Khi sang Trung Quốc hay các quốc gia nói tiếng Trung, khí hậu và các điều kiện khác khiến bạn bị ốm, vậy đi khám bệnh tiếng Trung nói như thế nào?
⇒ Xem lại bài 11: Ăn uống
Vì vậy đừng bỏ qua bài Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu hôm nay nhé vì mình sẽ cung cấp cho các bạn các Mẫu câu, đoạn Hội thoại và Từ vựng liên quan đến việc đi khám bệnh ở bệnh viện. Hãy học thuộc nó nhé , chắc chắn rất cần thiết cho bạn khi sang làm ăn cũng như du lịch ,du học đấy.
Học tiếng Trung Cơ bản: Đi khám bệnh 去看病
Phần 1: Mẫu câu cơ bản
| Lan ơi, hôm nay tôi cảm thấy không khỏe. |
| Thế à? |
| Tôi cảm thấy khó chịu trong người. |
| Bạn có sốt không? |
| Tôi đau đầu, sốt, không muốn ăn. |
| Bạn cảm thấy trong người như thế nào? |
| Tôi thấy toan thân đau nhức. Tôi còn bị đau bụng… tôi mắc bệnh dạ dày hay sao ấy. |
| Bạn đã từng bị bệnh dạ dày chưa? |
| Chưa bao giờ. |
| Anh có thể mời giúp tôi một bác sỹ đến khám được không? |
| Hay để tôi cùng anh đi bệnh viện khám. |
| Cảm ơn anh, làm phiền anh đưa tôi đi. |
| Đợi tôi đi lấy xe máy. |
(在医院…) | ( tại bệnh viện…) |
| Cô hộ lý, tôi muốn lấy số khám bệnh. |
| Anh muốn khám khoa nào? |
| Tôi khám khoa nội. |
| Anh đi khám lần đầu à? |
| Vâng, tôi khám lần đầu. |
| Phí mua phiếu khám của anh à 30.000VNĐ. |
| Đây tiền đây……. |
| Anh khám ở phòng số 8. |
| Phòng số 8 nằm ở đâu? |
| Ngay trước mặt anh. |
| Vâng, cám ơn. |
Phần 2: Từ vựng
1 | 看病 |
| khám bệnh |
2 | 病 |
| bệnh |
3 | 心脏 |
| bệnh tim |
4 | 胃炎 |
| viêm dạ dày |
5 | 肚子 |
| bụng |
6 | 厉害 |
| lợi hại |
7 | 度 |
| độ |
8 | 发烧 |
| phát sốt |
9 | 热 |
| nóng |
10 | 冷 |
| lạnh |
11 | 开口 |
| mở mồm |
Phần 3: Hội thoại tổng hợp
| Bác sỹ, tôi cảm thấy khó chịu. |
| Anh thấy khó chịu ở đâu? |
| Tôi toan thân lạnh toát, đau bụng. |
| Đau nhiều không? |
| Đau nhiều lắm. |
| Trước đây anh đã từng bị bệnh dạ dày chưa? |
| Chưa. |
| Anh có sốt không? |
| Anh cặp nhiệt độ xem. |
| Bao nhiêu độ? |
| 39 độ, anh há mồm to ra xem. |
| Tôi mắc bệnh gì? |
| Cởi áo khoác tôi khám xem có đung anh bj mắc cảm lạnh không. |
| Anh không mắc bệnh gì, chỉ bị cảm lạnh thôi, uống thuốc là được. Về nhà chú ý nghỉ ngơi. |
| Anh ra đằng kia lấy thuốc. |
| Cảm ơn cô. Tạm biệt. |
| Anh đi từ từ nhé. |
Khám bệnh Cảm cúm
哪里不舒服,陈太太? | Nǎ lǐ bù shūfú, Chén tàitài? | Bà Trần, bà thấy chỗ nào không được khỏe vậy? |
我重伤风有发烧。 | Wǒ zhòngshāngfēng yǒu fāshāo. | Tôi bị cảm, còn sốt nữa. |
喉咙也痛吗? | Hóulóng yě tòng ma? | Cổ họng có đau không? |
没有,今天没有,但我咳嗽,鼻塞呼吸困难。 | Méiyǒu, jīntiān méi yǒu, dàn wǒ késòu, bísè hūxī kùnnán. | Không, hôm nay thì không đau, nhưng tôi bị ho, nghẹt mũi khó thở. |
有没有头疼? | Yǒu méi yǒu tóuténg? | Có đau đầu không? |
有的,医生,全身都痛。 | Yǒu de, yīshēng, quánshēn dōu tòng. | Có, thưa bác sĩ, toàn thân thấy đau. |
你的胃口怎样? | Nǐ de wèikǒu zěnyàng? | Bà ăn uống thế nào? |
不太好。 | Bù tài hǎo. | Không tốt lắm. |
现在,陈太太,我要给你打一针治你的伤风。这里是两份药方,一份是药丸,一份是补药。我劝你休息一两天,在家不要外出,只吃少许的饮食。如果你还没有觉得好一点,再来看我,我再为你打针。 | Xiànzài, Chén tàitài, wǒ yào gěi nǐ dǎ yī zhēn zhì nǐ de shāngfēng. Zhè lǐ shì liǎng fèn yàofāng, yí fèn shì yàowán, yí fèn shì bǔyào. Wǒ quàn nǐ xiūxi yī liǎng tiān, zàijiā bú yào wàichū, zhǐ chī shǎoxǔ de yǐnshí. Rúguǒ nǐ hái méi yǒu juédé hǎo yì diǎn, zài lái kàn wǒ, wǒ zài wèi nǐ dǎzhēn. | Bây giờ, tôi sẽ tiêm cho bà 1 mũi để chữa bệnh cảm. Ở đây có 2 đơn thuốc, 1 là thuốc viên, 1 là thuốc bổ, tôi khuyên bà nên nghỉ ngơi 1 2 ngày, ở nhà không nên ra ngoài, chỉ ăn 1 chút thức ăn thôi. Nếu bà vẫn không cảm thấy đỡ chút nào thì lại đến đây, tôi lại tiêm 1 mũi nữa cho bà. |
多谢,毛医生。我一经觉得好些了。多少钱呢? | Duōxiè, Máo yīshēng, wǒ yījīng juédé hǎo xiē le. Duōshǎo qián ne? | Cám ơn nhiều, bác sĩ Mao. Tôi cảm thấy đỡ nhiều rồi, bao nhiêu tiền vậy? |
二十五块。你可以付给那女孩子。再见,陈太太。 | Èrshíwǔ kuài, nǐ kěyǐ fù gěi nà nǚ háizi. Zàijiàn, Chén tàitài. | 25 tệ, bà có thể đưa cho cô gái kia. Tạm biệt, bà Trần. |
再见。 | Zàijiàn. | Tạm biệt. |
→ Một Khóa Học tiếng Trung Quốc cơ bản sẽ giúp bạn có được nền tảng để phục vụ cho mục đích giao tiếp của mình. Khi thành thạo tiếng Trung sẽ giúp bạn có được nhiều cơ hội hơn trong học tập và làm việc, sự nghiệp của bạn sẽ thăng tiến nhiều. Cùng Chinese học tiếng Trung mỗi ngày nhé!
⇒ Xem tiếp bài 13: Làm thủ tục xuất cảnh
Vậy phía trước và phía sau thì viết như thế nào ạ? Trên phần từ vựng vẫn chưa thấy có.