Bài 2: Msutong Sơ cấp Quyển 4 – Tìm được công việc như mong muốn thật không dễ dàng

Trong Bài học thứ 2 找到满意的工作不容易啊 – Tìm được công việc như mong muốn thật không dễ dàng của Giáo trình Hán ngữ Msutong Sơ cấp Quyển 4, chúng ta sẽ tìm hiểu cách hỏi thăm tình hình tìm việc của người khác.

Bạn sẽ học các câu hỏi như “Tình hình tìm việc của bạn thế nào?” và “Bạn đã tìm được công việc chưa?” để có thể giao tiếp hiệu quả hơn khi trò chuyện về công việc.

Bên cạnh đó, chúng ta cũng sẽ làm quen với cấu trúc bổ ngữ kết quả để diễn đạt kết quả của hành động. Ví dụ như “Tìm được công việc” hay “Làm xong bài tập”, giúp bạn sử dụng ngôn ngữ chính xác và tự nhiên hơn trong các tình huống giao tiếp liên quan đến công việc.

→ Xem lại nội dung Bài 1: Msutong Sơ cấp Quyển 4

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Msutong Sơ cấp Quyển 4 tại đây

Mục tiêu bài học

1. 功能:询问找工作的情况
Chức năng: Hỏi thăm tình hình việc làm

2. 语言点: 结果补语 1
Từ ngữ trọng điểm: Bổ ngữ kết quả 1

1. Khởi động

回答问题:Trả lời câu hỏi:

1. 你们国家的大学生怎么找工作?

  • Nǐmen guójiā de dàxuéshēng zěnme zhǎo gōngzuò?
  • Sinh viên đại học ở nước bạn tìm việc bằng cách nào?

Trả lời:

大学生通常通过招聘网站或校园招聘会找工作。此外,他们也会利用人脉网络寻找机会。

  • Dàxuéshēng tōngcháng tōngguò zhāopìn wǎngzhàn huò xiàoyuán zhāopìn huì zhǎo gōngzuò. Cǐwài, tāmen yě huì lìyòng rénmài wǎngluò xúnzhǎo jīhuì.
  • Sinh viên thường tìm việc qua các trang web tuyển dụng hoặc hội chợ việc làm tại trường. Ngoài ra, họ cũng tận dụng mạng lưới quan hệ để tìm kiếm cơ hội.

2. 你们国家的大学生需要去公司实习吗?他们怎么找实习?

  • Nǐmen guójiā de dàxuéshēng xūyào qù gōngsī shíxí ma? Tāmen zěnme zhǎo shíxí?
  • Sinh viên đại học nước bạn cần phải đến công ty thực tập không? Họ tìm nơi thực tập bằng cách nào?

Trả lời:

大学生通常需要去公司实习以积累经验。他们通过学校的实习项目或招聘网站寻找实习机会。

  • Dàxuéshēng tōngcháng xūyào qù gōngsī shíxí yǐ jīlěi jīngyàn. Tāmen tōngguò xuéxiào de shíxí xiàngmù huò zhāopìn wǎngzhàn xúnzhǎo shíxí jīhuì.
  • Sinh viên thường cần phải thực tập tại các công ty để tích lũy kinh nghiệm. Họ tìm cơ hội thực tập qua các chương trình của trường hoặc các trang web tuyển dụng.

2. Từ mới

  1. 毕业 (bì yè) –  Tất Nghiệp (动宾) Tốt nghiệp

毕 Stroke Order Animation  业 Stroke Order Animation

汉字: 我今年从大学毕业了

  • Pinyin: Wǒ jīnnián cóng dàxué bìyè le.
  • Hán Việt: Ngã kim niên tòng đại học tất nghiệp liễu.
  • Dịch nghĩa: Năm nay tôi đã tốt nghiệp đại học.

汉字: 毕业以后,他找到了自己喜欢的工作

  • Pinyin: Bìyè yǐhòu, tā zhǎodào le zìjǐ xǐhuān de gōngzuò.
  • Hán Việt: Tất nghiệp dĩ hậu, tha trảo đáo liễu tự kỷ hỷ hoan đích công tác.
  • Dịch nghĩa: Sau khi tốt nghiệp, anh ấy đã tìm được công việc mà mình yêu thích.

汉字: 毕业是一段新的开始

  • Pinyin: Bìyè shì yí duàn xīn de kāishǐ.
  • Hán Việt: Tất nghiệp thị nhất đoạn tân đích khai thủy.
  • Dịch nghĩa: Tốt nghiệp là một khởi đầu mới.

2. 实习 (shí xí) – Thực Tập (动) Thực tập

实 Stroke Order Animation  习 Stroke Order Animation

汉字: 我今年夏天会去一家公司实习

  • Pinyin: Wǒ jīnnián xiàtiān huì qù yì jiā gōngsī shíxí.
  • Hán Việt: Ngã kim niên hạ thiên hội khứ nhất gia công ty thực tập.
  • Dịch nghĩa: Mùa hè năm nay tôi sẽ đi thực tập tại một công ty.

汉字: 实习是为了让学生积累工作经验

  • Pinyin: Shíxí shì wèile ràng xuéshēng jīlěi gōngzuò jīngyàn.
  • Hán Việt: Thực tập thị vị liễu nhượng học sinh tích luỹ công tác kinh nghiệm.
  • Dịch nghĩa: Thực tập là để giúp sinh viên tích lũy kinh nghiệm làm việc.

汉字: 他在实习期间学到了很多专业知识

  • Pinyin: Tā zài shíxí qījiān xuédào le hěn duō zhuānyè zhīshi.
  • Hán Việt: Tha tại thực tập kỳ gian học đáo liễu rất đa chuyên nghiệp tri thức.
  • Dịch nghĩa: Trong thời gian thực tập, anh ấy đã học được rất nhiều kiến thức chuyên môn.

3. 简历 (jiǎn lì) – Giản Lịch (名) Sơ yếu lý lịch

简 Stroke Order Animation  历 Stroke Order Animation

  • 我已经更新了我的简历
  • (Wǒ yǐ jīng gēng xīn le wǒ de jiǎn lì.)
  • Tôi đã cập nhật sơ yếu lý lịch của mình.

汉字: 我已经准备好了求职的简历。

  • Pinyin: Wǒ yǐjīng zhǔnbèi hǎo le qiúzhí de jiǎnlì.
  • Hán Việt: Ngã dĩ kinh chuẩn bị hảo liễu cầu chức đích giản lịch.
  • Dịch nghĩa: Tôi đã chuẩn bị xong sơ yếu lý lịch để xin việc.

汉字: 写简历时要突出自己的优势。

  • Pinyin: Xiě jiǎnlì shí yào tūchū zìjǐ de yōushì.
  • Hán Việt: Tả giản lịch thì yếu đột xuất tự kỷ đích ưu thế.
  • Dịch nghĩa: Khi viết sơ yếu lý lịch, cần làm nổi bật ưu điểm của bản thân.

汉字: 你的简历看起来非常专业。

  • Pinyin: Nǐ de jiǎnlì kàn qǐlái fēicháng zhuānyè.
  • Hán Việt: Nhĩ đích giản lịch khán khởi lai phi thường chuyên nghiệp.
  • Dịch nghĩa: Sơ yếu lý lịch của bạn trông rất chuyên nghiệp.

4. 面试 (miàn shì) –  Diện Thử (动) Phỏng vấn

面 Stroke Order Animation  试 Stroke Order Animation

汉字: 我明天有一个重要的面试。

  • Pinyin: Wǒ míngtiān yǒu yí gè zhòngyào de miànshì.
  • Hán Việt: Ngã minh thiên hữu nhất cá trọng yếu đích diện thí.
  • Dịch nghĩa: Ngày mai tôi có một buổi phỏng vấn quan trọng.

汉字: 在面试中要自信地回答问题。

  • Pinyin: Zài miànshì zhōng yào zìxìn de huídá wèntí.
  • Hán Việt: Tại diện thí trung yếu tự tín đích hồi đáp vấn đề.
  • Dịch nghĩa: Trong buổi phỏng vấn, cần tự tin trả lời câu hỏi.

汉字: 他通过了公司的面试,成功入职了。

  • Pinyin: Tā tōngguò le gōngsī de miànshì, chénggōng rùzhí le.
  • Hán Việt: Tha thông qua liễu công ty đích diện thí, thành công nhập chức liễu.
  • Dịch nghĩa: Anh ấy đã vượt qua buổi phỏng vấn của công ty và thành công nhận việc.

5. (wán) – Hoàn (动) Xong

完 Stroke Order Animation

  • 我已经做完了作业
  • (Wǒ yǐ jīng zuò wán le zuò yè.)
  • Tôi đã làm xong bài tập.

汉字: 我已经吃完饭了。

  • Pinyin: Wǒ yǐjīng chī wán fàn le.
  • Hán Việt: Ngã dĩ kinh thực hoàn phạn liễu.
  • Dịch nghĩa: Tôi đã ăn xong cơm rồi.

汉字: 电影看完以后,我们去喝咖啡吧。

  • Pinyin: Diànyǐng kàn wán yǐhòu, wǒmen qù hē kāfēi ba.
  • Hán Việt: Điện ảnh khán hoàn dĩ hậu, ngã môn khứ hát cà phê ba.
  • Dịch nghĩa: Sau khi xem xong phim, chúng ta đi uống cà phê nhé.

汉字: 这个任务终于做完了。

  • Pinyin: Zhè gè rènwù zhōngyú zuò wán le.
  • Hán Việt: Giá cá nhiệm vụ chung vu tố hoàn liễu.
  • Dịch nghĩa: Cuối cùng cũng đã hoàn thành xong nhiệm vụ này.

汉字: 他写完了那本书。

  • Pinyin: Tā xiě wán le nà běn shū.
  • Hán Việt: Tha tả hoàn liễu na bản thư.
  • Dịch nghĩa: Anh ấy đã viết xong cuốn sách đó.

6. 同意 (tóng yì) – Đồng Ý (动) Đồng ý

同 Stroke Order Animation   意 Stroke Order Animation

  • 我同意你的看法
  • (Wǒ tóng yì nǐ de kàn fǎ.)
  • Tôi đồng ý với quan điểm của bạn.

7. 如果 (rú guǒ) – Như Quá (连) Nếu, nếu như

如 Stroke Order Animation  果 Stroke Order Animation

  • 如果明天下雨,我就不去
  • (Rú guǒ míng tiān xià yǔ, wǒ jiù bù qù.)
  • Nếu ngày mai mưa, tôi sẽ không đi.

8. 通过 (tōng guò) – Thông Qua (动宾) Thông qua, qua

通 Stroke Order Animation  过 Stroke Order Animation

  • 我通过了考试
  • (Wǒ tōng guò le kǎo shì.)
  • Tôi đã vượt qua kỳ thi.

9. (sǐ) –  Tử (动 Chết

死 Stroke Order Animation

  • 他因为生病死了
  • (Tā yīn wèi shēng bìng sǐ le.)
  • Anh ấy chết vì bệnh.

10. (chǎng) – Trường (量) Cuộc, trận, cơn, đợt (lượng từ dùng cho thi cử, mưa, chiến tranh)

场 Stroke Order Animation

  • 一场考试
  • (Yī chǎng kǎo shì)
  • Một kỳ thi

11. 满意 (mǎn yì) – Mãn Ý (形) Hài lòng, như mong muốn

满 Stroke Order Animation  意 Stroke Order Animation

  • 我对这份工作很满意
  • (Wǒ duì zhè fèn gōng zuò hěn mǎn yì.)
  • Tôi rất hài lòng với công việc này.

12. 竞争 (jìng zhēng) – Cạnh Tranh (动) Cạnh tranh

竞 Stroke Order Animation  争 Stroke Order Animation

  • 这个行业的竞争很激烈
  • (Zhè ge háng yè de jìng zhēng hěn jī liè.)
  • Cạnh tranh trong ngành này rất gay gắt.

13. 厉害 (lì hài) – Lệ Hại (形) Giỏi giang, ghê gớm

厉 Stroke Order Animation   害 Stroke Order Animation

  • 他很厉害,做什么都很成功
  • (Tā hěn lì hài, zuò shén me dōu hěn chéng gōng.)
  • Anh ấy rất giỏi, làm việc gì cũng thành công.

14.(电子) 邮件 ((diàn zǐ) yóu jiàn) – Điện Tử Mail (名) Thư điện tử

邮 Stroke Order Animation  件 Stroke Order Animation

  • 我收到了你的电子邮件
  • (Wǒ shōu dào le nǐ de diàn zǐ yóu jiàn.)
  • Tôi đã nhận được email của bạn.

15. 通知 (tōng zhī) –Thông Tri (动、 名) Thông báo

通 Stroke Order Animation  知 Stroke Order Animation

  • 我收到了面试的通知
  • (Wǒ shōu dào le miàn shì de tōng zhī.)
  • Tôi đã nhận được thông báo phỏng vấn.

16. 希望 (xī wàng) – Hy Vọng (动、 名) Hy vọng

希 Stroke Order Animation  望 Stroke Order Animation

  • 我希望能找到一份好工作
  • (Wǒ xī wàng néng zhǎo dào yī fèn hǎo gōng zuò.)
  • Tôi hy vọng có thể tìm được một công việc tốt.

17. 早就……………了 (zǎo jiù…………… le) – Đã … từ lâu,lâu rồi

早 Stroke Order Animation  就 Stroke Order Animation

  • 我早就完成作业了
  • (Wǒ zǎo jiù wán chéng zuò yè le.)
  • Tôi đã làm xong bài tập từ lâu rồi.

18. (zhù) – Chúc (动) Chúc

祝 Stroke Order Animation

  • 祝你生日快乐
  • (Zhù nǐ shēng rì kuài lè!)
  • Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!

3.Ngữ pháp trọng điểm


Cách sử dụng Bổ ngữ kết quả 1

结果补语表示动作、变化的结果,由动词、形容词充当。
Bổ ngữ kết quả do động từ hoặc tính từ đảm nhiệm, biểu thị kết quả của động tác hoặc kết quả của sự thay đổi.

下面是几个常见的表示结果的词:
Dưới đây là một vài từ biểu thị kết quả thường gặp:

1.完 (wán) – xong, hoàn thành

  • 看完书 (kàn wán shū) – Đọc xong sách
  • 上完课 (shàng wán kè) – Học xong
  • 吃完饭 (chī wán fàn) – Ăn xong cơm

2. 好 (hǎo) – tốt, xong, ổn

  • 作业写好了 (zuòyè xiě hǎo le) – Bài tập đã viết xong
  • 做好工作 (zuò hǎo gōngzuò) – Làm tốt công việc
  • 穿好衣服 (chuān hǎo yīfú) – Mặc xong quần áo
  • 学汉语很好 (xué Hànyǔ hěn hǎo) – Học tốt tiếng Trung

3. (jiàn) – thấy, gặp

  • 看见 (kànjiàn) – Nhìn thấy
  • 听见 (tīngjiàn) – Nghe thấy

4. (dào) – đến, thấy

  • 看到 (kàndào) – Nhìn thấy
  • 听到 (tīngdào) – Nghe thấy
  • 买到 (mǎidào) – Mua được
  • 吃到 (chīdào) – Ăn được
  • 得到 (dédào) – Được đến
  • 想到 (xiǎngdào) – Nghĩ đến

5. (duì) – đúng, chính xác

  • 说对了 (shuō duì le) – Nói đúng
  • 做对了 (zuò duì le) – Làm đúng
  • 写对了 (xiě duì le) – Viết đúng
  • 想对了 (xiǎng duì le) – Nghĩ đúng

6. (cuò) – sai

  • 打错电话 (dǎ cuò diànhuà) – Gọi nhầm số điện thoại
  • 写错汉字 (xiě cuò Hànzì) – Viết sai chữ Hán
  • 买错东西 (mǎi cuò dōngxī) – Mua nhầm đồ

7. 懂 (dǒng) – hiểu

  • 听懂 (tīng dǒng) – Nghe hiểu
  • 看懂 (kàn dǒng) – Đọc hiểu
  • 说懂 (shuō dǒng) – Nói rõ

8. 清楚 (qīngchǔ) – rõ ràng

  • 听清楚 (tīng qīngchǔ) – Nghe rõ
  • 看清楚 (kàn qīngchǔ) – Nhìn rõ
  • 说清楚 (shuō qīngchǔ) – Nói rõ

Ví dụ:

1.

  • 他写错了一个汉字。
  • Tā xiěcuòle yí gè Hànzì.
  • Anh ấy viết sai một chữ Hán.

2.

  • 今天我们可以学完第二课。
  • Jīntiān wǒmen kěyǐ xuéwán dì-èr kè.
  • Hôm nay chúng ta có thể học xong bài thứ hai.

结果补语的否定形式一般是在动词前加上“没(有)”,疑问形式是在动词前加“有没有”或者是在句尾加上“没有”或“吗”。就像“动词 + 不 + 动词”可以表示疑问,有结果补语的句子可以用“动词 + 没 + 动词”表示疑问。

Dạng phủ định của bổ ngữ kết quả thường thêm “没(有)” trước động từ, hình thức nghi vấn thường thêm “有没有” trước động từ hoặc thêm “没有” hoặc “吗” ở cuối câu. Giống như “V + 不 + V” có thể biểu thị nghi vấn, câu có bổ ngữ kết quả có thể dùng “V + 没 + V” biểu thị nghi vấn.

例如:Ví dụ

1.

  • 你昨天有没有看见王老师?
  • Nǐ zuótiān yǒu méiyǒu kànjiàn Wáng lǎoshī?
  • Hôm qua bạn có gặp thầy Vương không?

2.

  • 你昨天看见王老师了吗?
  • Nǐ zuótiān kànjiàn Wáng lǎoshī le ma?
  • Hôm qua bạn đã gặp thầy Vương chưa?

3.

  • 你昨天没看见王老师吗?
  • Nǐ zuótiān méi kànjiàn Wáng lǎoshī ma?
  • Hôm qua bạn không gặp thầy Vương à?

4.

  • 你昨天没看见王老师?
  • Nǐ zuótiān méi kànjiàn Wáng lǎoshī?
  • Hôm qua bạn không gặp thầy Vương sao?

5.

  • 我昨天没(有)看见王老师。
  • Wǒ zuótiān méi (yǒu) kànjiàn Wáng lǎoshī.
  • Hôm qua tôi không gặp thầy Vương.

3. Bài khóa

Dưới đây là nội dung 2 bài khóa, đọc dịch và trả lời câu hỏi. Phần nghe trả lời và phán đoán câu hỏi nội dung bài khóa sẽ được làm riêng phần Đáp án Msutong Sơ cấp Quyển 4 (đang cập nhật)

#1. Bài khóa 1

分角色朗读课文。
Phân vai đọc bài khóa.

海伦:小明,中国的大学生毕业以前需要去实习吗?

  • Hǎilún: Xiǎomíng, Zhōngguó de dàxuéshēng bìyè yǐqián xūyào qù shíxí ma?
  • Hải Luân: Tiểu Minh, sinh viên đại học ở Trung Quốc trước khi tốt nghiệp có cần đi thực tập không?

小明:是的,我的朋友刚刚找到了一个公司去实习,我也想去。

  • Xiǎomíng: Shì de, wǒ de péngyou gānggāng zhǎodào le yī jiā gōngsī qù shíxí, wǒ yě xiǎng qù.
  • Tiểu Minh: Đúng vậy, bạn của tôi vừa mới tìm được một công ty để thực tập, tôi cũng muốn đi.

海伦:什么公司?

  • Hǎilún: Shénme gōngsī?
  • Hải Luân: Công ty gì vậy?

小明:是一家美国公司,他们让我用英语写好简历。我英语不太好,你帮我看一下写对了没有?

  • Xiǎomíng: Shì yī jiā Měiguó gōngsī, tāmen ràng wǒ yòng Yīngyǔ xiě hǎo jiǎnlì. Wǒ de Yīngyǔ bù tài hǎo, nǐ bāng wǒ kàn yīxià xiě duìle méiyǒu?
  • Tiểu Minh: Đó là một công ty Mỹ, họ bảo tôi viết CV bằng tiếng Anh. Tiếng Anh của tôi không tốt lắm, bạn giúp tôi xem viết đúng chưa được không?

海伦:好的,我看看。你还需要面试吗?

  • Hǎilún: Hǎo de, wǒ kànkàn. Nǐ hái xūyào miànshì ma?
  • Hải Luân: Được, để tôi xem. Bạn còn cần phỏng vấn không?

小明:要,有些公司还要面试很多次。

  • Xiǎomíng: Yào, yǒuxiē gōngsī hái yào miànshì hěn duō cì.
  • Tiểu Minh: Cần, một số công ty còn phỏng vấn rất nhiều lần.

海伦:这家公司需要每天去吗?

  • Hǎilún: Zhè jiā gōngsī xūyào měitiān qù ma?
  • Hải Luân: Công ty này có yêu cầu đi làm mỗi ngày không?

小明:每个星期去三天。星期一和星期三上午有课,打算上完课后去。

  • Xiǎomíng: Měi gè xīngqī qù sān tiān. Xīngqīyī hé xīngqīsān shàngwǔ yǒu kè, dǎsuàn shàng wán kè hòu qù.
  • Tiểu Minh: Mỗi tuần đi ba ngày. Thứ Hai và thứ Tư sáng tôi có lớp, định đi sau khi học xong.

海伦:公司会补贴吗?

  • Hǎilún: Gōngsī huì bǔtiē ma?
  • Hải Luân: Công ty có hỗ trợ chi phí không?

小明:没问题,我的朋友说是上完课以后去的。

  • Xiǎomíng: Méi wèntí, wǒ de péngyou shuō shì shàng wán kè yǐhòu qù de.
  • Tiểu Minh: Không vấn đề, bạn tôi nói rằng có thể đi sau khi học xong.

海伦:如果能通过面试,你以后就要忙死了。

  • Hǎilún: Rúguǒ néng tōngguò miànshì, nǐ yǐhòu jiù yào máng sǐ le.
  • Hải Luân: Nếu có thể vượt qua buổi phỏng vấn, sau này bạn sẽ bận chết mất thôi.

Trả lời câu hỏi

(1)

  • 小明的朋友找到了什么公司去实习?
  • Xiǎomíng de péngyou zhǎodào le shénme gōngsī qù shíxí?
  • Bạn của Tiểu Minh đã tìm được công ty nào để thực tập?

(2)

  • 小明写好简历了吗?
  • Xiǎomíng xiěhǎo jiǎnlì le ma?
  • Tiểu Minh đã viết xong CV chưa?

(3)

  • 小明为什么请海伦看简历?
  • Xiǎomíng wèishénme qǐng Hǎilún kàn jiǎnlì?
  • Tại sao Tiểu Minh nhờ Hải Luân xem CV?

(4)

  • 小明星期一和星期四上午也去公司实习吗?
  • Xiǎomíng xīngqīyī hé xīngqīsì shàngwǔ yě qù gōngsī shíxí ma?
  • Tiểu Minh có đi thực tập tại công ty vào sáng thứ Hai và thứ Năm không?

#2. Bài khóa 2

分角色朗读课文。
Phân vai đọc bài khóa.

卡玛拉:小明,你快毕业了,工作找到了吗?

  • Kǎmǎlā: Xiǎomíng, nǐ kuài bìyè le, gōngzuò zhǎodào le ma?
  • Kamala: Tiểu Minh, bạn sắp tốt nghiệp rồi, đã tìm được việc làm chưa?

高小明:还没有。最近忙着找工作,我已经参加了很多场面试。

  • Gāo Xiǎomíng: Hái méiyǒu. Zuìjìn mángzhe zhǎo gōngzuò, wǒ yǐjīng cānjiāle hěn duō chǎng miànshì.
  • Cao Hiểu Minh: Chưa, dạo gần đây tôi bận tìm việc, đã tham gia rất nhiều buổi phỏng vấn.

卡玛拉:找到满意的工作不容易啊。

  • Kǎmǎlā: Zhǎodào mǎnyì de gōngzuò bù róngyì a.
  • Kamala: Tìm được công việc ưng ý không dễ chút nào.

高小明:是啊,竞争很厉害。上个星期一家公司给我发了电子邮件,通知我明天去面试。希望。

  • Gāo Xiǎomíng: Shì a, jìngzhēng hěn lìhài. Shàng gè xīngqī yī jiā gōngsī gěi wǒ fāle diànzǐ yóujiàn, tōngzhī wǒ míngtiān qù miànshì. Xīwàng.
  • Cao Hiểu Minh: Đúng vậy, cạnh tranh rất khốc liệt. Tuần trước, một công ty gửi tôi email thông báo ngày mai đi phỏng vấn. Hy vọng.

卡玛拉:明天的面试你准备好了吗?

  • Kǎmǎlā: Míngtiān de miànshì nǐ zhǔnbèi hǎo le ma?
  • Kamala: Bạn đã chuẩn bị xong cho buổi phỏng vấn ngày mai chưa?

高小明:早就准备好了。

  • Gāo Xiǎomíng: Zǎo jiù zhǔnbèi hǎo le.
  • Cao Hiểu Minh: Tôi đã chuẩn bị xong từ sớm rồi.

卡玛拉:是用汉语还是用英语面试?

  • Kǎmǎlā: Shì yòng Hànyǔ háishì yòng Yīngyǔ miànshì?
  • Kamala: Là phỏng vấn bằng tiếng Trung hay tiếng Anh?

高小明:那是一家美国公司,得用英语面试。

  • Gāo Xiǎomíng: Nà shì yī jiā Měiguó gōngsī, děi yòng Yīngyǔ miànshì.
  • Cao Hiểu Minh: Đó là một công ty Mỹ, phải phỏng vấn bằng tiếng Anh.

卡玛拉:祝你好运(气)!

  • Kǎmǎlā: Zhù nǐ hǎo yùn (qì)!
  • Kamala: Chúc bạn may mắn!

高小明:谢谢!

  • Gāo Xiǎomíng: Xièxie!
  • Cao Hiểu Minh: Cảm ơn!

Trả lời câu hỏi:

(1)

  • 小明最近在忙什么?
  • Xiǎomíng zuìjìn zài máng shénme?
  • Gần đây Tiểu Minh đang bận gì?

(2)

  • 为什么找工作比较难?
  • Wèishénme zhǎo gōngzuò bǐjiào nán?
  • Tại sao việc tìm việc làm lại khó hơn?

(3)

  • 明天的面试,小明准备得怎么样?
  • Míngtiān de miànshì, Xiǎomíng zhǔnbèi de zěnmeyàng?
  • Buổi phỏng vấn ngày mai, Tiểu Minh chuẩn bị như thế nào?

(4)

  • 小明希望等到什么好消息?
  • Xiǎomíng xīwàng děngdào shénme hǎo xiāoxi?
  • Tiểu Minh hy vọng nhận được tin tốt gì?

Tìm được một công việc như mong muốn là một hành trình đòi hỏi sự kiên trì, nỗ lực và không ngừng học hỏi. Dù có thể gặp nhiều khó khăn và thất bại, nhưng chính những trải nghiệm này sẽ giúp chúng ta trưởng thành và tiến gần hơn đến mục tiêu của mình.

→ Xem tiếp phân tích Bài 3: Msutong Sơ cấp Quyển 4

👉 Liên hệ ngay hôm nay để đặt mua trọn bộ Msutong Sơ cấp Quyển 4 và nhận ưu đãi đặc biệt!

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button