Trong cuộc sống hằng ngày, chúng ta thường trò chuyện với bạn bè về những hoạt động giải trí hoặc hỏi thăm xem họ đang làm gì. Bài 1 “Bạn đang nghe gì vậy?” trong giáo trình Msutong Sơ cấp 2 sẽ giúp bạn làm quen với cách diễn đạt hành động đang diễn ra trong tiếng Trung.
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Mục tiêu bài học
功能: Chức năng
(1) 与同伴交流周末的休闲活动
(Yǔ tóngbàn jiāoliú zhōumò de xiūxián huódòng)
Trao đổi với bạn bè về những hoạt động giải trí cuối tuần
(2) 询问他人现在正在做什么
(Xúnwèn tārén xiànzài zhèngzài zuò shénme)
Hỏi người khác xem họ đang làm gì
语言点: Từ ngữ trọng điểm
(1) 动作正在进行 Hành động tiếp diễn
(2) 一边……,一边……
(Yībiān……, yībiān……)
1. 热身 Khởi động
回答问题:Trả lời câu hỏi
1. 你周末喜欢做什么?
- Nǐ zhōumò xǐhuān zuò shénme?
- Bạn thích làm gì vào cuối tuần?
👉 我周末喜欢看电影和运动。
- (Wǒ zhōumò xǐhuān kàn diànyǐng hé yùndòng.)
- Tôi thích xem phim và chơi thể thao vào cuối tuần.
2. 你喜欢的电影是什么?你知道哪些中国电影?
- Nǐ xǐhuān de diànyǐng shì shénme? Nǐ zhīdào nǎxiē Zhōngguó diànyǐng?
- Bạn thích bộ phim gì? Bạn biết những bộ phim Trung Quốc nào?
👉 我喜欢的电影是《哈利·波特》。我知道《长城》和《功夫》。
- (Wǒ xǐhuān de diànyǐng shì “Hālì Bōtè”. Wǒ zhīdào “Chángchéng” hé “Gōngfū”.)
- Tôi thích bộ phim Harry Potter. Tôi biết Trường Thành và Kung Fu.
3. 你喜欢听音乐吗?你最喜欢的音乐是什么?
- Nǐ xǐhuān tīng yīnyuè ma? Nǐ zuì xǐhuān de yīnyuè shì shénme?
- Bạn thích nghe nhạc không? Bạn thích nhạc gì nhất?
👉 我喜欢听音乐。我最喜欢的音乐是流行音乐。
- (Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè. Wǒ zuì xǐhuān de yīnyuè shì liúxíng yīnyuè.)
- Tôi thích nghe nhạc. Tôi thích nhạc pop nhất.
4. 你喜欢打球吗?你最喜欢打什么球?
- Nǐ xǐhuān dǎqiú ma? Nǐ zuì xǐhuān dǎ shénme qiú?
- Bạn thích chơi bóng không? Bạn thích chơi bóng gì nhất?
👉 我喜欢打球。我最喜欢打篮球。
- (Wǒ xǐhuān dǎqiú. Wǒ zuì xǐhuān dǎ lánqiú.)
- Tôi thích chơi bóng. Tôi thích chơi bóng rổ nhất.
2. Từ vựng
1. 在 (zài) (副) – tại – đang
Ví dụ:
- 我在工作。
- Wǒ zài gōngzuò.
- Tôi đang làm việc.
2. 正在 (zhèngzài) (副) – chính tại – đang
Ví dụ:
- 正在学习汉语。
- Zhèngzài xuéxí Hànyǔ.
- Đang học tiếng Trung.
3. 听 (tīng) (动) – thính – nghe
Ví dụ:
- 他喜欢听音乐。
- Tā xǐhuān tīng yīnyuè.
- Anh ấy thích nghe nhạc.
4. 音乐 (yīnyuè) (名) – âm nhạc – âm nhạc, nhạc
Ví dụ:
- 你喜欢什么音乐?
- Nǐ xǐhuān shénme yīnyuè?
- Bạn thích thể loại nhạc nào?
5. 好听 (hǎotīng) (形) – hảo thính – êm tai, nghe hay
Ví dụ:
- 这首歌很好听。
- Zhè shǒu gē hěn hǎotīng.
- Bài hát này rất hay.
6.一边……一边…… (yìbiān……yìbiān……) (副) – nhất biên……nhất biên…… – vừa… vừa…
Ví dụ:
- 她一边唱歌,一边跳舞。
- Tā yìbiān chànggē, yìbiān tiàowǔ.
- Cô ấy vừa hát vừa nhảy.
7. 唱歌 (chàng gē) (动词短语) – xướng ca – hát (bài hát)
Ví dụ:
- 我喜欢唱歌。
- Wǒ xǐhuān chàng gē.
- Tôi thích hát.
8. 唱 (chàng) (动) – xướng – hát
Ví dụ:
- 你会唱这首歌吗?
- Nǐ huì chàng zhè shǒu gē ma?
- Bạn biết hát bài này không?
9. 歌 (gē) (名) – ca – bài hát
Ví dụ:
- 这是一首中文歌。
- Zhè shì yī shǒu Zhōngwén gē.
- Đây là một bài hát tiếng Trung.
10. 常常 (chángcháng) (副) – thường thường – thường xuyên
Ví dụ:
- 我常常去图书馆看书。
- Wǒ chángcháng qù túshūguǎn kànshū.
- Tôi thường xuyên đến thư viện đọc sách.
11. 常 (cháng) (副) – thường – thường
Ví dụ:
- 他常去公园跑步。
- Tā cháng qù gōngyuán pǎobù.
- Anh ấy thường đến công viên chạy bộ.
12. 行 (xíng) (动) – hành – được, đồng ý
Ví dụ:
- 这个办法行不行?
- Zhège bànfǎ xíng bù xíng?
- Cách này có được không?
13. 下次 (xià cì) (量) – hạ thứ – lần sau
Ví dụ:
- 下次见!
- Xià cì jiàn!
- Hẹn gặp lần sau!
- 次 (cì) (量) – thứ – lần
Ví dụ:
- 我去过两次北京。
- Wǒ qùguò liǎng cì Běijīng.
- Tôi đã đến Bắc Kinh hai lần.
- 平时 (píngshí) (名) – bình thời – thường ngày, bình thường
Ví dụ:
- 你平时喜欢看书吗?
- Nǐ píngshí xǐhuān kàn shū ma?
- Bạn có thích đọc sách vào ngày thường không?
- 打球 (dǎ qiú) (动词短语) – đả cầu – chơi bóng, đánh bóng
Ví dụ:
- 他们在公园打球。
- Tāmen zài gōngyuán dǎ qiú.
- Họ đang chơi bóng trong công viên.
- 打 (dǎ) (动) – đả – đánh
Ví dụ:
- 我会打网球。
- Wǒ huì dǎ wǎngqiú.
- Tôi biết chơi quần vợt.
- 球 (qiú) (名) – cầu – bóng
Ví dụ:
- 你喜欢什么球类运动?
- Nǐ xǐhuān shénme qiúlèi yùndòng?
- Bạn thích môn thể thao bóng nào?
19. 跳舞 (tiàowǔ) (动) – khiêu vũ – nhảy múa, khiêu vũ
Ví dụ:
- 她正在跳舞。
- Tā zhèngzài tiàowǔ.
- Cô ấy đang nhảy múa.
20. 跳 (tiào) (动) – khiêu – nhảy
Ví dụ:
- 孩子们在公园里跳来跳去。
- Háizimen zài gōngyuán lǐ tiào lái tiào qù.
- Bọn trẻ nhảy nhót trong công viên.
21. 舞 (wǔ) (名) – vũ – điệu múa, điệu nhảy
Ví dụ:
这个舞很漂亮。
Zhège wǔ hěn piàoliang.
Điệu nhảy này rất đẹp.
22. 电视 (diànshì) (名) – điện thị – tivi
Ví dụ:
- 我喜欢看电视。
- Wǒ xǐhuān kàn diànshì.
- Tôi thích xem tivi.
23. 蓝球 (lánqiú) (名) – lam cầu – bóng rổ
Ví dụ:
- 你会打篮球吗?
- Nǐ huì dǎ lánqiú ma?
- Bạn có biết chơi bóng rổ không?
- 街舞 (jiēwǔ) (名) – nhai vũ – hip-hop
Ví dụ:
- 他喜欢跳街舞。
- Tā xǐhuān tiào jiēwǔ.
- Anh ấy thích nhảy hip-hop.
- 别人 (bié rén) (代) – biệt nhân – người khác
Ví dụ:
- 不要随便拿别人的东西。
- Bùyào suíbiàn ná biérén de dōngxī.
- Đừng tùy tiện lấy đồ của người khác.
- 周末 (zhōumò) (名) – chu mạt – cuối tuần
Ví dụ:
- 你周末喜欢做什么?
- Nǐ zhōumò xǐhuān zuò shénme?
- Bạn thích làm gì vào cuối tuần?
- 月 (yuè) (名) – nguyệt – tháng
Ví dụ:
- 这个月我很忙。
- Zhège yuè wǒ hěn máng.
- Tháng này tôi rất bận.
- 一起 (yìqǐ) (副) – nhất khởi – cùng nhau
Ví dụ:
- 我们一起去看电影吧。
- Wǒmen yìqǐ qù kàn diànyǐng ba.
- Chúng ta cùng nhau đi xem phim đi.
- 下个 (xià gè) (形) – hạ cá – …sau/tiếp theo
Ví dụ:
- 下个星期我去北京。
- Xià gè xīngqī wǒ qù Běijīng.
- Tuần sau tôi đi Bắc Kinh.
- 田中 (Tiánzhōng) – Điền Trung – Tanaka (tên người Nhật Bản)
Ví dụ:
- 田中是我的朋友。
- Tiánzhōng shì wǒ de péngyǒu.
- Tanaka là bạn của tôi.
3. Từ ngữ trọng điểm
1. 动作正在进行 – Hành động tiếp diễn
Phó từ “在……(呢)”, “正在……(呢)”, “正……(呢)” dùng trước động từ để biểu thị hành động đang tiếp diễn.
Ví dụ:
1. A: 你 在 做 什么?
Nǐ zài zuò shénme?
→ Bạn đang làm gì?
B: 我 在 听 音乐 (呢)。
Wǒ zài tīng yīnyuè (ne).
→ Tôi đang nghe nhạc.
2. 他 正在 喝 咖啡。
Tā zhèngzài hē kāfēi.
→ Anh ấy đang uống cà phê.
3. 老师 在 教 我们 汉语。
Lǎoshī zài jiāo wǒmen Hànyǔ.
→ Giáo viên đang dạy chúng tôi tiếng Hán.
2. 一边……,一边…… – Vừa… vừa…
Cấu trúc “一边……,一边……” diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời.
Ví dụ:
1. 她 一边 唱 歌, 一边 跳 舞。
Tā yībiān chàng gē, yībiān tiào wǔ.
→ Cô ấy vừa hát vừa nhảy.
2. 我 喜欢 一边 吃 饭, 一边 看 书。
Wǒ xǐhuān yībiān chī fàn, yībiān kàn shū.
→ Tôi thích vừa ăn vừa đọc sách.
3. 他 常常 一边 走 路, 一边 听 音乐。
Tā chángcháng yībiān zǒu lù, yībiān tīng yīnyuè.
→ Anh ấy thường vừa đi bộ vừa nghe nhạc.
Qua bài học trong bộ giáo trình Msutong trên, bạn sẽ học cách sử dụng mẫu câu miêu tả hành động tiếp diễn và thực hành giao tiếp về các hoạt động thường ngày.
→ Xem tiếp Bài 2 Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 2
→Xem trọn bộ bài giảng Giáo trình Msutong Sơ cấp 2 [PDF, Mp3, Đáp án] tại đây!