Bài 14: Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 – Tôi chuyển nhà rồi

Trong bài 14 chủ đề :”Tôi chuyển nhà rồi” của Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 bạn sẽ học cách miêu tả nơi ở mới, hỏi – đáp về thông tin nhà cửa, và giới thiệu các phòng chức năng trong nhà như phòng khách, phòng ăn, nhà bếp, nhà vệ sinh.

← Xem lại Bài 13 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 tại đây

Dưới đây là phân tích nội dung bài học:

Từ mới 1

1. 下 / xià / (động từ) (hạ): rơi (mưa, tuyết)

下 Stroke Order Animation

今天下雨了。
Jīntiān xiàyǔ le.
Hôm nay trời mưa rồi.

冬天常常下雪。
Dōngtiān chángcháng xiàxuě.
Mùa đông thường hay có tuyết rơi.

2. 雨 / yǔ / (danh từ) (vũ): mưa

雨 Stroke Order Animation

雨下得很大。
Yǔ xià de hěn dà.
Mưa rất to.

我喜欢听雨声。
Wǒ xǐhuān tīng yǔshēng.
Tôi thích nghe tiếng mưa.

3. 办 / bàn / (động từ) (biện): làm, xử lý

办 Stroke Order Animation

我去办签证。
Wǒ qù bàn qiānzhèng.
Tôi đi làm visa.

你怎么办这件事?
Nǐ zěnme bàn zhè jiàn shì?
Bạn xử lý việc này thế nào?

4. 雨伞 / yǔsǎn / (danh từ) (vũ tán): cái ô

雨 Stroke Order Animation伞 Stroke Order Animation

别忘了带雨伞。
Bié wàng le dài yǔsǎn.
Đừng quên mang ô.

我的雨伞坏了。
Wǒ de yǔsǎn huài le.
Cái ô của tôi bị hỏng rồi.

5. 这儿 / zhèr / (đại từ) (giá nhi): ở đây

这 Stroke Order Animation儿 Stroke Order Animation

我住在这儿。
Wǒ zhù zài zhèr.
Tôi sống ở đây.

这儿很漂亮。
Zhèr hěn piàoliang.
Chỗ này rất đẹp.

6. 搬(家)/ bān (jiā) / (động từ) (ban gia): chuyển (nhà)

搬 Stroke Order Animation

我们下个月搬家。
Wǒmen xià gè yuè bānjiā.
Chúng tôi tháng sau sẽ chuyển nhà.

他昨天搬家了。
Tā zuótiān bānjiā le.
Anh ấy hôm qua đã chuyển nhà.

7. 同屋 / tóngwū / (danh từ) (đồng ốc): bạn cùng phòng

同 Stroke Order Animation屋 Stroke Order Animation

我的同屋很友好。
Wǒ de tóngwū hěn yǒuhǎo.
Bạn cùng phòng của tôi rất thân thiện.

我和同屋一起做饭。
Wǒ hé tóngwū yìqǐ zuòfàn.
Tôi cùng bạn cùng phòng nấu ăn.

8. 别人 / biéren / (đại từ) (biệt nhân): người khác

别 Stroke Order Animation人 Stroke Order Animation

不要打扰别人。
Bùyào dǎrǎo biéren.
Đừng làm phiền người khác.

听听别人的意见。
Tīngtīng biéren de yìjiàn.
Nghe ý kiến của người khác.

9. 没意思 / méiyìsi / (cụm từ) (một ý tứ): không thú vị

没 Stroke Order Animation意 Stroke Order Animation思 Stroke Order Animation

这本书没意思。
Zhè běn shū méiyìsi.
Cuốn sách này không thú vị.

今天的电影没意思。
Jīntiān de diànyǐng méiyìsi.
Bộ phim hôm nay không hay.

10. 到 / dào / (động từ) (đáo): đến

到 Stroke Order Animation

我到家了。
Wǒ dào jiā le.
Tôi đã về đến nhà rồi.

我们几点到学校?
Wǒmen jǐ diǎn dào xuéxiào?
Chúng ta mấy giờ đến trường?

11. 号 / hào / (danh từ) (hiệu): số, ngày

号 Stroke Order Animation

今天几号?
Jīntiān jǐ hào?
Hôm nay là ngày mấy?

我的房间号是203。
Wǒ de fángjiān hào shì 203.
Số phòng của tôi là 203.

12. 层 / céng / (lượng từ) (tầng): tầng

层 Stroke Order Animation

我住在五层。
Wǒ zhù zài wǔ céng.
Tôi sống ở tầng năm.

电梯到三层了。
Diàntī dào sān céng le.
Thang máy đã đến tầng ba rồi.

Bài đọc 1

(Tomomi và Hannah đang đi bộ trên phố thì trời bắt đầu mưa.)

友美:你看,下雨了。
Yǒuměi: Nǐ kàn, xià yǔ le.
Tomomi: Bạn nhìn kìa, trời mưa rồi.

汉娜:怎么办?我们没有雨伞。
Hànnà: Zěnme bàn? Wǒmen méiyǒu yǔsǎn.
Hannah: Làm sao bây giờ? Chúng ta không có ô.

友美:没关系,我家就在前边,走路两分钟。
Yǒuměi: Méi guānxi, wǒ jiā jiù zài qiánbian, zǒulù liǎng fēnzhōng.
Tomomi: Không sao đâu, nhà mình ngay phía trước, đi bộ hai phút thôi.

汉娜:你住在这儿?
Hànnà: Nǐ zhù zài zhèr?
Hannah: Bạn sống ở đây à?

友美:对,我搬家了。我朋友的同屋回国了,现在我和朋友一起住。
Yǒuměi: Duì, wǒ bānjiā le. Wǒ péngyou de tóngwū huí guó le, xiànzài wǒ hé péngyou yìqǐ zhù.
Tomomi: Đúng vậy, mình đã chuyển nhà. Bạn cùng phòng của mình đã về nước, giờ mình sống cùng bạn bè.

汉娜:我也想和别人一起住,一个人住没意思。
Hànnà: Wǒ yě xiǎng hé biérén yìqǐ zhù, yí gè rén zhù méi yìsi.
Hannah: Mình cũng muốn sống với người khác, sống một mình buồn lắm.

友美:我们到了。就是这个楼,23号楼。
Yǒuměi: Wǒmen dào le. Jiù shì zhège lóu, èrshísān hào lóu.
Tomomi: Chúng ta đến rồi. Chính là tòa nhà này, tòa số 23.

汉娜:你家在几层?
Hànnà: Nǐ jiā zài jǐ céng?
Hannah: Nhà bạn ở tầng mấy?

友美:5层,502号。
Yǒuměi: Wǔ céng, wǔ líng èr hào.
Tomomi: Tầng 5, số phòng 502.

Từ mới 2

1. 请 / qǐng / (động từ) (thỉnh): mời

请 Stroke Order Animation

请坐。
Qǐng zuò.
Mời ngồi.

请进来。
Qǐng jìnlái.
Mời vào.

2. 进 / jìn / (động từ) (tiến): vào

进 Stroke Order Animation

请进教室。
Qǐng jìn jiàoshì.
Mời vào lớp học.

他进了房间。
Tā jìn le fángjiān.
Anh ấy đã vào phòng.

3. 真 / zhēn / (phó từ) (chân): thật, thật là

真 Stroke Order Animation

你真漂亮。
Nǐ zhēn piàoliang.
Bạn thật xinh đẹp.

这道题真难。
Zhè dào tí zhēn nán.
Câu hỏi này thật khó.

4. 干净 / gānjìng / (tính từ) (can tịnh): sạch sẽ

干 Stroke Order Animation净 Stroke Order Animation

房间很干净。
Fángjiān hěn gānjìng.
Căn phòng rất sạch sẽ.

请把桌子擦干净。
Qǐng bǎ zhuōzi cā gānjìng.
Xin lau sạch cái bàn.

5. 参观 / cānguān / (động từ) (tham quan): thăm

参 Stroke Order Animation观 Stroke Order Animation

我们参观了博物馆。
Wǒmen cānguān le bówùguǎn.
Chúng tôi đã tham quan viện bảo tàng.

他参观了工厂。
Tā cānguān le gōngchǎng.
Anh ấy đã tham quan nhà máy.

6. 客厅 / kètīng / (danh từ) (khách sảnh): phòng khách

客 Stroke Order Animation厅 Stroke Order Animation

我们在客厅看电视。
Wǒmen zài kètīng kàn diànshì.
Chúng tôi xem tivi trong phòng khách.

客厅很大很明亮。
Kètīng hěn dà hěn míngliàng.
Phòng khách rất rộng và sáng.

7. 餐厅 / cāntīng / (danh từ) (xan sảnh): phòng ăn

餐 Stroke Order Animation厅 Stroke Order Animation

餐厅在厨房旁边。
Cāntīng zài chúfáng pángbiān.
Phòng ăn ở bên cạnh nhà bếp.

我们在餐厅吃饭。
Wǒmen zài cāntīng chīfàn.
Chúng tôi ăn cơm trong phòng ăn.

8. 左边 / zuǒbian / (danh từ) (tả biên): bên trái

左 Stroke Order Animation边 Stroke Order Animation

我的书包在左边。
Wǒ de shūbāo zài zuǒbian.
Cặp sách của tôi ở bên trái.

医院在超市左边。
Yīyuàn zài chāoshì zuǒbian.
Bệnh viện ở bên trái siêu thị.

9. 右边 / yòubian / (danh từ) (hữu biên): bên phải

右 Stroke Order Animation边 Stroke Order Animation

银行在右边。
Yínháng zài yòubian.
Ngân hàng ở bên phải.

请往右边走。
Qǐng wǎng yòubian zǒu.
Xin đi về bên phải.

10. 厨房 / chúfáng / (danh từ) (trù phòng): bếp

厨 Stroke Order Animation房 Stroke Order Animation

妈妈在厨房做饭。
Māmā zài chúfáng zuòfàn.
Mẹ đang nấu ăn trong bếp.

厨房很干净。
Chúfáng hěn gānjìng.
Bếp rất sạch sẽ.

11. 卫生间 / wèishēngjiān / (danh từ) (vệ sinh gian): nhà vệ sinh

卫 Stroke Order Animation生 Stroke Order Animation间 Stroke Order Animation

卫生间在楼下。
Wèishēngjiān zài lóuxià.
Nhà vệ sinh ở dưới lầu.

请使用卫生间。
Qǐng shǐyòng wèishēngjiān.
Xin vui lòng sử dụng nhà vệ sinh.

12. 房租 / fángzū / (danh từ) (phòng tô): tiền thuê phòng

房 Stroke Order Animation租 Stroke Order Animation

这个月的房租已经交了。
Zhège yuè de fángzū yǐjīng jiāo le.
Tiền thuê phòng tháng này đã đóng rồi.

房租太贵了。
Fángzū tài guì le.
Tiền thuê phòng quá đắt.

Bài đọc 2

(Tomomi mời Hannah đến nhà cô ấy.)

友美:请进。这就是我和我朋友的家。
Yǒuměi: Qǐng jìn. Zhè jiù shì wǒ hé wǒ péngyou de jiā.
Tomomi: Mời vào. Đây là nhà của mình và bạn mình.

汉娜:你们家真大!又干净又漂亮。可以参观吗?
Hànnà: Nǐmen jiā zhēn dà! Yòu gānjìng yòu piàoliang. Kěyǐ cānguān ma?
Hannah: Nhà các bạn thật rộng! Vừa sạch sẽ vừa đẹp. Có thể tham quan không?

友美:当然可以。这是客厅,也是我们的餐厅。
Yǒuměi: Dāngrán kěyǐ. Zhè shì kètīng, yě shì wǒmen de cāntīng.
Tomomi: Đương nhiên rồi. Đây là phòng khách, cũng là phòng ăn của bọn mình.

汉娜:这个房间是谁的?
Hànnà: Zhège fángjiān shì shéi de?
Hannah: Phòng này của ai vậy?

友美:左边的房间是我的,右边的是我朋友的。这儿是厨房。
Yǒuměi: Zuǒbiān de fángjiān shì wǒ de, yòubiān de shì wǒ péngyou de. Zhèr shì chúfáng.
Tomomi: Phòng bên trái là của mình, bên phải là của bạn mình. Đây là nhà bếp.

汉娜:你们的厨房真干净。那儿是卫生间吧?
Hànnà: Nǐmen de chúfáng zhēn gānjìng. Nàr shì wèishēngjiān ba?
Hannah: Bếp của các bạn thật sạch sẽ. Chỗ kia là nhà vệ sinh phải không?

友美:对。我们的房子怎么样?
Yǒuměi: Duì. Wǒmen de fángzi zěnmeyàng?
Tomomi: Đúng rồi. Nhà mình thế nào?

汉娜:太好了,我特别喜欢。房租贵不贵?
Hànnà: Tài hǎo le, wǒ tèbié xǐhuan. Fángzū guì bu guì?
Hannah: Tuyệt vời, mình rất thích. Tiền thuê nhà có đắt không?

友美:不太贵。
Yǒuměi: Bù tài guì.
Tomomi: Không quá đắt.

汉娜:我也想搬家了。
Hànnà: Wǒ yě xiǎng bānjiā le.
Hannah: Mình cũng muốn chuyển nhà rồi.

Ngữ pháp – Câu trọng điểm

1.【谈论发生的事情】Nói về những việc đã xảy ra

  1. 下雨了。
    Xià yǔ le.
    Trời mưa rồi.
  2. 我搬家了。
    Wǒ bānjiā le.
    Tôi đã chuyển nhà.
  3. 他的同屋回国了。
    Tā de tóngwū huí guó le.
    Bạn cùng phòng của anh ấy đã về nước rồi.
  4. 我们到了。
    Wǒmen dào le.
    Chúng tôi đã đến rồi.

2.【介绍】Giới thiệu

  1. 这就是我和我朋友的家。
    Zhè jiù shì wǒ hé wǒ péngyou de jiā.
    Đây chính là nhà của tôi và bạn tôi.
  2. 这是客厅,也是我们的餐厅。
    Zhè shì kètīng, yě shì wǒmen de cāntīng.
    Đây là phòng khách, cũng là phòng ăn của chúng tôi.
  3. 左边的房间是我的,右边的是我朋友的。
    Zuǒbiān de fángjiān shì wǒ de, yòubiān de shì wǒ péngyou de.
    Phòng bên trái là của tôi, phòng bên phải là của bạn tôi.

3.【评价】Đánh giá

  1. 你们家真大。
    Nǐmen jiā zhēn dà.
    Nhà các bạn thật rộng.
  2. 你的房间真漂亮。
    Nǐ de fángjiān zhēn piàoliang.
    Phòng của bạn thật đẹp.
  3. 你们的厨房真干净。
    Nǐmen de chúfáng zhēn gānjìng.
    Nhà bếp của các bạn thật sạch sẽ.
  4. 电视的广告真多。
    Diànshì de guǎnggào zhēn duō.
    Quảng cáo trên tivi thật nhiều.
  5. 太好了,我特别喜欢。
    Tài hǎo le, wǒ tèbié xǐhuan.
    Tốt quá, tôi rất thích.
  6. 房租不太贵。
    Fángzū bú tài guì.
    Tiền thuê nhà không quá đắt.

Kết thúc Bài 14 trong bộ Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 bạn đã có thể nói về việc chuyển nhà, giới thiệu và mô tả ngôi nhà của mình, cũng như bày tỏ cảm nhận về không gian sống một cách tự nhiên.

→ Xem tiếp Bài 15 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button