Giáo trình Hán ngữ Bài 13 Quyển 1: 这是不是中药?Đây có phải là thuốc Đông y không?, Chúng ta sẽ được học về các từ vựng về màu sắc, các mẫu câu chính phản, các lượng từ và cách dùng của chúng.
→ Ôn lại kiến thức Bài 12 Giáo trình Hán ngữ Quyển 1: 你在哪儿学习汉语?
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Từ vựng Giáo trình Hán ngữ Bài 13 Quyển 1
Dưới đây là tổng cộng 28 từ vựng cần nhớ trong bài 13 Giáo trình Hán Quyển 1. Các bạn cùng học với Trung Tâm Tiếng Trung Chinese nhé.
1.没有 (沒有) méi yǒu không có
- 我没有书。(我沒有書) Wǒ méiyǒu shū. Tôi không có sách.
- 我没有哥哥。(我沒有哥哥) Wǒ méiyǒu gēge. Tôi không có anh trai.
- 我没有妹妹。(我沒有妹妹) Wǒ méiyǒu mèimei. Tôi không có em gái.
2.箱子 Xiāngzi vali
- 你的箱子大不大? Nǐ de xiāngzi dà bù dà? Vali của bạn có to không?
- 这个箱子是我的。(這個箱子是我的) Zhè ge xiāngzi shì wǒ de. Chiếc vali này là của tôi.
- 那个箱子是你的吗?(那個箱子是你的嗎?) Nà gè xiāngzi shì nǐ de ma? Chiếc vali kia có phải của bạn không?
- 我没有箱子。(我沒有箱子) Wǒ méiyǒu xiāngzi. Tôi không có vali.
3.有 yǒu không có
- 你有哥哥吗?(你有哥哥嗎?) Nǐ yǒu gēge ma? Bạn có anh trai không.
- 我有哥哥。Wǒ yǒu gēge. Tôi có anh trai.
- 我有汉语书。(我有漢語書) Wǒ yǒu hànyǔ shū. Tôi có sách tiếng Hán.
- 他也有汉语书。(他也有漢語書) Tā yě yǒu hànyǔ shū.
4.这儿 (這兒) zhèr đây, ở đây
- 他在这儿。(他在這兒) Tā zài zhèr. Anh ấy ở đây
- 你的箱子在这儿。(你的箱子在這兒) Nǐ de xiāngzi zài zhèr. Chiếc vali của bạn ở đây.
- 他的箱子不在这儿。(他的箱子不在這兒) Tā de xiāngzi bùzài zhèr. Vali của anh ấy không ở đây.
5.重 zhòng nặng
- 箱子很重。 Xiāngzi hěn zhòng.Vali rất nặng.
- 箱子不重。Xiāngzi bù zhòng. Vali không nặng.
- 我妈妈的箱子不太重。(我媽媽的箱子不太重) Wǒ māma de xiāngzi bù tài zhòng. Vali của mẹ tôi không nặng lắm.
6.黑 hēi đen
- 黑色。 Hēisè. Màu đen
- 我的车是黑色。(我的車是黑色) Wǒ de chē shì hēisè. Xe của tôi là màu đen
- 太黑了。Tài hēile. Đen quá.
7. 轻 (輕) qīng nhẹ
- 那个很轻。(那個很輕) Nàgè hěn qīng. Cái kia rất nhẹ.
- 不太轻。(不太輕) Bù tài qīng. Không nhẹ lắm.
- 你的箱子轻还是重?(你的箱子輕還是重?) Nǐ de xiāngzi qīng háishì zhòng? Vali của bạn nhẹ hay là nặng?
8.旧 (舊) jiù cũ
- 太旧了。(太舊了) Tài jiùle. Cũ quá.
- 这是旧书。(這是舊書) Zhè shì jiùshū. Đây là sách cũ.
- 这本书不太旧。(這本書不太舊) Zhè běn shū bù tài jiù. Quyển sách này không cũ lắm.
9.药 (藥) yào thuốc, dược
- 你吃药了吗?(你吃藥了嗎?) Nǐ chī yàole ma? Bạn có uống thuốc không?
- 我吃药了。(我吃藥了) Wǒ chī yàole. Tôi uống thuốc rồi.
10.中药 (中藥) zhōngyào thuốc đông y
- 这是中药。(這是中藥) Zhè shì zhōngyào. Đây là thuốc đông y.
- 那不是中药。(那不是中藥) Nà bùshì zhōngyào. Kia không phải là thuốc đông y.
- 我不吃中药。(我不吃中藥) Wǒ bù chī zhōngyào. Tôi không uống thuốc đông y.
- 她吃中药。(她吃中藥) Tā chī zhōngyào. Cô ấy uống thuốc đông y.
11.西药 (西藥) xīyào thuốc tây y
- 你吃西药吗?(你吃西藥嗎?) Nǐ chī xīyào ma? Bạn có uống thuốc tây y không?
- 西药好吃吗?(西藥好吃嗎?) Xīyào hǎo chī ma?Thuốc tây có dễ uống không?
- 我姐姐不吃西药。(我姐姐不吃西藥) Wǒ jiějie bù chī xīyào. Chị gái tôi không uống thuốc tây.
12.茶叶 (茶葉) cháyè lá trà, lá chè
- 茶叶很绿。(茶葉很綠) Cháyè hěn lǜ. Lá chè rất xanh.
- 这是茶叶。(這是茶葉) Zhè shì cháyè. Đây là lá chè.
- 茶叶很香。(茶葉很香) Cháyè hěn xiāng. Lá chè rất thơm.
13.里 lǐ bên trong, trong
- 箱子里有什么?(箱子里有什麼?) Xiāngzi li yǒu shén me? Trong vali có cái gì?
- 箱子里有衣服。Xiāngzi li yǒu yīfú. Trong vali có quần áo.
- 箱子里没有什么。(箱子里沒有什麼)Xiāngzi lǐ méiyǒu shén me. Trong vali không có gì.
14.日用品 rìyòngpǐn đồ dùng cá nhân, đồ dùng hàng ngày
- 我想去买日用品。(我想去買日用品) Wǒ xiǎng qù mǎi rìyòngpǐn. Tôi muốn đi mua đồ dùng cá nhân.
- 他不买日用品。(他不買日用品) Tā bú mǎi rìyòngpǐn. Anh ấy không mua đồ dùng cá nhân.
- 你买日用品吗?(你買日用品嗎?)Nǐ mǎi rìyòngpǐn ma? Bạn có mua đồ dùng cá nhân không?
15.件 jiàn cái (quần, áo), lượng từ của quần áo
- 一件衣服。Yī jiàn yīfu. Một bộ quần áo
- 两件衣服。(兩件衣服)Liǎng jiàn yīfu. Hai bộ quần áo
- 一件衣服多少钱?(一件衣服多少錢?)Yī jiàn yīfu duōshao qián? Một bộ quần áo bao nhiêu tiền?
- 他买两件衣服。(他買兩件衣服)Tā mǎi liǎng jiàn yīfu. Anh ấy mua hai bộ quần áo.
16.衣服 yīfú quần áo, y phục
- 这件衣服贵吗?(這件衣服貴嗎?)Zhè jiàn yīfú guì ma? Bộ quần áo này có đắt không?
- 这件衣服不太贵。(這件衣服不太貴)Zhè jiàn yīfú bù tài guì. Bộ quần áo này không đắt lắm.
- 那件衣服很便宜。Nà jiàn yīfú hěn piányí. Bộ quần áo kia rất rẻ.
- 我买两件衣服。(我買兩件衣服)Wǒ mǎi liǎng jiàn yīfú. Tôi mua 2 bộ quần áo.
17.把 bǎ nắm, cầm, – lượng từ của những đồ vật có tay cầm (ô dù, dao…v.v..)
- 一把雨伞。(一把雨傘) Yī bǎ yǔsǎn. 1 cái ô.
- 两把雨伞。(兩把雨傘)Liǎng bǎ yǔsǎn. 2 cái ô.
- 六把雨伞。(六把雨傘)Liù bǎ yǔsǎn. 6 cái ô.
18.雨伞 (雨傘)yǔsǎn ô, dù
- 你带雨伞吗? (你帶雨傘嗎?)Nǐ dài yǔsǎn ma? Bạn có mang ô không?
- 你的雨伞很大。(你的雨傘很大)Nǐ de yǔsǎn hěn dà. Cái ô của bạn rất to.
- 他的雨伞不太大。(他的雨傘不太大)Tā de yǔsǎn bù tài dà. Ô của anh ấy không to lắm.
19.雨 yǔ
- 今天下雨吗?(今天下雨嗎?)Jīntiān xià yǔ ma? Hôm nay trời có mưa không?
- 今天下大雨。 Jīntiān xià dàyǔ. Hôm nay trời mưa to.
20.瓶 píng bình, chai, lọ
- 一瓶香水多少钱?(一瓶香水多少錢?)Yī píng xiāngshuǐ duōshǎo qián. 1 lọ nước hoa bao nhiêu tiền.
- 这瓶香水不太贵。(這瓶香水不太貴)Zhè píng xiāngshuǐ bù tài guì. Lọ nước hoa này không đắt lắm
- 这瓶香水很小。(這瓶香水很小)Zhè píng xiāngshuǐ hěn xiǎo. Lọ nước hoa này rất nhỏ.
21.香水 xiāngshuǐ nước hoa
- 那瓶香水很香。Nà píng xiāngshuǐ hěn xiāng. Lọ nước hóa kia rất thơm.
- 他不卖香水。(他不賣香水)Tā bù mài xiāngshuǐ. Anh ấy không bán nước hoa.
- 这瓶香水大不大?(這瓶香水大不大)Zhè píng xiāngshuǐ dà bù dà? Lọ nước hoa này có to không?
22.水 shuǐ nước
- 我喝水。Wǒ hē shuǐ. Tôi uống nước.
- 我妈妈不喝水。(我媽媽不喝水)Wǒ māmā bù hē shuǐ. Mẹ tôi không uống nước.
- 我姐姐也喝水。Wǒ jiějiě yě hē shuǐ. Chị gái tôi cũng uống nước.
23.本 běn quyển, cuốn
- 一本汉语书。(一本漢語書)Yī běn hànyǔ shū. 1 quyển sách tiếng hán.
- 两本汉语词典。(兩本漢語詞典)Liǎng běn hànyǔ cídiǎn. 2 quyển sách từ điển tiếng hán.
- 三本德语书。(三本德語書)Sān běn déyǔ shū. 3 quyển sách tiếng Đức.
24.词典 (詞典) cídiǎn từ điển
- 这是老师的阿拉伯语词典。(這是老師的阿拉伯語詞典) Zhè shì lǎoshī de ālābó yǔ cídiǎn. Đây là quyển từ điển tiếng Ả rập của cô giáo.
- 这是我的汉语词典。(這是我的漢語詞典) Zhè shì wǒ de hànyǔ cídiǎn. Đây là quyển từ điển tiếng Hán.
- 这不是她的词典。(這不是她的詞典) Zhè bùshì tā de cídiǎn. Đây là quyển từ điển của anh ấy.
25.张 (張)zhāng tấm, chiếc…(lượng từ của những vật dạng tờ tấm…)
- 两张光盘。(兩張光盤) Liǎng zhāng guāngpán. 2 chiêc đĩa CD
- 一张光盘。(一張光盤)Yī zhāng guāngpán. 1 chiếc đĩa CD
- 一张光盘多少钱?(一張光盤多少錢?)Yī zhāng guāngpán duōshao qián?
→ Xem thêm Lượng từ trong tiếng Trung
26.光盘 (光盤) guāngpán Đĩa CD
- 小姐,这儿卖光盘吗?(小姐,這兒賣光盤嗎?)Xiǎojiě, zhè’er mài guāngpán ma? Chị ơi, ở đây có bán đĩa CD không ạ?
- 我买光盘。(我買光盤)Wǒ mǎi guāngpán. Em mua đĩa CD.
- 这儿有很多光盘。(這兒有很多光盤)Zhè’er yǒu hěnduō guāngpán. Ở đây có rất nhiều đĩa CD.
27.支 zhī lượng từ của những vật có cán dài…
- 一支笔。(一支筆)Yī zhī bǐ. 1 cái bút.
- 你买两支笔吧。(你買兩支筆吧)Nǐ mǎi liǎng zhī bǐ ba. Bạn mua 2 cái bút đi.
- 我买三支笔。(我買三支筆)Wǒ mǎi sān zhī bǐ. Tôi mua 3 cái bút.
- 我妹妹买六支笔。(我妹妹買六支筆)Wǒ mèimei mǎi liù zhī bǐ. Em gái tôi mua 6 cái bút.
28.笔 (筆)bǐ bút, bút lông
- 这是笔吗?(這是筆嗎?)Zhè shì bǐ ma? Đây là bút đúng không?
- 这是笔。(這是筆)Zhè shì bǐ. Đây là bút.
- 你有笔吗?(你有筆嗎?)Nǐ yǒu bǐ ma? Bạn có bút không?
- 我没有笔。(我沒有筆)Wǒ méiyǒu bǐ. Tôi không có bút.
Ngữ pháp bài 13 Giáo trình Hán ngữ quyển 1
Dưới đây là 3 mẫu câu cơ bản của bài 13:
- Câu chính phản là dạng câu hỏi không dùng “吗”
- Định ngữ 的
- Từ chỉ số lượng 些
- Câu miêu tả, đánh giá có vị ngữ là tính từ
→ Click link dưới đây để xem ví dụ, giải thích chi tiết về 4 điểm Ngữ pháp bài 13 Quyển 1
Ngoài ra Trung tâm Chinese còn có file Powerpoint dành cho học sinh và giáo viên. Hãy liên hệ ngay để có giáo án Powerpoint bài 13 Hán ngữ 1 giúp bạn học tiếng Trung hiệu quả.
Hội thoại giáo trình Hán ngữ 1 bài 13
Trong bài 13 giáo trình Hán ngữ 1 này sẽ có 2 bài hội thoại chính với 2 bối cạnh tại sân bay và tại Hải Quan. Hai bài hội thoại sẽ giúp cho các bạn nắm chắc kiến thức giao tiếp tại 2 địa điểm này.
Bài hội thoại số 1: 这个黑箱子很重 /Zhège hēi xiāngzi hěn zhòng / Cái vali này rất nặng.
(在机场 (在機場) – Zài jīchǎng – Tại sân bay)
A: 你没有箱子吗?(你沒有箱子嗎?)
Nǐ méiyǒu xiāngzi ma?
Anh không có vali sao?
B: 有啊。我的在这儿呢。( 有啊。我的在這兒呢)
Yǒu a. Wǒ de zài zhèr ne.
Có chứ. Của tôi ở bên đây nè.
A: 我的很重,你的重不重?
Wǒ de hěn zhòng, nǐ de zhòng bù zhòng?
Của tôi rất nặng, của anh có nặng không?
B: 这个黑的很重,那个红的比较轻。(這個黑的很重,那個紅的比較輕)
Zhè ge hēi de hěn zhòng, nà gè hóng de bǐjiào qīng.
Cái màu đen này rất nặng, cái màu đỏ kia thì tương đối nhẹ.
A: 你的箱子很新,我的很旧。(你的箱子很新,我的很舊)
Nǐ de xiāngzi hěn xīn, wǒ de hěn jiù.
Vali của anh rất mới, của tôi thì rất cũ.
B: 那个新的是朋友的。这个旧的是我的。( 那個新的是朋友的。這箇舊的是我的)
Nà gè xīn de shì péngyou de. Zhè ge jiù de shì wǒ de.
Cái mới kia là của bạn tôi. Cái cũ này là của tôi.
Bài hội thoại số 2: 这是不是中药? (這是不是中藥?)/ Zhè shì bùshì zhōngyào? / Đây có phải thuốc Bắc không?
(在海关 (在海關 ) – Zài hǎiguān – Tại Hải Quan)
A: 先生,这些黑的是什么东西?( 先生,這些黑的是什麼東西?)
Xiānshēng, zhèxiē hēi de shì shénme dōngxī?
Tiên sinh, những cái màu đen này là gì vậy?
B: 这是一些药。( 這是一些葯)
zhè shì yīxiē yào.
Đây là một ít thuốc.
A: 什么药?(什麼葯?)
Shénme yào?
Thuốc gì?
B: 中药。(中藥)
Zhōngyào.
Thuốc Trung y.
A: 这是不是药?( 這是不是葯?)
Zhè shì bùshì yào?
Đây là thuốc à?
B: 这不是药,这是茶叶。 ( 這不是葯,這是茶葉)
Zhè bùshì yào, zhè shì cháyè.
Đây không phải là thuốc, đây là lá trà.
A: 那个箱子里是什么?(那個箱子里是什麼?)
Nàgè xiāngzi lǐ shì shénme?
Trong cái vali đó là gì?
B: 都是日用品。有两件衣服,一把雨伞和一瓶香水,还有一本书,一本词典,两张光盘和三支笔。(都是日用品。有兩件衣服,一把雨傘和一瓶香水,還有一本書,一本詞典,兩張光盤和三支筆)
Dōu shì rìyòngpǐn. Yǒu liǎng jiàn yīfú, yī bǎ yǔsǎn hé yī píng xiāngshuǐ, hái yǒuyī běn shū, yī běn cídiǎn, liǎng zhāng guāngpán hé sān zhī bǐ.
Đều là đồ dùng hằng ngày. Có hai bộ quần áo, một cái ô và một chai nước hoa, còn có một quyển sách, một quyển từ điển, hai cái đĩa CD và ba cái bút.
→ Xem thêm bài Màu sắc trong tiếng Trung
Video mẫu Hội thoại Giáo trình Hán ngữ Bài 13 Quyển 1
Video được thực hiện bởi các học viên đang theo học tại Chinese. Các bạn hãy cùng thực hành theo video dưới đây nhé:
File luyện viết chữ Hán Bài 13 giáo trình Hán ngữ 1
Dưới đây là file luyện viết chữ Hán từ vựng bài 13 Hán ngữ 1 tại đây
Luyện tập bài 13 giáo trình Hán ngữ Quyển 1
Bài 1: Điền từ trong ngoặc vào vị trí thích hợp
(1) A 这些 B 是书,那些 C 都是 D 书。(也)(A 這些 B 是書,那些 C 都是 D 書)
(2)A 我们 B 是 C 留学生。 (都)(A 我們 B 是 C 留學生)
(3)我 A 住十楼,B 她 C 住 D 十楼。 (也)(我 A 住十樓,B 她 C 住 D 十樓)
(4)她爸爸 A 是中国人,B 她妈妈 C 是 D 中国人。 (也)(她爸爸 A 是中國人,B 她媽媽 C 是 D 中國人)
(5)她 A 学习汉语,我也 B 学习汉语,C 我们 D 学习汉语。(都)(她 A 學習漢語,我也 B 學習漢語,C 我們 D 學習漢語)
(6)我 A 买书,B 买 C 两张 D 光盘。 (还)(我 A 買書,B 買 C 兩張 D 光盤)
Bài 2: Trả lời câu hỏi:
(1)你去不去洗手间?(你去不去洗手間?)
(2)你会不会宿舍?(你會不會宿舍?)
(3)你有没有大箱子?(你有沒有大箱子?)
(4)你的箱子重不重?(你的箱子重不重?)
(5)你要不要杂志?(你要不要雜誌?)
(6)你的车新不新?(你要不要雜誌?)
(7)你吃不吃面包?(你吃不吃麵包?)
(8)你喝不喝啤酒? (你喝不喝啤酒?)
Bài 3: Dùng đại từ nghi vấn đặt câu hỏi cho từ in đậm
(1)玛丽是我的朋友. (瑪麗是我的朋友)
(2)张东是白老师的学生。 (張東是白老師的學生)
(3)那个箱子很重。 (那個箱子很重)
(4)他是我们大学的校长。(那個箱子很重)
(5)那是中药。 (那是中藥)
(6)这是英汉词典。(這是英漢詞典)
(7)这是汉语书。(這是漢語書)
(8)这些都是英文书。(這些都是英文書)
(9)我喝茶。(我喝茶)
(10)她住二十六楼。(她住二十六樓)
Để chúng ta nhớ bài và sử dụng thành thạo các từ vựng và cấu trúc ngữ pháp trong Bài 13 giáo trình Hán 1 thì chúng ta cần làm nhiều bài tập. Bạn hãy vào đường link dưới đây để làm các dạng bài tập giống đề thi HSK 1 nhé.
Bước 1: Vào link Hướng dẫn tạo tài khoản thi thử HSK Online
Bước 2: Vào link để làm bài ôn tập bài 13 giáo trình Hán ngữ 1 → https://chinesetest.online/course/view.php?id=7§ion=0
Trên đây là toàn bộ kiến thức của Bài 13: Đây có phải là thuốc Đông y không? 这是不是中药. Các bạn cũng có thể đọc toàn bộ các bài học trong Giáo trình Hán ngữ Quyển 1. Chúc các bạn học tập hiệu quả.
→ Đọc tiếp Bài 14 Giáo trình Hán ngữ 1: 你的车是新的还是旧的