Mỗi quốc gia đều có những tập quán và nghi lễ riêng – từ cách chào hỏi, ăn uống cho đến những cử chỉ nhỏ trong cuộc sống thường ngày. Câu thành ngữ “入乡随俗” (nhập gia tùy tục) không chỉ là lời khuyên dân gian mà còn là nguyên tắc sống cần thiết để hội nhập và thể hiện sự tôn trọng đối với nền văn hóa của người khác.
Bài 13: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 1 – “Nhập gia tùy tục” giúp người học nhận thức được tầm quan trọng của việc tuân thủ phong tục tập quán tại những vùng đất khác nhau và tránh những hiểu lầm không đáng có trong giao tiếp quốc tế.
← Xem lại Bài 12: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 1
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Boya Trung Cấp 1 Tập 1 tại đây
1️⃣ Từ vựng
1️⃣ 入乡随俗 /rù xiāng suí sú/ – nhập hương tùy tục – (thành ngữ): nhập gia tùy tục
📝 Ví dụ:
🔊 人们常说要“入乡随俗”。
- Rénmen cháng shuō yào “rù xiāng suí sú”.
- Mọi người thường nói nên “nhập gia tùy tục”.
🔊 到一个新国家生活要入乡随俗。
- Dào yí gè xīn guójiā shēnghuó yào rùxiāngsuísú.
- Sống ở một đất nước mới phải nhập gia tùy tục.
🔊 他已经入乡随俗,习惯了当地的生活方式。
- Tā yǐjīng rùxiāngsuísú, xíguàn le dāngdì de shēnghuó fāngshì.
- Anh ấy đã nhập gia tùy tục và quen với lối sống địa phương.
2️⃣ 遵守 /zūnshǒu/ – tuân thủ – (động từ): tuân thủ
📝 Ví dụ:
🔊 就要遵守那个地方的风俗习惯。
- Jiù yào zūnshǒu nàge dìfāng de fēngsú xíguàn.
- Phải tuân thủ phong tục tập quán của nơi đó.
🔊 我们必须遵守法律。
- Wǒmen bìxū zūnshǒu fǎlǜ.
- Chúng ta phải tuân thủ pháp luật.
🔊 他从小就学会了遵守时间。
- Tā cóng xiǎo jiù xuéhuì le zūnshǒu shíjiān.
- Từ nhỏ anh ấy đã học được cách tôn trọng thời gian.
3️⃣ 任何 /rènhé/ – nhậm hà – (đại từ): bất cứ, bất kỳ
📝 Ví dụ:
🔊 你去任何国家,都应该了解……
- Nǐ qù rènhé guójiā, dōu yīnggāi liǎojiě…
- Bạn đến bất kỳ quốc gia nào cũng nên tìm hiểu…
🔊 你可以问我任何问题。
- Nǐ kěyǐ wèn wǒ rènhé wèntí.
- Bạn có thể hỏi tôi bất kỳ câu hỏi nào.
🔊 任何人都应该受到尊重。
- Rènhé rén dōu yīnggāi shòudào zūnzhòng.
- Bất kỳ ai cũng nên được tôn trọng.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 14: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 1