Việc ăn uống là một hoạt động diễn ra thường xuyên trong cuộc sống mỗi ngày của chúng ta. Luyện khẩu ngữ để giao tiếp trong bữa ăn có thể cải thiện rất nhiều khả năng giao tiếp tiếng Trung của bạn và cũng làm cho không khí bữa ăn trở nên thân thiện, ấm cúng hơn.
⇒ Xem lại bài 10: Mua sắm
Bạn sẽ thắc mắc những câu hỏi như: bạn ăn cơm chưa tiếng Trung sẽ nói như thế nào? Hãy cùng chinese tìm hiểu những mẫu câu, từ vựng và các đoạn hội thoại thường dùng trong bữa ăn bằng tiếng Trung trong bài viết: Chủ đề đi ăn uống trong tiếng Trung này nhé !
Học tiếng Trung cơ bản: Đi ăn cơm (出去吃饭)
Phần #1: Mẫu câu thông dụng
| Lan, bạn đói chưa? Chúng ta đi ăn cơm thôi. |
| Chị muốn ăn cơm ở đâu? |
| Tôi muốn ăn cơm ở nhà hàng Trung Quốc. |
| Được thôi. |
(在饭店) | ( tại nhà hàng) |
| Chào các chị, xin hỏi, các chj đi mấy người? |
| Chúng tôi đi 2 người. |
| Mời ngồi bên này ạ. |
| Cho tôi thực đơn, tôi muốn gọi món. Cô có thực đơn tiếng Việt không? |
| Xin lỗi, không có ạ. Chị muốn dùng món gì ạ? |
| Cô có gợi ý gì không? |
| Món đậu phụ Tứ Xuyên ngon tuyệt, chị thử xem. |
| Món gà xào nấm có không ? |
| Xin lỗi, hôm nay chúng tôi hết gà rồi. |
| Được rồi, cho tôi món thịt heo xào nấm, cá xốt chua ngọt, bánh chẻo hấp, bò áp chảo. |
| Các chị muốn uống gì? |
| Cho tôi hai chai Coca cola. |
| Còn món gì nữa không ạ? |
| Thế tạm đủ rồi, có gì tôi sẽ gọi sau. |
| Vâng, xin chờ lát, tôi dọn món lên ngay. |
Một số cách chế biến món ăn
炒 |
| xào |
烧 |
| nướng, quay |
清蒸 |
| hấp |
剪 |
| chiên |
炸 |
| rán |
烩 |
| xào, hấp (cơm lẫn thức ăn) |
炖 |
| hầm |
Thực đơn
铁板牛肉 |
| bò áp chảo |
黑椒牛柳 |
| thịt bò xào tiêu |
香波咕噜肉 |
| thịt lợn xốt chua ngọt |
香菇肉片 |
| thịt lơn xào nấm |
鱼香肉丝 |
| thịt lợn thái sợi xào cá |
咖喱鸡 |
| gà cà ri |
炸鸡 |
| gà rán |
糖醋鱼 |
| cá xốt chua ngọt |
清蒸鱼 |
| cá hấp |
炒青菜 |
| cải ngọt xào |
西兰花带子 |
| xúp lơ xào hải sản |
麻婆豆腐 |
| đậu phụ sốt cay |
蒸饺 | zhēng jiǎo trâng chẻo | bánh chéo hấp |
扬州炒饭 |
| cơm rang dương châu |
比萨饼 |
| bánh pizza |
汉堡包 |
| bánh hamburger |
烤鸭 |
| vịt quay |
菠菜 |
| rau chân vịt |
Phần #2: Từ vựng
1 | 吃 |
| ăn |
2 | 喝 |
| uống |
3 | 饭 |
| cơm |
4 | 菜 |
| rau |
5 | 威士忌 |
| rượu whisky |
6 | 香槟酒 |
| rượu sâm banh |
7 | 白兰地 |
| rượu brandi |
8 | 柠檬水 |
| nước chanh |
9 | 汽水 |
| nước ngọt |
Phần #3: Hội thoại tổng hợp
| Chào các chị, xin hỏi chị muốn dùng món gì? |
| Cho chị xem thực đơn. |
| Chị chờ chút… thực đơn đây chị ơi. |
来一个香波咕噜肉,一个炒青菜,一个炸鸡,一个清蒸鱼,两个碗饭,一个碗汤。
| Cho chị một món thịt lợn xốt chua ngọt, một cải ngọt xào, một gà rán, một cá hấp, hai bát cơm, môt bát canh. |
| Chị có uống gì không? |
| Cho chị một hai bia Hà Nội. |
| Vâng, chị đợi một lát, thức ăn sẽ được mang ra. |
| Ok. |
| Các anh đến rồi, mời các anh ngồi đây. |
| Các anh muốn ăn món gì? |
| Cho một món cá hấp. |
| Thêm môt con vịt quay Bắc Kinh và một món súp lơ xào hải sản. |
| Goi giúp tôi mấy món được không? |
| Các anh muốn uống rượu gì? Rượu Mao Đài được không? |
| Món ăn chinh là gì? |
| Cho hai bát cơm. |
| Có cần canh không? |
| Cho món canh trứng nấu cà chua. |
| Em ơi, tính tiền cho anh. |
| Hôm nay tôi đãi khách nên để tôi trả tiền. |
| Em ơi, không cần trả lại tiền thừa đâu, gửi cho em đấy. |
| Em cám ơn, nhà hàng chúng em quy định là không lấy tiền bo của khách. |
Bài viết rất chi tiết về các đoạn giao tiếp về chủ đề ăn uống, một số cách chế biến món ăn, thực đơn những món ăn thông dụng và một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề ăn uống.
→ Để có thêm vốn ngôn từ cũng như phát âm chuẩn hơn các bạn nên đến Trung tâm uy tín để đăng ký các khóa học tiếng Trung cơ bản, nâng cao giúp cho bạn trau dồi thêm vốn từ vựng liên quan đến đồ ăn, thức uống, các loại lương thực thực phẩm khi bạn muốn đến du lịch hay làm việc tại Trung Quốc nhé !.
⇒ Xem tiếp bài 12: Đi khám bệnh
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả