Bài 12: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn học tiếng Hán ở đâu? [Phiên bản 3]

Ngôn ngữ là chìa khóa giúp chúng ta kết nối với thế giới. Khi học một ngôn ngữ mới, việc hỏi và trả lời về địa điểm học tập là rất quan trọng, đặc biệt là khi bạn muốn biết ai đó đang học tiếng Hán ở đâu.

Trong bài học giáo trình hán ngữ quyển 1 này, chúng ta sẽ học cách đặt câu hỏi “你在哪儿学习汉语?” (Nǐ zài nǎr xuéxí Hànyǔ?) – “Bạn học tiếng Hán ở đâu?” để có thể giao tiếp tốt hơn trong những tình huống thực tế.

← Xem lại: Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Chúng tôi đều là lưu học sinh

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Mục tiêu

  • Đại từ nghi vấn
  • Ngữ pháp từ 在,给
  • Định ngữ và trợ từ kết cấu 的

1.Từ Vựng

1.语言 (語言) Yǔyán ngôn ngữ

817959 Bài 12: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn học tiếng Hán ở đâu? [Phiên bản 3] 336919 Bài 12: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn học tiếng Hán ở đâu? [Phiên bản 3]

  • 学语言。(學語言。) Xué yǔyán.  Học ngôn ngữ
  • 北京语言大学。( 北京語言大學) Běijīng yǔyán dàxué. Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh
  • 我在北京语言大学学习。(我在北京語言大學學習) Wǒ zài běijīng yǔyán dàxué xuéxí. Tôi học tiếng Hán ở trường Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh

2.大学 (大學)  dàxué  đại học

704829 Bài 12: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn học tiếng Hán ở đâu? [Phiên bản 3] 774374 1 Bài 12: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn học tiếng Hán ở đâu? [Phiên bản 3]

  • 河内国家大学 (河內國家大學) Hénèi guójiā dàxué Đại học Quốc Gia Hà Nội
  • 大南大学。(大南大學) Dà nán dàxué  Đại học Đại Nam
  • 河内百科大学。(河內百科大學) Hénèi bǎikē dàxué Đại học Bách Khoa Hà Nội

3.怎么样 (怎麼樣) zěnme yàng  như thế nào?

910418 1 Bài 12: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn học tiếng Hán ở đâu? [Phiên bản 3] 732098 3 Bài 12: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn học tiếng Hán ở đâu? [Phiên bản 3] 575939 Bài 12: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn học tiếng Hán ở đâu? [Phiên bản 3]

  • 你的朋友怎么样?(你的朋友怎麼樣) Nǐ de péngyou zěnme yàng? Bạn của bạn như thế nào?
  • 你们的老师怎么样?(你們的老師怎麼樣) Nǐmen de lǎoshī zěnme yàng? Cô giáo của các bạn như thế nào?
  • 他的老师怎么样?(他的老師怎麼樣?) Tā de lǎoshī zěnme yàng? Thày giáo của anh ấy như thế nào?

4.觉得  (覺得) juéde  cảm thấy, cho rằng

293581 Bài 12: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn học tiếng Hán ở đâu? [Phiên bản 3] 966665 Bài 12: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn học tiếng Hán ở đâu? [Phiên bản 3]

  • 你觉得学汉语难吗?(你覺得學漢語難嗎?) Nǐ juéde xué hànyǔ nán ma? Bạn cảm thấy học tiếng Hán có khó không?
  • 你觉得学英语难吗?(你覺得學英語難嗎?) Nǐ juéde xué yīngyǔ nán ma? Bạn cảm thấy học tiếng Anh có khó không?
  • 你觉得他怎么样?(你覺得他怎麼樣?) Nǐ juéde tā zěnme yàng? Bạn thấy anh ấy thế nào?

5.语法  yǔfǎ  Ngữ pháp

817959 1 1 Bài 12: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn học tiếng Hán ở đâu? [Phiên bản 3] 182748 1 Bài 12: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn học tiếng Hán ở đâu? [Phiên bản 3]

  • 汉语语法很难。(漢語語法很難) Hànyǔ yǔfǎ hěn nán. Ngữ pháp tiếng Hán rất khó.
  • 汉语语法不太难。(漢語語法不太難) Hànyǔ yǔfǎ bù tài nán. Ngữ pháp tiếng Hán không khó lắm.
  • 你觉得语法难吗?(你覺得語法難嗎?) Nǐ juéde yǔfǎ nán ma? Bạn thấy ngữ pháp có khó không?
  • 我觉得汉语语法不难。(我覺得漢語語法不難) Wǒ juéde hànyǔ yǔfǎ bù nán. Tôi thấy ngữ pháp tiếng Hán không khó.

6.听  (聽) tīng  nghe

372824 Bài 12: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn học tiếng Hán ở đâu? [Phiên bản 3]

  • 我听你说?(我聽你說) Wǒ tīng nǐ shuō? Tôi nghe bạn nói
  • 听和说很难。(聽和說很難) Tīng hé shuō hěn nán. Nghe và nói rất khó.
  • 我听我妈妈说。(我聽我媽媽說) Wǒ tīng wǒ māma shuō. Tôi nghe mẹ tôi nói.
  • 爸爸听我说。(爸爸聽我說) Bàba tīng wǒ shuō. Bố tôi nghe tôi nói

7. 说 (說)shuō nói, kể

943925 Bài 12: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn học tiếng Hán ở đâu? [Phiên bản 3]

  • 我说汉语。(我說漢語)Wǒ shuō hànyǔ. Tôi nói tiếng Hán
  • 我哥哥说日语。(我哥哥說日語)Wǒ gēge shuō rìyǔ. Anh trai tôi nói tiếng Nhật
  • 他朋友说阿拉伯语。(他朋友說阿拉伯語)Tā péngyou shuō ālābó yǔ. Bạn anh ấy nói tiếng Ả rập.

8.比较 (比較) bǐjiào  liên tưởng, so sánh

609006 Bài 12: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn học tiếng Hán ở đâu? [Phiên bản 3] 115308 Bài 12: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn học tiếng Hán ở đâu? [Phiên bản 3]

  • 英语比较难。(英語比較難)Yīngyǔ bǐjiào nán. Tiếng Anh tương đối khó
  • 德语比较难。(德語比較難)Déyǔ bǐjiào nán. Tiếng Đức tương đối khó.

9.容易  róngyì  dễ dàng

648422 Bài 12: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn học tiếng Hán ở đâu? [Phiên bản 3] 106397 Bài 12: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn học tiếng Hán ở đâu? [Phiên bản 3]

  • 汉语语法容易吗?(漢語語法容易嗎?)Hànyǔ yǔfǎ róngyì ma? Ngữ pháp tiếng Hán có dễ không?
  • 我觉得不容易。(我覺得不容易)Wǒ juéde bù róngyì. Tôi thấy không dễ.
  • 他觉得听和说汉语很容易。(他覺得聽和說漢語很容易)Tā juéde tīng hé shuō hànyǔ hěn róngyì.  Anh ấy cảm thấy nghe và nói tiếng Hán rất dễ.

10.但是  dànshì  nhưng

999908 Bài 12: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn học tiếng Hán ở đâu? [Phiên bản 3] 59066 1 Bài 12: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn học tiếng Hán ở đâu? [Phiên bản 3]

  • 我觉得汉语不太难。听和说也比较容易,但是读和写很难。(我覺得漢語不太難。聽和說也比較容易,但是讀和寫很難)
    Wǒ juéde hànyǔ bù tài nán. Tīng hé shuō yě bǐjiào róngyì, dànshì dú hé xiě hěn nán.
    Tôi cảm thấy tiếng Hán không quá khó. Nghe và nói cũng tương đối dễ, nhưng đọc và viết thì rất khó.
  • 他很白但是他弟弟不白。Tā hěn bái dànshì tā dìdi bù bái. Anh ấy rất trắng nhưng em trai anh ấy không trắng.

11.读  (讀) dú  đọc

760037 Bài 12: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn học tiếng Hán ở đâu? [Phiên bản 3]

  • 我读拼音。(我讀拼音)Wǒ dú pīnyīn. Tôi đọc phiên âm.
  • 我妹妹也读拼音。(我妹妹也讀拼音)Wǒ mèimei yě dú pīnyīn. Em gái tôi cũng đọc phiên â,
  • 读拼音不太难。(讀拼音不太難)Dú pīnyīn bù tài nán. Đọc phiên âm không khó lắm.
  • 我觉得读拼音很容易。(我覺得讀拼音很容易)Wǒ juéde dú pīnyīn hěn róngyì. Tôi thấy đọc phiên âm rất dễ.

12.写 (寫) xiě  viết

557938 Bài 12: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn học tiếng Hán ở đâu? [Phiên bản 3]

  • 写汉字。(寫漢字)Xiě hànzì. Viết chữ Hán
  • 老师在写汉字。(老師在寫漢字)Lǎoshī zài xiě hànzì. Cô giáo đang viết chữ Hán.
  • 罗兰不写汉字。(羅蘭不寫漢字)Luólán bù xiě hànzì. Roland không viết chữ Hán.

13. (給)gěi tới, cho

365956 1 1 Bài 12: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn học tiếng Hán ở đâu? [Phiên bản 3]

  • 我给你钱?(我給你錢?)Wǒ gěi nǐ qián? Tôi đưa bạn tiền.
  • 我给老师介绍我的朋友。(我給老師介紹我的朋友)Wǒ gěi lǎoshī jièshào wǒ de péngyǒu. Tôi giới thiệu bạn tôi cho cô giáo tôi.
  • 秘书给校长介绍张老师。(秘書給校長介紹張老師)Mìshū gěi xiàozhǎng jièshào zhāng lǎoshī. Thư kí giới thiệu thày Vương với hiệu trưởng.

14.  xīn  mới

768793 Bài 12: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn học tiếng Hán ở đâu? [Phiên bản 3]

  • 新书。(新書)Xīnshū. Sách mới
  • 新朋友。Xīn péngyou. Bạn mới
  • 新学生。(新學生)Xīn xuéshēng. Học sinh mới
  • 新老师。(新老師)Xīn lǎoshī. Thày giáo mới.

15.同学 (同學) tóngxué  bạn học, bạn cùng lớp

603804 Bài 12: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn học tiếng Hán ở đâu? [Phiên bản 3] 774374 2 Bài 12: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn học tiếng Hán ở đâu? [Phiên bản 3]

  • 他是我的同学。(他是我的同學)Tā shì wǒ de tóngxué. Anh ấy là bạn học của tôi.
  • 我是李月的同学。(我是李月的同學)Wǒ shì lǐ yuè de tóngxué. Tôi là bạn học của Lý Nguyệt.
  • 这是我的同学。(這是我的同學)Zhè shì wǒ de tóngxué. Đây là bạn học của tôi.
  • 那也是我的同学。(那也是我的同學)Nà yěshì wǒ de tóngxué. Kia cũng là bạn học của tôi

16.同屋  tóng wū bạn cùng phòng

603804 Bài 12: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn học tiếng Hán ở đâu? [Phiên bản 3]770042 Bài 12: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn học tiếng Hán ở đâu? [Phiên bản 3]

  • 我同屋很好。Wǒ tóng wū hěn hǎo. Bạn cùng phòng của tôi rất tốt.
  • 她是我的同屋。Tā shì wǒ de tóng wū. Cô ấy là bạn cùng phòng của tôi.
  • 张东不是我的同屋。(張東不是我的同屋)Zhāng dōng bùshì wǒ de tóng wū. Trương Đông không phải là bạn cùng phòng của tôi.

17. bān ban, lớp

414230 1 Bài 12: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn học tiếng Hán ở đâu? [Phiên bản 3]

  • 我在109班学习。(我在109班學習)Wǒ zài 109 bān xuéxí. Tôi học ở lớp 109.
  • 他不在109班学习。(他不在109班學習)Tā bùzài 109 bān xuéxí. Anh ấy không học ở lớp 109.
  • 她姐姐在206班学英语。(她姐姐在206班學英語)Tā jiějie zài 206 bān xué yīngyǔ. Chị gái cô ấy học tiếng Hán ở lớp 206.

18.北京语言大学  (北京語言大學)běijīng yǔyán dàxué  Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh

136272 Bài 12: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn học tiếng Hán ở đâu? [Phiên bản 3]523663 Bài 12: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn học tiếng Hán ở đâu? [Phiên bản 3]817959 2 Bài 12: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn học tiếng Hán ở đâu? [Phiên bản 3]336919 1 1 Bài 12: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn học tiếng Hán ở đâu? [Phiên bản 3]704829 Bài 12: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn học tiếng Hán ở đâu? [Phiên bản 3]704829 Bài 12: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn học tiếng Hán ở đâu? [Phiên bản 3]

A:你在哪儿学习汉语?(你在哪兒學習漢語?)
Nǐ zài nǎr xuéxí hànyǔ?
Bạn học tiếng Hán ở đâu?

B: 在北京语言大学。(在北京語言大學)
Zài běijīng yǔyán dàxué.
Ở Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh.

19.林  lín  Lâm (rừng), họ Lâm, tên Lâm

299325 Bài 12: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn học tiếng Hán ở đâu? [Phiên bản 3]

A:请问,你贵姓?(請問,你貴姓?) Qǐngwèn, nǐ guìxìng? Xin hỏi, bạn họ gì?

B:我姓林。Wǒ xìng lín. Tôi họ Lâm

2.Ngữ pháp

1) Cách dùng đại từ nghi vấn

Dùng đại từ nghi vấn ai, cái gì, nào, ở đâu, thế nào, như thế nào, mấy, bao nhiêu… để hỏi một sự vật hoặc số lượng cụ thể nào đó. Ví dụ:

(1)
A: 谁叫玛丽? (Shéi jiào Mǎlì?)
→ Ai tên là Mary?

B: 我叫玛丽。 (Wǒ jiào Mǎlì.)
→ Tôi tên là Mary.

(2)
A: 你们的老师是谁? (Nǐmen de lǎoshī shì shéi?)
→ Giáo viên của các bạn là ai?

B: 我们的老师是林老师。 (Wǒmen de lǎoshī shì Lín lǎoshī.)
→ Giáo viên của chúng tôi là thầy/cô Lâm.

(3)
A: 你学习什么? (Nǐ xuéxí shénme?)
→ Bạn học gì?

B: 我学习汉语。 (Wǒ xuéxí Hànyǔ.)
→ Tôi học tiếng Hán.

(4)
A: 你是哪国人? (Nǐ shì nǎ guó rén?)
→ Bạn là người nước nào?

B: 我是日本人。 (Wǒ shì Rìběn rén.)
→ Tôi là người Nhật Bản.

(5)
A: 你去哪儿? (Nǐ qù nǎr?)
→ Bạn đi đâu vậy?

B: 我去图书馆。 (Wǒ qù túshūguǎn.)
→ Tôi đi thư viện.

(6)
A: 你觉得这个大学怎么样? (Nǐ juédé zhège dàxué zěnme yàng?)
→ Bạn cảm thấy trường đại học này thế nào?

B: 我觉得这个大学很好。 (Wǒ juédé zhège dàxué hěn hǎo.)
→ Tôi cảm thấy trường đại học này rất tốt.

(7)
A: 今天星期几? (Jīntiān xīngqī jǐ?)
→ Hôm nay là thứ mấy?

B: 今天星期三。 (Jīntiān xīngqī sān.)
→ Hôm nay là thứ Tư.

(8)
A: 苹果一斤多少钱? (Píngguǒ yì jīn duōshǎo qián?)
→ Một cân táo bao nhiêu tiền?

B: 苹果一斤六块。 (Píngguǒ yì jīn liù kuài.)
→ Một cân táo sáu tệ.

注意:除了用“陈述句+吗”提问的疑问句外,别的问句句尾不能再加“吗”。例如,不能说:你是哪国人吗?

Chú ý: Ngoài những câu hỏi dùng cấu trúc “câu trần thuật + 吗” ra, cuối các câu hỏi khác không thể dùng “吗”。

Ví dụ: không nói: 你是哪国人吗?

2) Cách dùng trợ từ kết cấu “的”

Thành phần bổ nghĩa cho danh từ hoặc ngữ danh từ gọi là định ngữ. Tác dụng của định ngữ là bổ nghĩa hoặc giới hạn trung tâm ngữ. Trong cụm từ thì định ngữ đặt trước các danh từ, còn trong câu thì đặt trước chủ ngữ hoặc tân ngữ của câu. Ví dụ:

(1)
他们的老师 我的同屋 玛丽的同学  (Tāmen de lǎoshī Wǒ de tóngwū Mǎlì de tóngxué)
→ Giáo viên của họ | Bạn cùng phòng của tôi | Bạn học của Mary

(2)
A: 谁是你的老师? (Shéi shì nǐ de lǎoshī?)
→ Ai là giáo viên của bạn?

B: 我的老师是王老师。 (Wǒ de lǎoshī shì Wáng lǎoshī.)
→ Giáo viên của tôi là thầy/cô Vương.

(3)
她是玛丽的同学。 (Tā shì Mǎlì de tóngxué.)
→ Cô ấy là bạn học của Mary.

(4)
这是图书馆的书。 (Zhè shì túshūguǎn de shū.)
→ Đây là sách của thư viện.

Trợ từ kết cấu “的” đặt phía sau định ngữ là tiêu chí hình thức của định ngữ.

1.名词或代词作定语,表示限定或修饰所有、所属关系时,要加“的”。例如:

Khi danh từ hoặc đại từ làm định ngữ biểu thị quan hệ hạn chế hoặc miêu tả quan hệ sở hữu thuộc thì phải thêm “的”. Ví dụ:

  • 我的书 (Wǒ de shū) → Sách của tôi
  • 他的词典 (Tā de cídiǎn) → Từ điển của anh ấy/cậu ấy
  • 老师的本子 (Lǎoshī de běnzi) → Quyển vở của thầy/cô giáo
  • 图书馆的书 (Túshūguǎn de shū) → Sách của thư viện
  • 我们的老师 (Wǒmen de lǎoshī) → Giáo viên của chúng tôi

2. 形容词词组(很+形容词)作定语时,定语后要加“的”。例如:

Khi cụm hình dung từ (很 + hình dung từ) làm định ngữ, phải thêm “的” vào sau định ngữ. Ví dụ:

  • 很好 的 同学 (Hěn hǎo de tóngxué) → Bạn học rất tốt
  • 很好 的 老师 (Hěn hǎo de lǎoshī) → Giáo viên rất tốt
  • 很贵 的 椅子 (Hěn guì de yǐzi) → Cái ghế rất đắt
  • 很新 的 杂志 (Hěn xīn de zázhì) → Tạp chí rất mới

3. 有时候,定语与中心语之间不用结构助词“的”。例如:

Có khi, giữa định ngữ và trung tâm ngữ không thêm trợ từ kết cấu “的”. Ví dụ:

  • 男同学 (Nán tóngxué) → Bạn học nam
  • 女同学 (Nǚ tóngxué) → Bạn học nữ
  • 中文书 (Zhōngwén shū) → Sách tiếng Trung
  • 汉语老师 (Hànyǔ lǎoshī) → Giáo viên tiếng Hán

3) 介词“在”和“给”

Giới từ “在” và “给”
介词“在”加上处所词放在谓语动词前面,表示动作行为发生的地点。例如:

Giới từ “在” cộng thêm từ chỉ địa điểm đặt trước động từ vị ngữ, biểu thị địa điểm xảy ra động tác. Ví dụ:

(1)

我在北京语言大学学习。(Wǒ zài Běijīng Yǔyán Dàxué xuéxí.)
→ Tôi học tại Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh.

(2)

他在十楼住。(Tā zài shí lóu zhù.)
→ Anh ấy sống ở tầng 10.

介词“给”表示动作行为的对象或受益者。例如:
Giới từ “给” biểu thị đối tượng của hành vi hoặc người tiếp nhận. Ví dụ:

(1)

给你介绍一下,这是我同屋。(Gěi nǐ jièshào yíxià, zhè shì wǒ tóngwū.)
→ Giới thiệu với bạn một chút, đây là bạn cùng phòng của tôi.

(2)

下午,她给妈妈打电话。(Xiàwǔ, tā gěi māma dǎ diànhuà.)
→ Buổi chiều, cô ấy gọi điện thoại cho mẹ.

3. Hội Thoại

Dưới đây là #2 đoạn hội thoại chủ đề học tiếng Hán ở đâu và giáo viên của bạn là ai

Bài hội thoại số 1:

你在哪儿学习汉语?/ Nǐ zài nǎr xuéxí hànyǔ? / Bạn học tiếng Hán ở đâu?

A: 你在哪儿学习汉语?(你在哪兒學習漢語?)

  • Nǐ zài nǎr xuéxí hànyǔ?
  • Bạn học tiếng Hán ở đâu?

B: 在北京语言大学。(在北京語言大學)

  • Zài běijīng yǔyán dàxué.
  • Ở Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh.

A: 你们的老师怎么样?(你們的老師怎麼樣?)

  • Nǐmen de lǎoshī zěnme yàng?
  • Giáo viên của các bạn như thế nào?

B: 很好

  • Hěn hǎo!
  • Rất tốt!

A: 你觉得学习汉语难吗?(你覺得學習漢語難嗎?)

  • Nǐ juéde xuéxí hànyǔ nán ma?
  • Bạn cảm thấy học tiếng Hán có khó không?

B: 我觉得汉语不太难。听和说也比较容易,但是读和写很难。(我覺得漢語不太難。聽和說也比較容易,但是讀和寫很難)

  • Wǒ juéde hànyǔ bù tài nán. Tīng hé shuō yě bǐjiào róngyì, dànshì dú hé xiě hěn nán.
  • Tôi cảm thấy tiếng Hán không quá khó. Nghe và nói cũng tương đối dễ, nhưng đọc và viết thì rất khó.

#2. Bài hội thoại số 2:

你们的老师是谁 (你們的老師是誰) / Nǐmen de lǎoshī shì shéi? / Giáo viên của các bạn là ai?

A: 我给你们介绍一下儿,这位是新同学,是我的同屋。(我給你們介紹一下兒,這位是新同學,是我的同屋)

  • Wǒ gěi nǐmen jièshào yīxiàr, zhè wèi shì xīn tóngxué, shì wǒ de tóng wū.
  • Tôi giới thiệu cho bạn một chút nhé, vị này là bạn học mới, là bạn cùng phòng của tôi.

B: 你在哪个班学习?(你在哪個班學習?)

  • Nǐ zài nǎge bān xuéxí?
  • Bạn học ở lớp nào vậy?

C: 在 103 班。

  • Zài 103 bān.
  • Ở lớp 103.

B: 你们的老师是谁?(你們的老師是誰?)

  • Nǐmen de lǎoshī shì shéi?
  • Giáo viên của các bạn là ai?

C: 我们的老师是林老师。(我們的老師是林老師)

  • Wǒmen de lǎoshī shì lín lǎoshī.
  • Giáo viên của chúng tôi là cô Lâm.

Qua bài học sách Giáo trình Hán ngữ này, chúng ta đã học được cách hỏi và trả lời về địa điểm học tập bằng tiếng Trung. Đây là một mẫu câu quan trọng giúp bạn mở rộng hội thoại và tìm hiểu thêm về bạn bè xung quanh.

→ Xem tiếp Bài 13: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Đây có phải là thuốc Đông Y không?

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button