Bài 20: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc – Sản phẩm quần áo
← Xem lại Bài 19: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Từ vựng
1. 欢迎光临 – huānyíng guānglín – hoan ính quang lím – xin chào quý khách
欢迎光临,请进!
Huānyíng guānglín, qǐng jìn!
/hoan ính quang lím, chỉnh chin/
→ Chào mừng quý khách, mời vào!
店员微笑着说:“欢迎光临!”
Diànyuán wēixiàozhe shuō: “Huānyíng guānglín!”
/tiên duén uây xeo trơ sua: “hoan ính quang lím!”/
→ Nhân viên cửa hàng mỉm cười nói: “Chào mừng quý khách!”
2. 上衣 – shàngyī – sang i – áo (nói chung)
她穿了一件红色的上衣。
Tā chuānle yí jiàn hóngsè de shàngyī.
/tha choan lơ ỉ chen húng sưa tợ sang i/
→ Cô ấy mặc một chiếc áo màu đỏ.
我想买一件夏天穿的上衣。
Wǒ xiǎng mǎi yí jiàn xiàtiān chuān de shàngyī.
/uỏ xẻng mãi ỉ chen xia then choan tợ sang i/
→ Tôi muốn mua một cái áo mặc mùa hè.
3. 衬衫 – chènshān – trân san – sơ mi
这件衬衫是纯棉的。
Zhè jiàn chènshān shì chúnmián de.
/trơ chen trân san sư chuấn mién tợ/
→ Chiếc áo sơ mi này là vải cotton nguyên chất.
他每天上班都穿衬衫。
Tā měitiān shàngbān dōu chuān chènshān.
/tha mẩy then sang pan tâu choan trân san/
→ Anh ấy mặc áo sơ mi đi làm mỗi ngày.
4. T恤 – T xùy – áo T-shirt
我喜欢穿简单的T恤。
Wǒ xǐhuān chuān jiǎndān de T xù.
/uỏ xỉ hoan choan chẻn tan tợ t xùy/
→ Tôi thích mặc áo thun đơn giản.
这家店的T恤款式很多。
Zhè jiā diàn de T xù kuǎnshì hěn duō.
/trơ cha tiên tợ t xùy khoản sư hẩn tua/
→ Cửa hàng này có rất nhiều kiểu áo thun.
5. 外套 – wàitào – oai thao – áo khoác
今天有点冷,你穿外套吧!
Jīntiān yǒudiǎn lěng, nǐ chuān wàitào ba!
/chin then dấu điển lẩng, nỉ choan oai thao ba/
→ Hôm nay hơi lạnh, bạn mặc áo khoác nhé!
她买了一件新外套。
Tā mǎile yí jiàn xīn wàitào.
/tha mãi lơ ỉ chen xin oai thao/
→ Cô ấy đã mua một cái áo khoác mới.
6. 样式 – yàngshì – dàng sư – kiểu dáng
这款衣服样式很时尚。
Zhè kuǎn yīfu yàngshì hěn shíshàng.
/trơ khoản i phu dàng sư hẩn sứ sang/
→ Mẫu quần áo này có kiểu dáng rất thời trang.
我喜欢简单的样式。
Wǒ xǐhuān jiǎndān de yàngshì.
/uỏ xỉ hoan chẻn tan tợ dàng sư/
→ Tôi thích kiểu dáng đơn giản.
7. 现代 – xiàndài – xen tai – hiện đại
这栋建筑很现代。
Zhè dòng jiànzhù hěn xiàndài.
/trơ đông chen tru hẩn xen tai/
→ Toà nhà này rất hiện đại.
我喜欢现代风格的衣服。
Wǒ xǐhuān xiàndài fēnggé de yīfu.
/uỏ xỉ hoan xen tai phâng cớ tợ i phu/
→ Tôi thích quần áo phong cách hiện đại.
8. 合时髦 – gǎnshímáo – cản sứ máo – hợp thời trang
她的穿着很合时髦。
Tā de chuānzhuó hěn gǎnshímáo.
/tha tợ choan chuố hẩn cản sứ máo/
→ Cách ăn mặc của cô ấy rất hợp thời trang.
今年流行合时髦的颜色搭配。
Jīnnián liúxíng gǎnshímáo de yánsè dāpèi.
/chin nién liếu xính cản sứ máo tợ dén sưa ta phây/
→ Năm nay thịnh hành phối màu hợp thời trang.
9. 长袖 – cháng xiù – tráng xìu – tay dài
冬天要穿长袖的衣服。
Dōngtiān yào chuān chángxiù de yīfu.
/tung then dao choan tráng xìu tợ i phu/
→ Mùa đông nên mặc quần áo tay dài.
我喜欢穿白色长袖。
Wǒ xǐhuān chuān báisè chángxiù.
/uỏ xỉ hoan choan pái sưa tráng xìu/
→ Tôi thích mặc áo tay dài màu trắng.
10. 短袖 – duǎnxiù – toàn xìu – tay ngắn
夏天穿短袖很舒服。
Xiàtiān chuān duǎnxiù hěn shūfu.
/xia then choan toàn xìu hẩn su phu/
→ Mặc áo tay ngắn vào mùa hè rất thoải mái.
他穿了一件黑色短袖。
Tā chuānle yí jiàn hēisè duǎnxiù.
/tha choan lơ ỉ chen hãy sưa toàn xìu/
→ Anh ấy mặc một chiếc áo tay ngắn màu đen.
11. 设计 – shèjì – sưa chì – thiết kế
这件衣服的设计很独特。
Zhè jiàn yīfu de shèjì hěn dútè.
/trơ chen i phu tợ sưa chì hẩn tú thưa/
→ Thiết kế của chiếc áo này rất độc đáo.
他在一家时装公司做设计。
Tā zài yì jiā shízhuāng gōngsī zuò shèjì.
/tha chai í cha sứ troang cung sư chua sưa chì/
→ Anh ấy làm thiết kế ở một công ty thời trang.
12. 简单 – jiǎndān – chẻn tan – đơn giản
我喜欢简单的风格。
Wǒ xǐhuān jiǎndān de fēnggé.
/uỏ xỉ hoan chẻn tan tợ phâng cớ/
→ Tôi thích phong cách đơn giản.
设计越简单,越耐看。
Shèjì yuè jiǎndān, yuè nàikàn.
/sưa chì duê chẻn tan, duê nai khan/
→ Thiết kế càng đơn giản thì càng dễ nhìn.
13. 时尚 – shíshàng – sứ sang – thời trang
她穿得非常时尚。
Tā chuān de fēicháng shíshàng.
/tha choan tợ phây cháng sứ sang/
→ Cô ấy ăn mặc rất thời trang.
这是今年最时尚的款式。
Zhè shì jīnnián zuì shíshàng de kuǎnshì.
/trơ sư chin nién chuây sứ sang tợ khoản sư/
→ Đây là kiểu dáng thời trang nhất năm nay.
14. 做工 – zuògōng – chua cung – gia công
这件衣服做工很精细。
Zhè jiàn yīfu zuògōng hěn jīngxì.
/trơ chen i phu chua cung hẩn chinh xị/
→ Chiếc áo này được gia công rất tỉ mỉ.
这家工厂做工质量不错。
Zhè jiā gōngchǎng zuògōng zhìliàng bù cuò.
/trơ cha cung chẳng chua cung trư lượng pu chua/
→ Xưởng này gia công chất lượng khá tốt.
15. 精细 – jīngxì – chinh xị – tinh tế, tỉ mỉ
这条裤子做得很精细。
Zhè tiáo kùzi zuò de hěn jīngxì.
/trơ théo khu chư chua tợ hẩn chinh xị/
→ Chiếc quần này được may rất tỉ mỉ.
她是个做事很精细的人。
Tā shì gè zuòshì hěn jīngxì de rén.
/tha sư cợ chua sư hẩn chinh xị tợ rấn/
→ Cô ấy là người làm việc rất tỉ mỉ.
16. 颜色 – yánsè – đén xưa – màu sắc
我喜欢明亮的颜色。
Wǒ xǐhuān míngliàng de yánsè.
/uỏ xỉ hoan mính lượng tợ đén xưa/
→ Tôi thích màu sắc tươi sáng.
这件衣服有很多颜色可以选。
Zhè jiàn yīfu yǒu hěn duō yánsè kěyǐ xuǎn.
/trơ chen i phu dấu hẩn tua đén xưa khởi ỷ xoẻn/
→ Chiếc áo này có nhiều màu để lựa chọn.
17. 号 – hào – hảo – số, cỡ
请问你穿多大号?
Qǐngwèn nǐ chuān duō dà hào?
/chỉnh uân nỉ choan tua ta hảo?/
→ Xin hỏi bạn mặc cỡ bao nhiêu?
这件是中号的。
Zhè jiàn shì zhōng hào de.
/trơ chen sư trung hảo tợ/
→ Cái này là cỡ trung.
18. 白色 – báisè – pái xưa – màu trắng
白色的衣服看起来很干净。
Báisè de yīfu kàn qǐlái hěn gānjìng.
/pái xưa tợ i phu khan khỉ lái hẩn can chinh/
→ Quần áo màu trắng trông rất sạch sẽ.
我不常穿白色的裤子。
Wǒ bù cháng chuān báisè de kùzi.
/uỏ pu cháng choan pái xưa tợ khu chư/
→ Tôi không hay mặc quần màu trắng.
19. 黑色 – hēisè – hãy xưa – màu đen
黑色很百搭,适合各种场合。
Hēisè hěn bǎidā, shìhé gè zhǒng chǎnghé.
/hãy xưa hẩn bải ta, sư hứa cợ chủng chẳng hứa/
→ Màu đen rất dễ phối, phù hợp với nhiều dịp.
她穿了一件黑色外套。
Tā chuānle yí jiàn hēisè wàitào.
/tha choan lơ ỉ chen hãy xưa oai thao/
→ Cô ấy mặc một chiếc áo khoác màu đen.
20. 绿色 – lǜsè – luy xưa – màu xanh lục
我最喜欢绿色的衣服。
Wǒ zuì xǐhuān lǜsè de yīfu.
/uỏ chuây xỉ hoan luy xưa tợ i phu/
→ Tôi thích nhất quần áo màu xanh lá cây.
绿色代表自然和平静。
Lǜsè dàibiǎo zìrán hé píngjìng.
/luy xưa tai piểu tự rán hứa pính chinh/
→ Màu xanh biểu tượng cho thiên nhiên và sự yên bình.
Từ vựng bổ sung
1. 内衣 – nèiyī – nây i – đồ lót, nội y
她在店里买了几件内衣。
Tā zài diàn lǐ mǎile jǐ jiàn nèiyī.
/tha chai tiên lỉ mãi lơ chỉ chen nây i/
→ Cô ấy mua vài món đồ lót trong cửa hàng.
内衣要舒适又透气。
Nèiyī yào shūshì yòu tòuqì.
/nây i dao su sư dâu thâu chi/
→ Đồ lót cần phải thoải mái và thoáng khí.
2. 风衣 – fēngyī – pháng i – áo gió
这件风衣是秋季必备的。
Zhè jiàn fēngyī shì qiūjì bìbèi de.
/trơ chen pháng i sư chiêu chi pi pây tợ/
→ Chiếc áo gió này là đồ không thể thiếu vào mùa thu.
他每天上班都穿风衣。
Tā měitiān shàngbān dōu chuān fēngyī.
/tha mẩy then sang pan tâu choan pháng i/
→ Anh ấy mặc áo gió đi làm mỗi ngày.
3. 睡衣 – shuìyī – suây i – quần áo ngủ
我刚换上睡衣准备睡觉。
Wǒ gāng huàn shàng shuìyī zhǔnbèi shuìjiào.
/uỏ căng hoan sang suây i chuẩn bây suây chạo/
→ Tôi vừa thay đồ ngủ để chuẩn bị đi ngủ.
这套睡衣很舒服。
Zhè tào shuìyī hěn shūfu.
/trơ thao suây i hẩn su phu/
→ Bộ đồ ngủ này rất thoải mái.
4. 短裤 – duǎnkù – toàn khu – quần cộc, quần đùi
夏天他常穿短裤。
Xiàtiān tā cháng chuān duǎnkù.
/xia then tha cháng choan toàn khu/
→ Mùa hè anh ấy thường mặc quần đùi.
我买了一条运动短裤。
Wǒ mǎile yì tiáo yùndòng duǎnkù.
/uỏ mãi lơ ỉ théo yun đông toàn khu/
→ Tôi đã mua một chiếc quần đùi thể thao.
5. 长裤 – chángkù – tráng khu – quần dài
他冬天总是穿长裤。
Tā dōngtiān zǒng shì chuān chángkù.
/tha tung then chủng sư choan tráng khu/
→ Mùa đông anh ấy luôn mặc quần dài.
学校要求学生穿黑色长裤。
Xuéxiào yāoqiú xuéshēng chuān hēisè chángkù.
/huyế xeo dao chếu huyế sân choan hãy xưa tráng khu/
→ Trường yêu cầu học sinh mặc quần dài màu đen.
6. 三角裤 – sānjiǎokù – xan chẻo khu – quần lót
这家店专卖三角裤。
Zhè jiā diàn zhuānmài sānjiǎokù.
/trơ cha tiên choan mai xan chẻo khu/
→ Cửa hàng này chuyên bán quần lót.
他每天换洗三角裤。
Tā měitiān huànxǐ sānjiǎokù.
/tha mẩy then hoan xỉ xan chẻo khu/
→ Anh ấy thay và giặt quần lót mỗi ngày.
7. 卡其裤 – kǎqíkù – khả chí khu – quần kaki
他今天穿了一条卡其裤。
Tā jīntiān chuānle yì tiáo kǎqíkù.
/tha chin then choan lơ ỉ théo khả chí khu/
→ Hôm nay anh ấy mặc một chiếc quần kaki.
卡其裤适合正式也适合休闲。
Kǎqíkù shìhé zhèngshì yě shìhé xiūxián.
/khả chí khu sư hứa trấng sư dẻ sư hứa xiu xén/
→ Quần kaki thích hợp cả trang trọng lẫn thường ngày.
8. 连衣裙 – liányīqún – lên i chuyn – váy liền thân
她穿着一条红色连衣裙。
Tā chuānzhe yì tiáo hóngsè liányīqún.
/tha choan trơ ỉ théo húng xưa lên i chuyn/
→ Cô ấy mặc một chiếc váy liền thân màu đỏ.
连衣裙很适合约会穿。
Liányīqún hěn shìhé yuēhuì chuān.
/lên i chuyn hẩn sư hứa uê huây choan/
→ Váy liền thân rất thích hợp để đi hẹn hò.
9. 百褶裙 – bǎizhěqún – bải trứa chuyn – váy xếp li
学校要求女学生穿百褶裙。
Xuéxiào yāoqiú nǚ xuéshēng chuān bǎizhěqún.
/huyế xeo dao chếu nử huyế sân choan bải trứa chuyn/
→ Trường yêu cầu nữ sinh mặc váy xếp li.
百褶裙走起路来很飘逸。
Bǎizhěqún zǒu qǐ lù lái hěn piāoyì.
/bải trứa chuyn chẩu khỉ lụ lái hẩn peo i/
→ Váy xếp li trông rất bay bổng khi đi lại.
10. 短裙 – duǎnqún – toàn khuyn – váy ngắn
她穿短裙配高跟鞋。
Tā chuān duǎnqún pèi gāogēnxié.
/tha choan toàn khuyn phây cao cân xíe/
→ Cô ấy mặc váy ngắn phối với giày cao gót.
夏天女生喜欢穿短裙。
Xiàtiān nǚshēng xǐhuān chuān duǎnqún.
/xia then nử sân xỉ hoan choan toàn khuyn/
→ Mùa hè con gái thích mặc váy ngắn.
11. 工作服 – gōngzuòfú – cung chua phú – quần áo công sở
他每天都穿工作服上班。
Tā měitiān dōu chuān gōngzuòfú shàngbān.
/tha mẩy then tâu choan cung chua phú sang pan/
→ Anh ấy mặc đồng phục công sở đi làm mỗi ngày.
公司为员工准备了统一的工作服。
Gōngsī wèi yuángōng zhǔnbèi le tǒngyī de gōngzuòfú.
/cung sư uây doáng cung chuẩn bây lơ thủng i tợ cung chua phú/
→ Công ty chuẩn bị đồng phục công sở thống nhất cho nhân viên.
12. 孕妇服 – yùnfùfú – hoái uynh phú – đầm bầu
这家店专卖孕妇服。
Zhè jiā diàn zhuānmài yùnfùfú.
/trơ cha tiên choan mai hoái uynh phú/
→ Cửa hàng này chuyên bán quần áo bầu.
孕妇服要宽松又舒适。
Yùnfùfú yào kuānsōng yòu shūshì.
/hoái uynh phú dao khoan xung dâu su sư/
→ Quần áo bầu phải rộng rãi và thoải mái.
13. 游泳衣 – yóuyǒngyī – dầu dủng i – áo bơi
她买了一件新游泳衣。
Tā mǎile yí jiàn xīn yóuyǒngyī.
/tha mãi lơ ỉ chen xin dầu dủng i/
→ Cô ấy đã mua một bộ áo bơi mới.
游泳衣要贴身不易脱落。
Yóuyǒngyī yào tiēshēn bù yì tuōluò.
/dầu dủng i dao thiê sân pu i thua lua/
→ Áo bơi phải vừa sát người và khó tuột ra.
14. 单色衣服 – dānsèyīfu – tan xưa i phu – quần áo trơn, một màu
他喜欢穿单色衣服,看起来很整洁。
Tā xǐhuān chuān dānsèyīfu, kàn qǐlái hěn zhěngjié.
/tha xỉ hoan choan tan xưa i phu, khan khỉ lái hẩn trẩng chía/
→ Anh ấy thích mặc đồ trơn một màu, trông rất gọn gàng.
单色衣服容易搭配。
Dānsèyīfu róngyì dāpèi.
/tan xưa i phu rúng i ta phây/
→ Quần áo một màu dễ phối đồ.
Ngữ pháp
Động từ + “光” guāng (quang): … hết
拿光
ná guāng
ná quang
lấy hết
吃光
chī guāng
trư quang
ăn hết
卖光
mài guāng
mai quang
bán hết
Hội thoại
A: 欢迎光临!
Huānyíng guānglín!
Hoan ính quang lìn!
Chào mừng đến với cửa hàng!
B: 我想买30到35岁男人穿的上衣。
Wǒ xiǎng mǎi 30 dào 35 suì nánrén chuān de shàngyī.
Ủa xẻng mải xan sứ tao xan sưi tỉ xuấy nán rấn troan tọ sang i.
Tôi muốn mua một chiếc áo cho nam tầm 30 đến 35 tuổi.
A: 您想买男装衬衫,T恤还是外套?
Nín xiǎng mǎi nánzhuāng chènshān, T xù háishì wàitào?
Nỉn xẻng mải nán troang chân san, tì xuy hái sư oai thao?
Anh muốn mua áo sơ mi, áo thun hay áo khoác?
B: 我想买件男衬衫。
Wǒ xiǎng mǎi jiàn nán chènshān.
Ủa xẻng mải chiên nán chân san.
Tôi muốn mua áo sơ mi nam.
A: 您看看这边,样式是现代,赶时髦的。您想看长袖衬衫还是短袖衬衫?
Nín kàn kàn zhè biān. Yàngshì shì xiàndài, gǎnshímáo de. Nín xiǎng kàn cháng xiù chènshān háishì duǎn xiù chènshān?
Nỉn khan khan trưa biên. Dang sư sư hản xen tai, cán sư máo tọ. Nỉn xẻng khan tráng xiêu chân san hái sư toản xiêu chân san?
Anh thử nhìn bên này xem. Kiểu dáng rất hiện đại, hợp thời trang. Anh muốn xem áo sơ mi dài tay hay ngắn tay?
B: 长袖的。
Cháng xiù de.
Tráng xiêu tọ.
Dài tay.
A: 好的。今年长袖衬衫设计简单、时尚、做工精细。这是2018年新款的男装衬衫。
Hǎo de. Jīnnián cháng xiù chènshān shèjì jiǎndān, shíshàng, zuògōng jīngxì. Zhè shì 2018 nián xīnkuǎn de nánzhuāng chènshān.
Hảo tọ. Chin niên tráng xiêu sua chỉ chién tan, sử sáng, chua cung chính xỉ. Trưa sư ơ lính i pa tọ nán troang chân san.
Vâng, áo sơ mi dài tay năm nay được thiết kế đơn giản, thời thượng, đường may tinh tế. Đây là mẫu sơ mi nam mới nhất năm 2018.
B: 都很好看,我喜欢这式样,有哪些颜色?
Dōu hěn hǎokàn, wǒ xǐhuān zhè shìyàng, yǒu nǎxiē yánsè?
Tấu hản hảo khan tọ, tỉa xỉ hoan trưa sư dang, dầu nả xiê yén sưa?
Đều rất đẹp, tôi thích kiểu này, có những màu nào?
A: 有白色、黑色和绿色。
Yǒu báisè, hēisè hé lǜsè.
Dấu pái xưa, hãy xưa hứa luy xưa.
Vâng, có màu trắng, màu đen và màu xanh.
→ Xem tiếp Bài 21: Bí kíp đánh hàng Trung Quốc
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Tổng hợp những bài viết Bí kíp đánh hàng Trung Quốc