Bài 16: Boya Trung Cấp 1 Tập 2 – Trách nhiệm của họa sĩ

Bài 16: Boya Trung Cấp 1 Tập 2 – Trách nhiệm của họa sĩ

← Xem lại Bài 15: Boya Trung Cấp 1 Tập 2

→ Tải [ PDF, MP3 ] Giáo trình Boya Trung Cấp 1 Tập 2 tại đây

Từ vựng

1️⃣ 🔊 责任 /zérèn/ 【danh từ】 trách nhiệm – trách nhiệm
🔊 保护环境是我们每个人的责任。
(Bǎohù huánjìng shì wǒmen měi gèrén de zérèn.)
→ Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mỗi người chúng ta.
🔊 教育孩子要家庭、学校和社会的共同责任。
(Jiàoyù háizi yào jiātíng, xuéxiào hé shèhuì de gòngtóng zérèn.)
→ Việc giáo dục trẻ cần có sự chung tay của gia đình, nhà trường và xã hội.

2️⃣ 🔊 日益 /rìyì/ 【phó từ】 nhật ích – ngày càng
🔊 环境污染问题日益严重。
(Huánjìng wūrǎn wèntí rìyì yánzhòng.)
→ Vấn đề ô nhiễm môi trường ngày càng nghiêm trọng.
🔊 节约用电已日益成为人们的共识。
(Jiéyuē yòngdiàn yǐ rìyì chéngwéi rénmen de gòngshí.)
→ Tiết kiệm điện đã ngày càng trở thành nhận thức chung của mọi người.

3️⃣ 🔊 区别 /qūbié/ 【động từ】 khu biệt – phân biệt, khác biệt
🔊 不同的情况要用不同的方法来区别。
(Bùtóng de qíngkuàng yào yòng bùtóng de fāngfǎ lái qūbié.)
→ Những tình huống khác nhau cần sử dụng phương pháp khác nhau để phân biệt.
🔊 主要区别在于两个人的兴趣不同。
(Zhǔyào qūbié zàiyú liǎng gèrén de xìngqù bùtóng.)
→ Sự khác biệt chính nằm ở sở thích của hai người.

4️⃣ 🔊 隔 /gé/ 【động từ】 cách – cách, ngăn cách
🔊 两地相隔不远。
(Liǎng dì xiāng gé bù yuǎn.)
→ Hai nơi đó cách nhau không xa.
🔊 他们之间的思想有一堵无形的墙在隔着。
(Tāmen zhījiān de sīxiǎng yǒu yī dǔ wúxíng de qiáng zài gézhe.)
→ Giữa họ có một bức tường vô hình ngăn cách trong suy nghĩ.

5️⃣ 🔊 显得 /xiǎnde/ 【động từ】 hiển đắc – tỏ ra, hiện ra
🔊 你穿上这件衣服显得很漂亮。
(Nǐ chuān shàng zhè jiàn yīfu xiǎnde hěn piàoliang.)
→ Bạn mặc chiếc áo này trông rất đẹp.
🔊 他显得很紧张。
(Tā xiǎnde hěn jǐnzhāng.)
→ Anh ấy tỏ ra rất căng thẳng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button