Bài 12: Đi khám bệnh trong tiếng Trung

Khi sang Trung Quốc hay các quốc gia nói tiếng Trung, khí hậu và các điều kiện khác khiến bạn bị ốm, vậy đi khám bệnh tiếng Trung nói như thế nào?

⇒ Xem lại bài 11: Ăn uống

Vì vậy đừng bỏ qua bài Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu hôm nay nhé vì mình sẽ cung cấp cho các bạn các Mẫu câu, đoạn Hội thoại và Từ vựng liên quan đến việc đi khám bệnh ở bệnh viện. Hãy học thuộc nó nhé , chắc chắn rất cần thiết cho bạn khi sang làm ăn cũng như du lịch ,du học đấy.

Học tiếng Trung Cơ bản: Đi khám bệnh 去看病

Phần 1: Mẫu câu cơ bản

  • 阿兰,今天我身体不舒服。
  • Ā lán, jīntiān wǒ shēntǐ bú shūfú.
  • A lán, chin then ủa sân thỉ bu sù phu.
Lan ơi, hôm nay tôi cảm thấy  không khỏe.
  • 是吗?
  • Shì ma?
  • Sư ma?
Thế à?
  • 我觉得有点儿难受。
  • Wǒ juédé yǒudiǎn er nánshòu.
  • Uả chuế tứa iểu tẻn(s) nán sâu.
Tôi cảm thấy khó chịu trong người.
  • 你发烧吗?
  • Nǐ fāshāo ma?
  • Nỉ pha sao ma?
Bạn có sốt không?
  • 我头疼,发烧,吃不下。
  • Wǒ tóuténg, fāshāo, chī bù xià.
  • Uả thấu thùng, pha sao, trư bú xe.
Tôi đau đầu, sốt, không muốn ăn.
  • 你觉得身体怎么样?
  • Nǐ juédé shēntǐ zěnmeyàng?
  • Nỉ chuế tứa choén sân thỉ chẩn mơ rang?
Bạn cảm thấy trong người như thế nào?
  • 我觉得全身没劲儿。我还拉肚子….好像我的胃炎病犯了。
  • Wǒ juédé quánshēn méijìnr. Wǒ hái lādūzǐ…. Hǎoxiàng wǒ de wèiyán bìngfàn le.
  • Uả chuế tứa choén sân mấy chin(s). Uả khai la tu chư…. Hảo xeng ủa tơ uây dén binh phàn lơ.
Tôi thấy toan thân đau nhức. Tôi còn bị đau bụng… tôi mắc bệnh dạ dày hay sao ấy.
  • 你以前生过这种病吗?
  • Nǐ yǐqián shēngguò zhè zhǒng bìng ma?
  • Nỉ ỷ chén sầng cua trơ trủnbinh ma?
Bạn đã từng bị bệnh dạ dày chưa?
  • 没有。
  • Méiyǒu.
  • Mấy iểu.
Chưa bao giờ.
  • 你能不能帮我请一位大夫来?
  • Nǐ néng bù néng bāng wǒ qǐng yī wèi dàifū lái?
  • Nỉ nấng bu nấng bang ủa chỉnh(s) ý uây tai phu lái?
Anh có thể mời giúp tôi một bác sỹ đến khám được không?
  • 还是我陪你去一趟医院。
  • Hái shì wǒ péi nǐ qù yī tàng yīyuàn.
  • Khái sư ủa pấy(s) nỉ chuy y thang y doèn.
Hay để tôi cùng anh đi bệnh viện khám.
  • 谢谢你,麻烦你陪我去。
  • Xièxiè nǐ, máfan nǐ péi wǒ qù.
  • Xiê xiê nỉ, má phản nỉ pấy(s) ủa chùy(s).
Cảm ơn anh, làm phiền anh đưa tôi đi.
  • 等我去拉摩托车过来。
  • Děng wǒ qù lā mótuōchē guò lái.
  • Tẩng ủa chùy(s) la múa thúa trưa(s).
Đợi tôi đi lấy xe máy.
(在医院…) ( tại bệnh viện…)
  • 护理小姐,我要挂号。
  • Hùlǐ xiǎojiě, wǒ yào guàhào.
  • Khu lỉ xẻo chiế, ủa èo quà khào.
Cô hộ lý, tôi muốn lấy số khám bệnh.
  • 你要挂哪一科?
  • Nǐ yào guà nǎ yī kē?
  • Nỉ èo quà nả y chi ?
Anh muốn khám khoa nào?
  • 我挂内科。
  • Wǒ guà nèikē.
  • Uả quà nầy khưa.
Tôi khám khoa nội.
  • 你是第一次出诊吗?
  • Nǐ shì dì yī cì chūzhěn ma?
  • Nỉ sừ ty ý xư tru(s) trẩn ma?
Anh đi khám lần đầu à?
  • 对,我是第一次来。
  • Duì, wǒ shì dì yī cì lái.
  • Tuây, ủa ty y sừ lai.
Vâng, tôi khám lần đầu.
  • 请付3玩挂号费。
  • Qǐng fù sān wán guàhào fèi.
  • Chỉnh(s) phù xan oàn quà khào phầy.
Phí mua phiếu khám của anh à 30.000VNĐ.
  • 给你……..
  • Gěi nǐ……..
  • Cấy nỉ……..
Đây tiền đây…….
  • 你在8号诊室看病。
  • Nǐ zài bā hǎo zhěnshì kànbìng.
  • Nỉ chai pa khào trẩn sư khàn binh.
Anh khám ở phòng số 8.
  • 8号诊室在哪儿?
  • Bā hào zhěnshì zài nǎ’er?
  • Pa khào trẩn sư chài nả?
Phòng số 8 nằm ở đâu?
  • 在你面前。
  • Zài nǐ miànqián.
  • Chài nỉ mèn chén(s).
Ngay trước mặt anh.
  • 好的,谢谢。
  • Hǎo de, xièxiè.
  • Hảo tơ, xiê xiê.
Vâng, cám ơn.

Phần 2: Từ vựng

1 看病
  • kànbìng
  • khàn binh
khám bệnh
2
  • bìng
  • binh
bệnh
3 心脏
  • xīnzàng
  • xin chàng
bệnh tim
4 胃炎
  • wèiyán
  • uây dén
viêm dạ dày
5 肚子
  • dùzi
  • tù chi
bụng
6 厉害
  • lìhài
  • lì khài
lợi hại
7
  • tu
độ
8 发烧
  • fāshāo
  • pha sao
phát sốt
9
  • rưa
nóng
10
  • lěng
  • lẩng
lạnh
11 开口
  • kāikǒu
  • khài khẩu
mở mồm

Phần 3: Hội thoại tổng hợp

  • 医生,我特别难受。
  • Yīshēng, wǒ tèbié nánshòu.
  • Y sâng, ủa thua bía nán sâu.
Bác sỹ, tôi cảm thấy khó chịu.
  • 你哪儿不舒服?
  • Nǐ na er bú shūfú?
  • Nỉ nả bu su phu?
Anh thấy khó chịu ở đâu?
  • 我全身发冷,肚子疼。
  • Wǒ quánshēn fālěng, dùzi téng.
  • Uả choén sân pha lẩng, tu chư thấng.
Tôi toan thân lạnh toát, đau bụng.
  • 疼得厉害吗?
  • Téng dé lìhài ma?
  • Thấng tứ li khài ma?
Đau nhiều không?
  • 疼得很。
  • Téng dé hěn.
  • Thấng tứa khẩn.
Đau nhiều lắm.
  • 你以前生过胃炎病吗?
  • Nǐ yǐqián shēngguò wèiyán bìng ma?
  • Nỉ ý chén sâng cua uây dén binh ma?
Trước đây anh đã từng bị bệnh dạ dày chưa?
  • 没有
  • Méiyǒu.
  • Mấy iểu.
Chưa.
  • 你发烧吗?
  • Nǐ fāshāo ma?
  • Nỉ pha sao ma?
Anh có sốt không?
  • 你探热吧。
  • Nǐ tàn rè ba.
  • Nỉ phàn rừa ba.
Anh cặp nhiệt độ xem.
  • 几多度?
  • Jǐ duō dù?
  • Chỉ tua tù?
Bao nhiêu độ?
  • 39度,请开大口。
  • Sānshíjiŭ dù, qǐng kāi dà kǒu.
  • San sứ chỉu tù, chỉnh(s) khài tà khẩu.
39 độ, anh há mồm to ra xem.
  • 我得什么病?
  • Wǒ dé shénme bìng?
  • Uả tứa sấn mơ binh?
Tôi mắc bệnh gì?
  • 请解开风衣等我听听一流行性感冒啊。
  • Qǐng jiěkāi fēngyī děng wǒ tīng tīng yī liúxíng xìng gǎnmào a.
  • Chỉnh(s) chỉa khài phang y tẩng ủa thinh thinh y líu xính xình cản mao a.
Cởi áo khoác tôi khám xem có đung anh bj mắc cảm lạnh không.
  • 你得病不太严重,是感冒而已,吃药就行。回家记得休息。
  • Nǐ dé bìng bù tài yánzhòng, shì gǎnmào ér yǐ, chī yào jiùxíng. Huí jiā jì dé xiūxí.
  • Nỉ tớ binh bú thài rén trùng, sư cản mào ớ ỷ, trư(s) ieo chiu xính. Khuấy che chi tứa xiêu chi.
Anh không mắc bệnh gì, chỉ bị cảm lạnh thôi, uống thuốc là được. Về nhà chú ý nghỉ ngơi.
  • 你来那边儿买药。
  • Nǐ lái nà biān er mǎi yào.
  • Nỉ lái nà bèn mải èo.
Anh ra đằng kia lấy thuốc.
  • 谢谢你。再见。
  • Xièxiè nǐ. Zàijiàn.
  • Xiề xiê nỉ. Chại chen.
Cảm ơn cô. Tạm biệt.
  • 慢走啊。
  • Màn zǒu a.
  • Màn chẩu a.
Anh đi từ từ nhé.

Khám bệnh Cảm cúm

哪里不舒服,陈太太? Nǎ lǐ bù shūfú, Chén tàitài? Bà Trần, bà thấy chỗ nào không được khỏe vậy?
我重伤风有发烧。 Wǒ zhòngshāngfēng yǒu fāshāo. Tôi bị cảm, còn sốt nữa.
喉咙也痛吗? Hóulóng yě tòng ma? Cổ họng có đau không?
没有,今天没有,但我咳嗽,鼻塞呼吸困难。 Méiyǒu, jīntiān méi yǒu, dàn wǒ késòu, bísè hūxī kùnnán. Không, hôm nay thì không đau, nhưng tôi bị ho, nghẹt mũi khó thở.
有没有头疼? Yǒu méi yǒu tóuténg? Có đau đầu không?
有的,医生,全身都痛。 Yǒu de, yīshēng, quánshēn dōu tòng. Có, thưa bác sĩ, toàn thân thấy đau.
你的胃口怎样? Nǐ de wèikǒu zěnyàng? Bà ăn uống thế nào?
不太好。 Bù tài hǎo. Không tốt lắm.
现在,陈太太,我要给你打一针治你的伤风。这里是两份药方,一份是药丸,一份是补药。我劝你休息一两天,在家不要外出,只吃少许的饮食。如果你还没有觉得好一点,再来看我,我再为你打针。 Xiànzài, Chén tàitài, wǒ yào gěi nǐ dǎ yī zhēn zhì nǐ de shāngfēng. Zhè lǐ shì liǎng fèn yàofāng, yí fèn shì yàowán, yí fèn shì bǔyào. Wǒ quàn nǐ xiūxi yī liǎng tiān, zàijiā bú yào wàichū, zhǐ chī shǎoxǔ de yǐnshí. Rúguǒ nǐ hái méi yǒu juédé hǎo yì diǎn, zài lái kàn wǒ, wǒ zài wèi nǐ dǎzhēn. Bây giờ, tôi sẽ tiêm cho bà 1 mũi để chữa bệnh cảm. Ở đây có 2 đơn thuốc, 1 là thuốc viên, 1 là thuốc bổ, tôi khuyên bà nên nghỉ ngơi 1 2 ngày, ở nhà không nên ra ngoài, chỉ ăn 1 chút thức ăn thôi. Nếu bà vẫn không cảm thấy đỡ chút nào thì lại đến đây, tôi lại tiêm 1 mũi nữa cho bà.
多谢,毛医生。我一经觉得好些了。多少钱呢? Duōxiè, Máo yīshēng, wǒ yījīng juédé hǎo xiē le. Duōshǎo qián ne? Cám ơn nhiều, bác sĩ Mao. Tôi cảm thấy đỡ nhiều rồi, bao nhiêu tiền vậy?
二十五块。你可以付给那女孩子。再见,陈太太。 Èrshíwǔ kuài, nǐ kěyǐ fù gěi nà nǚ háizi. Zàijiàn, Chén tàitài. 25 tệ, bà có thể đưa cho cô gái kia. Tạm biệt, bà Trần.
再见。 Zàijiàn. Tạm biệt.

→ Một Khóa Học tiếng Trung Quốc cơ bản sẽ giúp bạn có được nền tảng để phục vụ cho mục đích giao tiếp của mình. Khi thành thạo tiếng Trung sẽ giúp bạn có được nhiều cơ hội hơn trong học tập và làm việc, sự nghiệp của bạn sẽ thăng tiến nhiều. Cùng Chinese học tiếng Trung mỗi ngày nhé!

⇒ Xem tiếp bài 13: Làm thủ tục xuất cảnh

 

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.
Subscribe
Notify of

1 Bình luận
Inline Feedbacks
View all comments

Vậy phía trước và phía sau thì viết như thế nào ạ? Trên phần từ vựng vẫn chưa thấy có.

Back to top button