Bài 12: Giáo trình Hán ngữ 4 [phiên bản mới] – Tại sao lại dán chữ “ Phúc” ngược trên cửa

Trong Bài 12 của Giáo trình Hán ngữ 4 (phiên bản mới), có đề cập đến phong tục dán chữ “Phúc” (福) ngược trên cửa vào những dịp lễ Tết, đặc biệt là Tết Nguyên Đán.

Tết Nguyên Đán là dịp lễ quan trọng nhất trong năm của người Trung Quốc. Vào thời điểm này, khắp các ngôi nhà đều được trang hoàng rực rỡ với đèn lồng đỏ, câu đối xuân và đặc biệt là hình ảnh chữ “Phúc” (福) dán ngược trên cửa.

Tại sao lại dán ngược chữ “Phúc”? Phong tục độc đáo này không chỉ thể hiện mong ước về hạnh phúc, may mắn mà còn ẩn chứa những ý nghĩa văn hóa sâu sắc.

→ Xem lại: Bài 11: Phía trước có một cái xe trống đáng đi tới

Tại sao lại dán ngược chữ “Phúc”?

  • Trong tiếng Trung, “Phúc đảo” (福倒) – chữ “Phúc” dán ngược, phát âm gần giống “Phúc đáo” (福到), nghĩa là “Phúc đến”.
  • Đây là một cách chơi chữ, thể hiện mong ước rằng hạnh phúc, may mắn sẽ “đến” với gia đình trong năm mới.

Dưới đây là toàn bộ phân tích nội dung bài học gồm từ vựng, ngữ pháp, hội thoại có giải thích đầy đủ.

#1. TỪ VỰNG

1. 品尝 – pǐncháng – ( phẩm thưởng) – nếm, thưởng thức

Ví dụ :

  • 我想品尝一下这道菜的味道
    (Wǒ xiǎng pǐncháng yīxià zhè dào cài de wèidào.)
    Tôi muốn nếm thử hương vị của món ăn này.

2. 特色 – tèsè – ( đặc sắc) – sắc thái riêng

  • 这家咖啡店的装修风格很有特色
  • (Zhè jiā kāfēidiàn de zhuāngxiū fēnggé hěn yǒu tèsè.)
    Phong cách trang trí của quán cà phê này có sắc thái rất riêng.

3. 亲手 – qīnshǒu – ( thân thủ ) – tự tay, đích thân

  • 这是妈妈亲手给我织的围巾
    (Zhè shì māma qīnshǒu gěi wǒ zhī de wéijīn.)
    Đây là chiếc khăn quàng mà mẹ tôi tự tay đan cho tôi.

4. 最好 – zuìhǎo – ( tốt hảo ) – tốt nhất

  • 天气冷了,你最好多穿点衣服
    (Tiānqì lěng le, nǐ zuìhǎo duō chuān diǎn yīfu.)
    Trời lạnh rồi, tốt nhất bạn nên mặc thêm quần áo.

5. – bǎ – ( bả ) – cầm, nắm, giữ

  • 请把伞拿好,外面下雨了
    (Qǐng bǎ sǎn ná hǎo, wàimiàn xiàyǔ le.)
    Hãy cầm chắc ô, bên ngoài đang mưa rồi.

6. – tā – ( tha ) – nó ( dùng để chỉ đồ vật,con vật)

  • 这只狗很聪明,我很喜欢它
    (Zhè zhī gǒu hěn cōngmíng, wǒ hěn xǐhuān tā.)
    Con chó này rất thông minh, tôi rất thích nó.

7. 布置 – bùzhì – ( bố trí ) – bố trí, sắp xếp

  • 他们正在布置教室,准备迎接新同学。
    (Tāmen zhèngzài bùzhì jiàoshì, zhǔnbèi yíngjiē xīn tóngxué.)
    Họ đang sắp xếp lớp học để chào đón học sinh mới.

8. 会场 – huìchǎng – (hội trường ) – hội trường

  • 会议将在大会堂的会场举行
    (Huìyì jiāng zài dàhuìtáng de huìchǎng jǔxíng.)
    8Hội nghị sẽ được tổ chức tại hội trường lớn.

9. 管理员 – guǎnlǐyuán – ( quản lí viên ) – nhân viên quản lí

  • 图书馆的管理员很热情,总是帮助学生
    (Túshūguǎn de guǎnlǐyuán hěn rèqíng, zǒng shì bāngzhù xuéshēng.)
    Nhân viên quản lý thư viện rất nhiệt tình, luôn giúp đỡ sinh viên.

10. 管理 – guǎnlǐ – ( quản lí ) – quản lý

  • 他负责管理公司的财务
    (Tā fùzé guǎnlǐ gōngsī de cáiwù.)
    Anh ấy phụ trách quản lý tài chính của công ty.

11. 告诉 – gàosu – ( cáo tố ) – bảo, nói

  • 老师告诉我们明天有考试
    (Lǎoshī gàosu wǒmen míngtiān yǒu kǎoshì.)
    Giáo viên bảo chúng tôi rằng ngày mai có kỳ thi.

12. 答应 – dāying – ( đáp ứng ) – đáp ứng, đồng ý

  • 他答应了帮我修电脑
    (Tā dāying le bāng wǒ xiū diànnǎo.)
    Anh ấy đã đồng ý giúp tôi sửa máy tính.

13. 打扫 – dǎshǎo – ( đả tảo ) – quét tước, thu dọn

  • 周末我通常会打扫房间
    (Zhōumò wǒ tōngcháng huì dǎsǎo fángjiān.)
    Cuối tuần tôi thường dọn dẹp phòng.

14. 窗户 – chuānghu – ( song hộ ) – cửa sổ

  • 请把窗户打开,让空气流通一下
    (Qǐng bǎ chuānghu dǎkāi, ràng kōngqì liútōng yīxià.)
    Hãy mở cửa sổ ra để không khí lưu thông một chút.

15. – chuāng – ( song ) – cửa sổ

  • 这间屋子的窗很大,光线很好
    (Zhè jiān wūzi de chuāng hěn dà, guāngxiàn hěn hǎo.)
    Cửa sổ của căn phòng này rất lớn, ánh sáng rất tốt.

16. – cā – ( sát ) – lau, chùi, cọ

  • 请用布擦一下桌子
    (Qǐng yòng bù cā yīxià zhuōzi.)
    Làm ơn dùng khăn lau bàn một chút.

17. 桌子 – zhuōzi – ( trác tử ) – cái bàn

  • 我们家客厅里有一张大桌子
    (Wǒmen jiā kètīng lǐ yǒu yī zhāng dà zhuōzi.)
    Phòng khách nhà tôi có một cái bàn lớn.

18. 圆圈 – yuánquān – ( viên khuôn ) – vòng tròn

  • 请大家围成一个圆圈坐下
    (Qǐng dàjiā wéichéng yí gè yuánquān zuò xià.)
    Mọi người hãy ngồi thành vòng tròn.

19. 黑板 – hēibǎn – ( hắc bản) – bảng đen

  • 老师在黑板上写了今天的生词
    (Lǎoshī zài hēibǎn shàng xiě le jīntiān de shēngcí.)
    Giáo viên đã viết từ vựng hôm nay lên bảng đen.

20. 音响 – yīnxiǎng – ( âm hưởng ) – loa, dàn âm thanh

  • 这个房间的音响效果很好
    (Zhège fángjiān de yīnxiǎng xiàoguǒ hěn hǎo.)
    Hiệu ứng âm thanh của căn phòng này rất tốt.

21. 彩灯 – cǎidēng – ( thái đăng ) – đèn điện, đèn màu

  • 街道上挂满了彩灯,看起来很漂亮
    (Jiēdào shàng guà mǎn le cǎidēng, kàn qǐlái hěn piàoliang.)
    Đèn màu treo đầy trên đường phố, trông rất đẹp.

22. 彩带 – cǎidài – ( thái đới ) – dây màu

  • 她用彩带装饰了生日蛋糕
    (Tā yòng cǎidài zhuāngshì le shēngrì dàngāo.)
    Cô ấy dùng dây màu trang trí bánh sinh nhật.

23. 惊喜 – jīngxǐ – ( kinh hỉ ) – niềm vui bất ngờ

  • 生日那天,朋友们给了我一个惊喜
    (Shēngrì nà tiān, péngyǒumen gěi le wǒ yí gè jīngxǐ.)
    Vào ngày sinh nhật, bạn bè đã mang đến cho tôi một bất ngờ.

24. 兵官 – bīngguǎn – ( tân quán ) – khách sạn, nhà nghỉ

  • 我们住在市中心的一家宾馆里
    (Wǒmen zhù zài shìzhōngxīn de yī jiā bīnguǎn lǐ.)
    Chúng tôi ở trong một khách sạn tại trung tâm thành phố.

25. 夫人 – fūren – ( phu nhân ) – phu nhân, vợ

  • 这位是王先生的夫人
    (Zhè wèi shì Wáng xiānshēng de fūrén.)
    Đây là phu nhân của ông Vương.

26. – fú – ( bức ) – bức, tấm ( tranh )

  • 墙上挂着一幅美丽的山水画
    (Qiáng shàng guàzhe yī fú měilì de shānshuǐ huà.)
    Trên tường treo một bức tranh sơn thủy tuyệt đẹp.

27. 水仙 – shuǐxiān – ( thủy tiên ) – thủy tiên, hoa thủy tiên

28. 字 – zì – ( tự ) – chữ

29. 对联 – duìlián – ( đối liên ) – câu đối

30. 开 – kāi – ( khai ) – nở ( hoa )

31. 福 – fú – ( phúc ) – hạnh phúc

32. 新春 – xīnchuān – ( tân xuân ) – tân xuân, mùa xuân

33. 吉祥 – jíyáng – ( cát tường ) – vận may, tốt lành

34. 行业 – hángyè – ( hàng nghề ) – nghề nghiệp

35. 兴旺 – xìngwàng – ( hưng vượng ) – thịnh vượng

36. 哦 – ò – ( nga ) – à, ồ

37. 认识 – rènshi – ( nhận thức ) – quen, biết, nhận thức

38. 声音 – Shēngyīn – ( thanh âm ) – tiếng, âm thanh

39. 椅子 – yǐzi – ( ỷ tử ) – ghế

40. 仔细 – zǐxì – ( tử tế ) – tỉ mỉ , kĩ lưỡng

41. 可不是 – kěbúshǐ – ( khả bất thị ) – đúng thế, đúng vậy

42. 幸福 – xìngfú – ( hạnh phúc ) – hạnh phúc

43. 倒 – dào – ( đảo ) – đảo, ngược

44. 沙发 – shāfā – ( sa phát ) – sô pha, sa lông

45. 冰箱 – bīngxiǎng – ( băng tương ) – tủ lạnh

46. 洗衣机 – xǐyijī – ( tẩy y cơ ) – máy giặt

47. 空调 – kōngtiáo – ( không điều ) – điều hòa

Trên đây là toàn bộ nội dung của Bài 12: Tại sao lại dán chữ “Phúc” ngược trên cửa trong cuốn Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới, các bạn có thể xem thêm các phiên bản khác của giáo trình hán ngữ để lựa chọn cho mình giáo trình phù hợp nhất nhé.

Đừng quên truy cập Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 Phiên bản mới để ôn tập hằng ngày nhé!

→ Xem tiếp nội dung Bài 13: Đưa cho tôi hộ chiếu và vé máy bay

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button