh. Chủ ngữ thường đứng trước động từ, tân ngữ đứng sau động từ. Trật tự từ trong câu nghi vấn cũng vậy.

Ví dụ:

1.

我叫高小明。
Wǒ jiào Gāo Xiǎomíng.
Tôi tên là Cao Tiểu Minh.

S (Chủ ngữ): 我 (wǒ) – Tôi
V (Động từ): 叫 (jiào) – Gọi là
O (Tân ngữ): 高小明 (Gāo Xiǎomíng) – Cao Tiểu Minh

2.

我是中国人。
Wǒ shì Zhōngguórén.
Tôi là người Trung Quốc.

S (Chủ ngữ): 我 (wǒ) – Tôi
V (Động từ): 是 (shì) – Là
O (Tân ngữ): 中国人 (Zhōngguórén) – Người Trung Quốc

3.

你叫什么名字?
Nǐ jiào shénme míngzi?
Bạn tên là gì?

S (Chủ ngữ): 你 (nǐ) – Bạn
V (Động từ): 叫 (jiào) – Gọi là
O (Tân ngữ): 什么名字 (shénme míngzi) – Tên gì

4.

你是哪国人?
Nǐ shì nǎ guó rén?
Bạn là người nước nào?

S (Chủ ngữ): 你 (nǐ) – Bạn
V (Động từ): 是 (shì) – Là
O (Tân ngữ): 哪国人 (nǎ guó rén) – Người nước nào

2.NP + 呢?

名词词组“NP + 呢”构成一个后续性问句,其疑问点取决于上文。

Cụm danh từ + “呢” tạo thành câu hỏi có tính tiếp nối, nội dung hỏi gắn với nội dung câu trước đó.

Ví dụ:

1.

我叫卡玛拉。 你呢?我叫卡玛拉。 你叫什么名字?
Wǒ jiào Kǎmǎlā. Nǐ ne? Wǒ jiào Kǎmǎlā. Nǐ jiào shénme míngzi?
Tôi tên là Kamala. Còn bạn? Tôi tên là Kamala. Bạn tên là gì?

2.

你是美国人。他呢?你是美国人。他是哪个人?
Nǐ shì Měiguórén. Tā ne? Nǐ shì Měiguórén. Tā shì nǎ guó rén?
Bạn là người Mỹ. Còn anh ấy? Bạn là người Mỹ. Anh ấy là người nước nào?

3. Bài đọc:

(一)

A: 你好!

  • (Nǐ hǎo!)
  • Xin chào!

B: 你好!

  • (Nǐ hǎo!)
  • Xin chào!

A: 你叫什么名字?

  • (Nǐ jiào shénme míngzi?)
  • Bạn tên là gì?

B: 我叫卡玛拉。你呢?

  • (Wǒ jiào Kǎmǎlā. Nǐ ne?)
  • Tôi tên là Kamala. Còn bạn?

A: 我叫高小明。你是哪国人?

  • (Wǒ jiào Gāo Xiǎomíng. Nǐ shì nǎ guó rén?)
  • Tôi tên là Cao Tiểu Minh. Bạn là người nước nào?

B: 我是南非人。你呢?

  • (Wǒ shì Nánfēirén. Nǐ ne?)
  • Tôi là người Nam Phi. Còn bạn?

A: 我是中国人。

  • (Wǒ shì Zhōngguórén.)
  • Tôi là người Trung Quốc.

(二)

A: 王老师,您好!

  • Wáng lǎoshī, nín hǎo!
  • (Thầy Vương, chào thầy!)

B: 你好!你叫什么名字?

  • Nǐ hǎo! Nǐ jiào shénme míngzi?
  • (Chào bạn! Bạn tên là gì?)

A: 我叫卡玛拉。

  • Wǒ jiào Kǎmǎlā.
  • (Tôi tên là Kamala.)

B: 他呢?

  • Tā ne?
  • (Còn anh ấy thì sao?)

A: 他叫欧文

  • Tā jiào Ōuwén.
  • (Anh ấy tên là Owen.)

B: 他是哪国人?

  • Tā shì nǎ guó rén?
  • (Anh ấy là người nước nào?)

A: 他是美国人。

  • Tā shì Měiguórén.
  • (Anh ấy là người Mỹ.)

Sau khi hoàn thành Bài 2: Bạn tên là gì? (你叫什么名字?), bạn đã nắm được cách hỏi và giới thiệu tên, quốc tịch cũng như một số từ vựng, mẫu câu và chữ Hán quan trọng. Đây là bước đầu tiên giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp tiếng Trung. Hãy luyện tập thường xuyên để ghi nhớ kiến thức và áp dụng vào thực tế nhé! Hẹn gặp lại các bạn trong những bài học tiếp theo!

→Xem tiếp Bài 3: Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 1

→Xem trọn bộ bài giảng Giáo trình Msutong Sơ cấp [PDF, Mp3, Đáp án] tại đây!

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button