Bài 2: Msutong Trung cấp Quyển 1 – Nhắc Tào Tháo, Tào Tháo đến

Sau khi học xong bài 1, hôm nay chúng ta tiếp tục học bài 2 Msutong Trung cấp Quyển 1: “Nhắc Tào Tháo, Tào Tháo đến” giúp bạn hiểu thêm một số câu tục ngữ, thành ngữ tiếng Trung để vận dụng giao tiếp tiếng Trung hàng ngày.

→ Xem lại nội dung Bài 1: Msutong Trung cấp Quyển 1: Cho tôi gọi mấy món ăn gia đình

→Tải [PDF, MP3] Msutong Trung cấp Quyển 1 tại đây

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

一、热身 Khởi động

  1. 你知道“说曹操,曹操到”是什么意思吗?请用汉语说说

Nǐ zhīdào “shuō Cáo Cāo, Cáo Cāo dào” shì shénme yìsi ma? Qǐng yòng Hànyǔ shuōshuō.
Bạn có biết câu “Nói Tào Tháo, Tào Tháo đến” nghĩa là gì không? Hãy dùng tiếng Trung để giải thích.

回答:“说曹操,曹操到”意思是,当你提到一个人或事情时,这个人或事情马上就出现了。这句话用来形容某人来得很快或者事情发生得很突然

Phiên âm:
“Shuō Cáo Cāo, Cáo Cāo dào” yìsi shì, dāng nǐ tí dào yīgè rén huò shìqíng shí, zhège rén huò shìqíng mǎshàng jiù chūxiàn le. Zhè jù huà yòng lái xíngróng mǒu rén lái de hěn kuài huòzhě shìqíng fāshēng de hěn túrán.

Dịch tiếng Việt:
“Câu ‘Nói Tào Tháo, Tào Tháo đến’ nghĩa là khi bạn nhắc đến một người hoặc sự việc nào đó, người hoặc sự việc ấy ngay lập tức xuất hiện. Câu này dùng để miêu tả ai đó đến rất nhanh hoặc việc gì đó xảy ra một cách bất ngờ.”

2. 你知道“执(zhí)子之手,与子偕(xié)老”是什么意思吗?请用汉语说出来
Nǐ zhīdào “zhí zǐ zhī shǒu, yǔ zǐ xié lǎo” shì shénme yìsi ma? Qǐng yòng Hànyǔ shuō chūlái.
Bạn có biết câu “Nắm tay người, cùng người đi đến già” nghĩa là gì không? Hãy dùng tiếng Trung để nói ra.

用汉语回答:
“执子之手,与子偕老”的意思是,两个人相爱并承诺彼此永远在一起,携手度过一生直到老去。这是一种对爱情和婚姻的美好祝愿,象征着永恒的陪伴和忠诚

Phiên âm:
“Zhí zǐ zhī shǒu, yǔ zǐ xié lǎo” de yìsi shì, liǎng gè rén xiāng’ài bìng chéngnuò bǐcǐ yǒngyuǎn zài yīqǐ, xiéshǒu dùguò yīshēng zhídào lǎoqù. Zhè shì yī zhǒng duì àiqíng hé hūnyīn de měihǎo zhùyuàn, xiàngzhēngzhe yǒnghéng de péibàn hé zhōngchéng.

Dịch tiếng Việt:
“Câu ‘Nắm tay người, cùng người đi đến già’ có nghĩa là hai người yêu nhau và hứa sẽ mãi mãi bên nhau, cùng nhau trải qua cuộc đời cho đến khi già. Đây là một lời chúc tốt đẹp dành cho tình yêu và hôn nhân, tượng trưng cho sự đồng hành vĩnh cửu và lòng trung thành.”

二。生词 Từ mới

1. 说曹操,曹操到 Shuō Cáo Cāo, Cáo Cāo dào.

  • Từ loại: Thành ngữ
  • Dịch nghĩa: Nhắc Tào Tháo, Tào Tháo đến
  • Đặt câu:

你刚提到他,他就来了,真是“说曹操,曹操到”!

Nǐ gāng tí dào tā, tā jiù lái le, zhēn shì “Shuō Cáo Cāo, Cáo Cāo dào.”

Bạn vừa nhắc đến anh ta, anh ta đã xuất hiện, đúng là “Nhắc Tào Tháo, Tào Tháo đến”!

2. 眼前  yǎn qián

眼 Stroke Order Animation 前 Stroke Order Animation

  • Từ loại: Danh từ
  • Dịch nghĩa: Trước mắt, trước mặt
  • Đặt câu:

成功就在眼前,我们一定要加油

Chénggōng jiù zài yǎnqián, wǒmen yīdìng yào jiāyóu.
Thành công đang ở trước mắt, chúng ta nhất định phải cố gắng!

3. bei

呗 Stroke Order Animation

  • Từ loại: Trợ từ
  • Dịch nghĩa: Chứ, đi chứ (dùng ở cuối câu, biểu thị sự thật hoặc lý lẽ rõ ràng, dễ hiểu)
  • Đặt câu:

没办法,那就去呗

Méi bànfǎ, nà jiù qù bei.
Không còn cách nào, vậy thì đi thôi!

4. 参加 cān jiā

参 Stroke Order Animation 加 Stroke Order Animation

  • Từ loại: Động từ
  • Dịch nghĩa: Tham gia, tham dự
  • Đặt câu:

明天我会参加朋友的婚礼

Míngtiān wǒ huì cānjiā péngyǒu de hūnlǐ.
Ngày mai tôi sẽ tham dự đám cưới của bạn tôi.

5. 婚礼 hūn lǐ

婚 Stroke Order Animation 礼 Stroke Order Animation

  • Từ loại: Danh từ
  • Dịch nghĩa: Hôn lễ, đám cưới
  • Đặt câu:

她的婚礼非常浪漫

Tā de hūnlǐ fēicháng làngmàn.
Hôn lễ của cô ấy rất lãng mạn.

6. 深刻 shēn kè

深 Stroke Order Animation 刻 Stroke Order Animation

  • Từ loại: Tính từ
  • Dịch nghĩa: Sâu sắc
  • Đặt câu:

这次的经历让我留下了深刻的印象

Zhè cì jīnglì gěi wǒ liúxià le shēn kè de yìnxiàng.
Trải nghiệm lần này đã để lại cho tôi ấn tượng sâu sắc.

7. 服装 fú zhuāng

服 Stroke Order Animation 装 Stroke Order Animation

  • Từ loại: Danh từ
  • Dịch nghĩa: Trang phục, quần áo
  • Đặt câu:

这个商店的服装很时尚

Zhège shāngdiàn de fúzhuāng hěn shíshàng.
Trang phục của cửa hàng này rất thời thượng.

8. shì

式 Stroke Order Animation

  • Từ loại: Danh từ
  • Dịch nghĩa: Kiểu, kiểu dáng
  • Đặt câu:

她喜欢中式婚礼的风格

Tā xǐhuan zhōngshì hūnlǐ de fēnggé.
Cô ấy thích phong cách hôn lễ kiểu Trung Quốc.

9. 婚纱hūn shā

婚 Stroke Order Animation 纱 Stroke Order Animation

  • Từ loại: Danh từ
  • Dịch nghĩa: Váy cưới
  • Đặt câu:

她穿上婚纱的样子真漂亮

Tā chuān shàng hūn shā de yàngzi zhēn piàoliang.
Cô ấy mặc váy cưới trông thật xinh đẹp!

10. 西装 xīzhuāng

西 Stroke Order Animation 装 Stroke Order Animation

  • Từ loại: Danh từ
  • Dịch nghĩa: Tây phục, Âu phục (trang phục kiểu phương Tây)
  • Đặt câu:

他今天穿了一套黑色西装,非常帅气

Tā jīntiān chuānle yī tào hēisè xī zhuāng, fēicháng shuài qì.
Hôm nay anh ấy mặc một bộ âu phục màu đen, trông rất lịch lãm.

11. 中西合璧 zhōngxī-hébi

合 Stroke Order Animation 璧 Stroke Order Animation

  • Từ loại: Danh từ
  • Dịch nghĩa: Trung Tây hợp bích (sự kết hợp giữa Trung Quốc và phương Tây)
  • Đặt câu:

这个设计风格是中西合璧的典范

Zhè gè shèjì fēnggé shì zhōng xī hébì de diǎn fàn.
Phong cách thiết kế này là một điển hình của sự kết hợp giữa Trung Quốc và phương Tây.

12. 合并 hébìng

合 Stroke Order Animation 并 Stroke Order Animation

  • Từ loại: Động từ
  • Dịch nghĩa: Hợp nhất, sáp nhập
  • Đặt câu:

两家公司决定合并以提高竞争力

Liǎng jiā gōngsī juédìng hébìng yǐ tígāo jìngzhēnglì.
Hai công ty quyết định sáp nhập để nâng cao năng lực cạnh tranh.

13. 成语 chéngyǔ

成 Stroke Order Animation 语 Stroke Order Animation

  • Từ loại: Danh từ
  • Dịch nghĩa: Thành ngữ
  • Đặt câu:

说曹操,曹操到”是一个非常有趣的成语

Tā jīntiān chuānle yī tào hēisè xī zhuāng, fēicháng shuài qì.
“Nói Tào Tháo, Tào Tháo đến” là một thành ngữ rất thú vị.

14. 俗语 sú yǔ

俗 Stroke Order Animation 语 Stroke Order Animation

  • Từ loại: Danh từ
  • Dịch nghĩa: Tục ngữ
  • Đặt câu:

中国有一句俗语:“人心齐,泰山移”。

Zhōngguó yǒu yī jù sú yǔ: “Rén xīn qí, Tàishān yí.”
Trung Quốc có một câu tục ngữ: “Đồng lòng, núi Thái Sơn cũng dời được.”

15. 特殊 tèshū

特 Stroke Order Animation 殊 Stroke Order Animation

  • Từ loại: Tính từ
  • Dịch nghĩa: Đặc biệt
  • Đặt câu:

这个问题需要采取特殊的解决办法

Zhège wèntí xūyào cǎiqǔ tèshū de jiějué bànfǎ.
Vấn đề này cần có giải pháp đặc biệt.

16. 执子之手,与子偕老 zhí zǐ zhī shǒu, yǔ zǐ xié lǎo

  • Từ loại: Thành ngữ
  • Dịch nghĩa: Nắm tay nhau đi hết cuộc đời
  • Đặt câu:

他们的爱情可以用“执子之手,与子偕老”来形容

Tāmen de àiqíng kěyǐ yòng “zhí zǐ zhī shǒu, yǔ zǐ xié lǎo” lái xíngróng.
Tình yêu của họ có thể được miêu tả bằng câu “Nắm tay nhau đi hết cuộc đời.”

17. 广泛 guǎngfàn

广 Stroke Order Animation 泛 Stroke Order Animation

  • Từ loại: Tính từ
  • Dịch nghĩa: Rộng rãi, phổ biến
  • Đặt câu:

这种技术已经被广泛使用

Zhè zhǒng jìshù yǐjīng bèi guǎngfàn shǐyòng.
Công nghệ này đã được sử dụng rộng rãi.

三、语言点 Ngữ Pháp

书面语与口语 Shūmiànyǔ yǔ kǒuyǔ
Văn viết và văn nói

汉语里书面语和口语在表达方式上有区别。成语和俗语可以用于书面语,也可以用于口语,但成语主要用于书面语。比如:Hànyǔ lǐ shūmiànyǔ hé kǒuyǔ zài biǎodá fāngshì shàng yǒu qūbié. Chéngyǔ hé súyǔ kěyǐ yòng yú shūmiànyǔ, yě kěyǐ yòng yú kǒuyǔ, dàn chéngyǔ zhǔyào yòng yú shūmiànyǔ. Bǐrú:

Trong tiếng Hán, cách thức diễn đạt trong văn viết và văn nói có sự khác biệt. Thành ngữ, tục ngữ đều có thể dùng trong cả văn viết và văn nói, nhưng thành ngữ chủ yếu được dùng trong văn viết. So sánh:

① A. 说曹操,曹操到

  • Shuō Cáo Cāo, Cáo Cāo dào
  • Nói Tào Tháo, Tào Tháo đến.

B. 说到他,他就出现了

  • Shuō dào tā, tā jiù chūxiàn le.
  • Nhắc đến anh ta, anh ta liền xuất hiện.

② A. 执子之手,与子偕老

  • Zhí zǐ zhī shǒu, yǔ zǐ xié lǎo.
  • Nắm tay nhau, cùng nhau đi đến già.

B. 跟你相爱结婚,就要相爱相守到老

  • Gēn nǐ xiāng’ài jiéhūn, jiù yào xiāng’ài xiāng shǒu dào lǎo.
  • Yêu bạn và kết hôn với bạn, thì sẽ yêu và ở bên nhau đến cuối đời

③ A. 此话怎讲

  • Cǐ huà zěn jiǎng?
  • Lời này giải thích thế nào?

B. 这话是什么意思

  • Zhè huà shì shénme yìsi?
  • Câu này có ý nghĩa gì?

→ A 常常用于书面语,B 是口语里的说法。chángcháng yòng yú shūmiànyǔ, B shì kǒuyǔ lǐ de shuōfǎ. A thường dùng trong văn viết, B là cách dùng trong văn nói.

四、主课文. Bài đọc chính

赵亮:你们这两天见到艾玛了吗?
李梅:没见到,我也正想问你们俩呢。
杰克:艾玛最近很忙,听说她周末去杭州了。

(这时,艾玛走进教室。)

李梅:哎呀,说曹操,曹操到!
艾玛:李梅,什么是“说曹操,曹操到”?
李梅:意思是,我们正说到你,你就出现在我们眼前了。
艾玛:哦,你们是不是说我什么坏话了?
赵亮:哈哈!如果你没有做什么坏事,我们怎么能说你坏话?
杰克:艾玛,这个周末的读书会,没有见到你,大家想你了 呗!
艾玛:是这样啊。我这个周末去杭州了,参加一个中国朋友的 婚礼。这是我第一次参加中国人的婚礼,好热闹啊!
赵亮:艾玛,你第一次参加中国人的婚礼,留下了哪些深刻 的印象?
艾玛:中国人的婚礼服装很有意思,既有西式的婚纱和西装, 又有中式的服装。
李梅:这叫中西合璧。
杰克:中西合并?
赵亮:杰克,李梅说的是“中西合璧”,不是“中西合并”。
杰克:此话怎讲?我怎么觉得今天大家说话用词很不一样 啊,不像平时说话。
李梅:“中西合璧”意思是把东方和西方好的东西放在一起。 这是一个成语,前面我们说的“说曹操,曹操到”是 俗语,成语和俗语都是汉语中比较特殊的一类。
艾玛:成语和俗语在汉语中多不多?
李梅:多啊,我们有成语词典,也有收集俗语的词典呢。
艾玛:对了,这个周末在朋友的婚礼上,我听到新郎对新娘 说“执子之手,与子偕老”,这是成语还是俗语?
赵亮:成语一般由四个字组成,也有像“执子之手,与子偕 老”这样由更多字组成的。“执子之手,与子偕老”来 自中国古代诗歌,意思是牵着你的手,一直到老。俗 语是人们在生活中长时间广泛使用形成的说法。
杰克:原来是这样。看来,我和艾玛今天又学到不少新 词———俗语和成语。
李梅:是啊,汉语中的成语和俗语可不少。

Phiên âm:

赵亮: Nǐmen zhè liǎng tiān jiàn dào ài mǎ le ma?
李梅: Méi jiàn dào, wǒ yě zhèng xiǎng wèn nǐmen liǎ ne.
杰克: Ài mǎ zuìjìn hěn máng, tīng shuō tā zhōumò qù Hángzhōu le.

(zhè shí, ài mǎ zǒu jìn jiàoshì.)

李梅: Āi yā, shuō Cáo Cāo, Cáo Cāo dào!
艾玛: Lǐ Méi, shénme shì “shuō Cáo Cāo, Cáo Cāo dào”?
李梅: Yìsi shì, wǒmen zhèng shuō dào nǐ, nǐ jiù chūxiàn zài wǒmen yǎnqián le.
艾玛: Ó, nǐmen shì bù shì shuō wǒ shénme huài huà le?
赵亮: Hāhā! Rúguǒ nǐ méiyǒu zuò shénme huài shì, wǒmen zěnme néng shuō nǐ huài huà?
杰克: Ài mǎ, zhège zhōumò de dúshū huì, méiyǒu jiàn dào nǐ, dàjiā xiǎng nǐ le ba!
艾玛: Shì zhèyàng a. Wǒ zhège zhōumò qù Hángzhōu le, cānjiā yīgè Zhōngguó péngyǒu de hūnlǐ. Zhè shì wǒ dì yī cì cānjiā Zhōngguó rén de hūnlǐ, hǎo rènào a!
赵亮: Ài mǎ, nǐ dì yī cì cānjiā Zhōngguó rén de hūnlǐ, liú xià le nǎxiē shēnkè de yìnxiàng?
艾玛: Zhōngguó rén de hūnlǐ fúzhuāng hěn yǒu yìsi, jì yǒu xīshì de hūnshā hé xīzhuāng, yòu yǒu zhōngshì de fúzhuāng.
李梅: Zhè jiào zhōngxī hébì.
杰克: Zhōngxī hébì?
赵亮: Jiékè, Lǐ Méi shuō de shì “zhōngxī hébì”, bù shì “zhōngxī hébìng”.
杰克: Cǐ huà zěn jiǎng? Wǒ zěnme juéde jīntiān dàjiā shuōhuà yòngcí hěn bù yīyàng a, bù xiàng píngshí shuōhuà.
李梅: “Zhōngxī hébì” yìsi shì bǎ dōngfāng hé xīfāng hǎo de dōngxi fàng zài yīqǐ. Zhè shì yīgè chéngyǔ, qiánmiàn wǒmen shuō de “shuō Cáo Cāo, Cáo Cāo dào” shì súyǔ, chéngyǔ hé súyǔ dōu shì Hànyǔ zhōng bǐjiào tèshū de yī lèi.
艾玛: Chéngyǔ hé súyǔ zài Hànyǔ zhōng duō bù duō?
李梅: Duō a, wǒmen yǒu chéngyǔ cídiǎn, yě yǒu shōují súyǔ de cídiǎn ne.
艾玛: Duìle, zhège zhōumò zài péngyǒu de hūnlǐ shàng, wǒ tīngdào xīnláng duì xīnniáng shuō “zhí zǐ zhī shǒu, yǔ zǐ xiélǎo”, zhè shì chéngyǔ hái shì súyǔ?
赵亮: Chéngyǔ yìbān yóu sì gè zì zǔchéng, yě yǒu xiàng “zhí zǐ zhī shǒu, yǔ zǐ xiélǎo” zhèyàng yóu gèng duō zì zǔchéng de. “Zhí zǐ zhī shǒu, yǔ zǐ xiélǎo” láizì Zhōngguó gǔdài shīgē, yìsi shì qiānzhe nǐ de shǒu, yīzhí dào lǎo. Súyǔ shì rénmen zài shēnghuó zhōng cháng shíjiān guǎngfàn shǐyòng xíngchéng de shuōfǎ.
杰克: Yuánlái shì zhèyàng. Kàn lái, wǒ hé ài mǎ jīntiān yòu xué dào bù shǎo xīn cí —— súyǔ hé chéngyǔ.
李梅: Shì a, Hànyǔ zhōng de chéngyǔ hé súyǔ kě bù shǎo.

Dịch nghĩa:

赵亮: Hai bạn có gặp Emma mấy ngày qua không?
李梅: Chưa gặp, tôi cũng đang định hỏi các bạn về hai người.
杰克: Emma gần đây rất bận, nghe nói cuối tuần cô ấy đi Hàng Châu.

(Lúc này, Emma bước vào lớp học.)

李梅: Ôi, nói Cao Cao, Cao Cao đến!
艾玛: Li Mei, “nói Cao Cao, Cao Cao đến” là gì vậy?
李梅: Ý là, chúng tôi đang nói về bạn thì bạn lại xuất hiện trước mặt chúng tôi.
艾玛: À, các bạn có phải đang nói xấu tôi không?
赵亮: Haha! Nếu bạn không làm điều gì xấu, sao chúng tôi lại có thể nói xấu bạn được?
杰克: Emma, buổi đọc sách cuối tuần vừa rồi, chúng tôi không gặp bạn, mọi người nhớ bạn lắm đấy!
艾玛: Thế à. Cuối tuần này tôi đi Hàng Châu, tham gia đám cưới của một người bạn Trung Quốc. Đây là lần đầu tiên tôi tham gia đám cưới của người Trung Quốc, vui lắm!
赵亮: Emma, bạn tham gia đám cưới Trung Quốc lần đầu, có ấn tượng sâu sắc gì không?
艾玛: Trang phục đám cưới của người Trung Quốc rất thú vị,既 có váy cưới và vest kiểu Tây, lại cũng có trang phục kiểu Trung Quốc.
李梅: Đây gọi là “trung tây hợp bích”.
杰克: Trung tây hợp bích?
赵亮: Jack, Li Mei nói là “trung tây hợp bích”, chứ không phải là “trung tây hợp binh”.
杰克: Sao lại nói như vậy? Tôi thấy hôm nay mọi người nói chuyện có vẻ khác, không giống như mọi khi.
李梅: “Trung tây hợp bích” có nghĩa là kết hợp những điều tốt đẹp của phương Đông và phương Tây lại với nhau. Đây là một thành ngữ, còn câu chúng ta vừa nói “nói Cao Cao, Cao Cao đến” là một tục ngữ. Thành ngữ và tục ngữ đều là những kiểu nói đặc biệt trong tiếng Hán.
艾玛: Thành ngữ và tục ngữ trong tiếng Hán có nhiều không?
李梅: Có rất nhiều, chúng tôi có từ điển thành ngữ, cũng có từ điển về tục ngữ nữa.
艾玛: À đúng rồi, cuối tuần vừa rồi tại đám cưới của bạn, tôi nghe thấy chú rể nói với cô dâu câu “chấp tử chi thủ, dữ tử tề lão”, đây là thành ngữ hay tục ngữ vậy?
赵亮: Thành ngữ thường gồm 4 chữ, cũng có những câu như “chấp tử chi thủ, dữ tử tề lão” có nhiều chữ hơn. Câu này từ thơ ca cổ đại Trung Quốc, có nghĩa là nắm tay em, đi suốt đời. Tục ngữ là những câu mà mọi người sử dụng rộng rãi trong cuộc sống lâu dài.
杰克: Thế ra là vậy. Hóa ra hôm nay tôi và Emma lại học được không ít từ mới — tục ngữ và thành ngữ.
李梅: Đúng vậy, trong tiếng hán có rất thành ngữ và tục ngữ

五、副课文 – Bài đọc phụ

这个周末,赵亮、李梅和杰克去参加读书会,没见到艾玛。 赵亮问艾玛去哪儿了,杰克说艾玛最近很忙,周末去杭州了。说 曹操,曹操到。艾玛正好走过来,她先问“说曹操,曹操到”是 什么意思,李梅告诉她,意思是正说到一个人,这个人就出现了。
艾玛周末去杭州参加一个中国朋友的婚礼了。这是她第一次 参加中国人的婚礼,觉得很有意思。中国人的婚礼服装既有中 式的,也有西式的,真是中西合璧。“中西合璧”这个词也是李梅 教给艾玛和杰克的。
艾玛和杰克明白了,汉语的口语和书面语是不一样的,中国 人常常用成语和俗语。对了,这次去杭州,艾玛还学会一个成语 “执子之手,与子偕老”,意思是跟一个人牵手结婚,就要和他相 爱到老。

Phiên âm:

Zhège zhōumò, Zhào Liàng, Lǐ Méi hé Jiékè qù cānjiā dúshū huì, méi jiàn dào Ài Mǎ. Zhào Liàng wèn Ài Mǎ qù nǎr le, Jiékè shuō Ài Mǎ zuìjìn hěn máng, zhōumò qù Hángzhōu le. Shuō Cáo Cāo, Cáo Cāo dào. Ài Mǎ zhènghǎo zǒu guòlái, tā xiān wèn “shuō Cáo Cāo, Cáo Cāo dào” shì shénme yìsi, Lǐ Méi gàosù tā, yìsi shì zhèng shuō dào yīgè rén, zhège rén jiù chūxiàn le.
Ài Mǎ zhōumò qù Hángzhōu cānjiā yīgè Zhōngguó péngyǒu de hūnlǐ le. Zhè shì tā dì yī cì cānjiā Zhōngguó rén de hūnlǐ, juéde hěn yǒu yìsi. Zhōngguó rén de hūnlǐ fúzhuāng jì yǒu zhōngshì de, yě yǒu xīshì de, zhēnshi zhōngxī hébì. “Zhōngxī hébì” zhège cí yě shì Lǐ Méi jiào gěi Ài Mǎ hé Jiékè de.
Ài Mǎ hé Jiékè míngbái le, Hànyǔ de kǒuyǔ hé shūmiàn yǔ bù shì yīyàng de, Zhōngguó rén chángcháng yòng chéngyǔ hé súyǔ. Duìle, zhè cì qù Hángzhōu, Ài Mǎ hái xuéhuì yīgè chéngyǔ “zhí zǐ zhī shǒu, yǔ zǐ xiélǎo”, yìsi shì gēn yīgè rén qiānshǒu jiéhūn, jiù yào hé tā xiāng’ài dào lǎo.

Dịch nghĩa:

Cuối tuần này, Zhao Liang, Li Mei và Jack đi tham gia một buổi đọc sách, nhưng không gặp Emma. Zhao Liang hỏi Emma đi đâu rồi, Jack trả lời rằng Emma gần đây rất bận, cuối tuần cô ấy đã đi Hàng Châu. “Nói Cao Cao, Cao Cao đến!” Lúc này, Emma vừa đúng lúc đi qua, cô ấy hỏi “Nói Cao Cao, Cao Cao đến” có nghĩa là gì, Li Mei giải thích rằng đó có nghĩa là khi đang nói về ai đó, người đó sẽ xuất hiện ngay lập tức.

Emma đã đi Hàng Châu vào cuối tuần tham dự một đám cưới của người bạn Trung Quốc. Đây là lần đầu tiên cô ấy tham gia đám cưới của người Trung Quốc và cảm thấy rất thú vị. Trang phục đám cưới của người Trung Quốc vừa có phong cách Trung Quốc, lại vừa có phong cách phương Tây, thật sự là “trung tây hợp bích”. “Trung tây hợp bích” là một từ mà Li Mei đã dạy cho Emma và Jack.

Emma và Jack hiểu rằng tiếng Hán trong giao tiếp hàng ngày và tiếng Hán trong văn bản không giống nhau, người Trung Quốc thường xuyên sử dụng thành ngữ và tục ngữ. Đúng rồi, lần này đi Hàng Châu, Emma còn học được một thành ngữ “Chấp tử chi thủ, dữ tử xiề lão”, có nghĩa là khi kết hôn với một người, bạn sẽ nắm tay người đó đi cùng đến khi về già.

Bài đọc mở rộng:

中国古代有一本有名的书中记载着这样一个故事。一天,老虎饿了, 想去捉一些动物作为食物,正好捉到一只狐狸。老虎正准备吃掉狐狸,狐 狸说:“你是不敢吃我的,因为上天让我来做所有动物的大王,也就是‘百 兽之王”。你要是吃了我,不就是不听上天的命令了吗?”老虎听了以后, 半信半疑,肚子饿得叫起来。狐狸看出老虎的心思,接着说:“你要是不相 信我说的话,我们可以去森林里走走,你跟在我身后,看看别的动物见到 我,会不会因为害怕而逃走。”老虎接受了狐狸的建议,跟在狐狸的身后, 一起在森林里走,别的动物见到它们,马上逃走了。老虎想,原来狐狸说 的是真的,就不敢吃狐狸了。其实,老虎不明白,别的动物逃走,不是因 为害怕狐狸,而是怕它啊。这个故事后来变成一个成语“狐假虎威”。

Phiên âm:

Zhōngguó gǔdài yǒu yī běn yǒumíng de shū zhōng jìzǎi zhe zhèyàng yīgè gùshì. Yī tiān, lǎohǔ è le, xiǎng qù zhuō yīxiē dòngwù zuòwéi shíwù, zhènghǎo zhuō dào yī zhī húli. Lǎohǔ zhèng zhǔnbèi chī diào húli, húli shuō: “Nǐ shì bù gǎn chī wǒ de, yīnwèi shàngtiān ràng wǒ lái zuò suǒyǒu dòngwù de dàwáng, yě jiùshì ‘bǎi shòu zhī wáng’. Nǐ yàoshi chīle wǒ, bù jiùshì bù tīng shàngtiān de mìnglìng le ma?” Lǎohǔ tīngle yǐhòu, bànxìn bàn yí, dùzi è de jiào qǐlái. Húli kànchū lǎohǔ de xīnsī, jiēzhe shuō: “Nǐ yàoshi bù xiāngxìn wǒ shuō de huà, wǒmen kěyǐ qù sēnlín lǐ zǒu zǒu, nǐ gēn zài wǒ shēnhòu, kàn kàn bié de dòngwù jiàn dào wǒ, huì bù huì yīnwèi hàipà ér táo zǒu.” Lǎohǔ jiēshòu le húli de jiànyì, gēn zài húli de shēnhòu, yīqǐ zài sēnlín lǐ zǒu, bié de dòngwù jiàn dào tāmen, mǎshàng táo zǒu le. Lǎohǔ xiǎng, yuánlái húli shuō de shì zhēn de, jiù bù gǎn chī húli le. Qíshí, lǎohǔ bù míngbái, bié de dòngwù táo zǒu, bùshì yīnwèi hàipà húli, ér shì pà tā a. Zhège gùshì hòulái biàn chéng yīgè chéngyǔ “hú jiǎ hǔ wēi”.

Dịch nghĩa:

Trong một cuốn sách nổi tiếng của Trung Quốc cổ đại có ghi lại một câu chuyện như sau:
Một ngày, hổ đói bụng, muốn bắt một số con vật làm thức ăn, đúng lúc bắt được một con cáo. Hổ chuẩn bị ăn thịt cáo, thì cáo nói:
“Bạn không dám ăn tôi đâu, vì trời đã sai tôi làm vua của tất cả loài vật, tức là ‘vua của muôn loài’. Nếu bạn ăn tôi, chẳng phải là không nghe theo mệnh lệnh của trời sao?”
Hổ nghe xong, có chút tin, nhưng cũng còn nghi ngờ, bụng thì đói kêu ầm lên. Cáo nhìn thấy tâm trạng của hổ, tiếp tục nói:
” Nếu bạn không tin tôi, chúng ta có thể đi dạo trong rừng, bạn đi sau tôi và xem các loài động vật gặp tôi có chạy trốn vì sợ hãi không.”
Hổ chấp nhận lời đề nghị của cáo, đi theo sau cáo và cùng nhau đi dạo trong rừng. Các loài động vật thấy họ liền bỏ chạy. Hổ nghĩ, “Hóa ra những gì cáo nói là đúng,” nên không dám ăn cáo nữa.
Thực ra, hổ không hiểu rằng các loài động vật bỏ chạy không phải vì sợ cáo, mà là vì chúng sợ hổ.
Câu chuyện này sau đó trở thành một thành ngữ “Cáo mượn oai hổ”

Trên đây là toàn bộ nội dung bài 2 Giáo tình Msutong Trung cấp Quyển 1, Hãy đặt mua ngay PDF phân tích toàn bộ Giáo trình Msutong Trung cấp Quyển 1 và liên hệ hotline 0989543912 để được giảng viên hỗ trợ hướng dẫn cách học và cách dạy.

→ Xem tiếp Bài 3 Giáo trình Msutong Trung cấp Quyển 1

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button
Contact Me on Zalo