Du học là một trải nghiệm đầy thú vị và thử thách, giúp chúng ta mở rộng tầm nhìn và hiểu biết về thế giới. Trong môi trường học tập quốc tế, việc giới thiệu bản thân và làm quen với bạn bè từ nhiều quốc gia khác nhau là điều quan trọng.
5️⃣ 🔊 校长 (校長) Xiàozhǎng Hiệu trưởng
![Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Chúng tôi đều là lưu học sinh [Phiên bản 3] 10 115000](https://tiengtrungonline.com/wp-content/uploads/2022/04/115000.gif)
- 🔊 这是我们学校的校长。(這是我們學校的校長) Zhè shì wǒmen xuéxiào de xiàozhǎng. Đây là hiệu trưởng của trường chúng tôi.
- 🔊 那是马校长。(那是馬校長) Nà shì mǎ xiàozhǎng. Kia là hiệu trưởng Mã.
- 🔊 李月老师是校长。(李月老師是校長) Lǐ yuè lǎoshī shì xiàozhǎng. Cô Lý Nguyệt là hiệu trưởng
- 🔊 他不是校长,他是教授。(他不是校長,他是教授) Tā bùshì xiàozhǎng, tā shì jiàoshòu. Ông ấy không phải là hiệu trưởng, ông ấy là giáo sư.
6️⃣ 🔊 位 Wèi Lượng từ chỉ người (vị này, vị kia…)
- 🔊 这位是王教授。(這位是王教授)Zhè wèi shì wáng jiàoshòu. Vị này là giáo sư Vương
- 🔊 那位是张教授。(那位是張教授)Nà wèi shì zhāng jiàoshòu. Vị kia là giáo sư Trang.
🔊 7. 教授 Jiàoshòu Giáo sư
- 🔊 这是教授吗?(這是教授嗎)Zhè shì jiàoshòu ma? Đây là giáo sư đúng không?
- 🔊 王教授在办公室吗?(王教授在辦公室嗎?)Wáng jiàoshòu zài bàngōngshì ma? Giáo sư Vương có ở văn phòng làm việc không?
- 🔊 王教授不在办公室。(王教授不在辦公室)Wáng jiàoshòu bùzài bàngōngshì. Giáo sư Vương không ở văn phòng làm việc.
- 🔊 张教授在这儿。(張教授在這兒)Zhāng jiàoshòu zài zhè’r. Giáo sư Trương đang ở đây.
8🔊 . 欢迎 (歡迎) Huānyíng Hoan nghênh
![Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Chúng tôi đều là lưu học sinh [Phiên bản 3] 15 452147](https://tiengtrungonline.com/wp-content/uploads/2022/04/452147.gif)
- 🔊 欢迎您,王教授。(歡迎您,王教授)Huānyíng nín, wáng jiàoshòu. Hoan nghênh ông, giáo sư Vương.
- 🔊 欢迎光临。(歡迎光臨)Huānyíng guānglín. Chào mừng quý khách.
9️⃣ 🔊 留学生 (留學生)Liúxuéshēng Du học sinh, lưu học sinh
- 🔊 他们是留学生吗?(他們是留學生嗎?)Tāmen shì liúxuéshēng ma? Họ là du học sinh đúng không?
- 🔊 他们是留学生。(他們是留學生)Tāmen shì liúxuéshēng. Họ là du học sinh.
- 🔊 你是留学生吗?(你是留學生嗎?)Nǐ shì liúxuéshēng ma? Bạn có phải là du học sinh không?
- 🔊 你哥哥是留学生吗?(你哥哥是留學生嗎?)Nǐ gēgē shì liúxuéshēng ma? Anh trai bạn là lưu học sinh phải không?
1️⃣0️⃣ 🔊 留学 (留學) Liúxué Du học
![Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Chúng tôi đều là lưu học sinh [Phiên bản 3] 17 660644](https://tiengtrungonline.com/wp-content/uploads/2022/04/660644.gif)
- 🔊 我去美国留学。(我去美國留學)Wǒ qù měiguó liúxué. Tôi đi Mỹ du học.
- 🔊 他去中国留学。(他去中國留學)Tā qù zhōngguó liúxué. Anh ấy đi Trung Quốc du học.
- 🔊 我妹妹不去留学。(我妹妹不去留學)Wǒ mèimei bù qù liúxué. Em gái tôi không đi du học.
1️⃣1️⃣ 🔊 我们 (我們) Wǒmen Chúng tôi
- 🔊 我们去邮局寄信。(我們去郵局寄信) Wǒmen qù yóujú jì xìn. Chúng tôi đi bưu điện gửi thư.
- 🔊 我们吃水果。(我們吃水果) Wǒmen chī shuǐguǒ. Chúng tôi ăn hoa quả
- 🔊 我们不吃面条儿。(我們不吃麵條兒) Wǒmen bù chī miàntiáor. Chúng tôi không ăn mì.
1️⃣2️⃣ 🔊 你们 (你們) Nǐmen Các bạn, các anh, các chị
![Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Chúng tôi đều là lưu học sinh [Phiên bản 3] 24 173766](https://tiengtrungonline.com/wp-content/uploads/2022/04/173766.gif)
- 🔊 你们喝什么?(你們喝什麼?) Nǐmen hē shénme? Các bạn uống gì?
- 🔊 你们吃苹果吗?( 你們吃蘋果嗎?Nǐmen chī píngguǒ ma? Các bạn ăn hoa quả không?
- 🔊 你们去学校吗?(你們去學校嗎?) Nǐmen qù xuéxiào ma? Các bạn đi đến trường học không?
1️⃣3️⃣ 🔊 他们 (他們) Tāmen Họ, Bọn họ
![Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Chúng tôi đều là lưu học sinh [Phiên bản 3] 26 276549](https://tiengtrungonline.com/wp-content/uploads/2022/04/276549.gif)
- 🔊 他们很好。(他們很好) Tāmen hěn hǎo. Họ rất tốt.
- 🔊 他们不吃香蕉。(他們不吃香蕉) Tāmen bù chī xiāngjiāo. Họ không ăn chuối.
- 🔊 他们去银行。(他們去銀行) Tāmen qù yínháng. Họ đi ngân hàng
- 🔊 上午,他们去北京。(上午,他們去北京) Shàngwǔ, tāmen qù Běijīng. Buổi sáng, họ đi Bắc Kinh.
🔊 14. 都 Dōu Đều
- 🔊 我们都是中国留学生。(我們都是中國留學生)Wǒmen dōu shì zhōngguó liúxuéshēng. Chúng tôi đều là du học sinh Trung Quốc.
- 🔊 我们都喝鸡蛋汤。(我們都喝雞蛋湯)Wǒmen dōu hē jīdàn tāng. Chúng tôi đều uống canh trứng.
- 🔊 我们都吃包子。(我們都吃包子) Wǒmen dōu chī bāozi. Chúng tôi đều ăn bánh bao.
1️⃣5️⃣ 🔊 和 Hé Và
- 🔊 我和他一起去。Wǒ hé tā yīqǐ qù. Tôi và anh ấy đi.
- 🔊 明天,我和我朋友回家。Míngtiān, wǒ hé wǒ péngyǒu huí jiā. Ngày mai tôi và bạn tôi về nhà.
- 🔊 田芳和罗兰不在家。(田芳和羅蘭不在家) Tiánfāng hé Luólán bù zàijiā. Điền Phương và Roland không ở nhà.
1️⃣6️⃣ 🔊 俩 Liǎ Hai (dùng chỉ 2 người)
- 🔊 他们俩不是老师。(他們倆不是老師) Tāmen liǎ bùshì lǎoshī. Họ không phải là giáo viên
- 🔊 他们俩是学生。(他們倆是學生) Tāmen liǎ shì xuéshēng. Bọn họ là học sinh.
1️⃣7️⃣ 🔊 学生 (學生) Xuéshēng Học sinh
![Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Chúng tôi đều là lưu học sinh [Phiên bản 3] 18 774374](https://tiengtrungonline.com/wp-content/uploads/2022/04/774374.gif)
- 🔊 我是马老师的学生。(我是馬老師的學生) Wǒ shì mǎ lǎoshī de xuéshēng. Tôi là học sinh của thày Mã.
- 🔊 你们都是学生吗?(你們都是學生嗎?) Nǐmen dōu shì xuéshēng ma? Các bạn đều là học sinh đúng không?
- 🔊 他们不都是学生。(他們不都是學生) Tāmen bù dōu shì xuéshēng. Họ không phải đều là học sinh.
1️⃣8️⃣ 🔊 没什么 (沒什麼) Méishénme Không có gì
- 🅰️ 🔊 对不起你。(對不起你) Duìbùqǐ nǐ. Xin lỗi bạn
- 🅱️ 🔊 没什么?( 沒什麼?) Méishénme? Không có gì
Tên riêng
STT |
Hán tự |
Pinyin |
Nghĩa |
1 |
🔊 马 (馬) |
Mǎ |
Họ Mã |
2 |
🔊 田芳 |
Tián fāng |
Điền Phương |
3 |
🔊 罗兰 (羅蘭) |
Luólán |
Roland |
4 |
🔊 爱德华 (愛德華) |
Àidéhuá |
Edward |
2. Ngữ pháp
Hãy cùng khám phá #3 điểm ngữ pháp tiếng Trung quan trọng nhé
1. Cách đặt câu hỏi bằng từ “吗”
Cấu trúc:
- Câu trần thuật + 吗? → Dùng để tạo câu hỏi có – không.
📝 Ví dụ:
🔊 你是中国人吗?
- (Nǐ shì Zhōngguó rén ma?)
- → Bạn là người Trung Quốc à?
🔊 是,我是中国人。
- (Shì, Wǒ shì Zhōngguó rén.)
- → Vâng, tôi là người Trung Quốc.
🔊 你是老师吗?
- (Nǐ shì lǎoshī ma?)
- → Bạn là giáo viên à?
🔊 不是,我是学生。
- (Bùshì, Wǒ shì xuéshēng.)
- → Không phải, tôi là học sinh.
🔊 他们都是留学生吗?
- (Tāmen dōu shì liúxuéshēng ma?)
- → Bọn họ đều là du học sinh à?
🔊 他们都是留学生。
- (Tāmen dōu shì liúxuéshēng.)
- → Đúng vậy, họ đều là du học sinh.
2. Trạng ngữ trong tiếng Trung
Khái niệm:
- Thành phần bổ nghĩa đứng trước động từ hoặc hình dung từ được gọi là trạng ngữ.
📝 Ví dụ:
- 🔊 爸爸妈妈都很好。 (Bàba māmā dōu hěn hǎo.) → Bố mẹ đều rất khỏe.
- 🔊 汉字很难。 (Hànzì hěn nán.) → Chữ Hán rất khó.
- 🔊 语法不太难。 (Yǔfǎ bù tài nán.) → Ngữ pháp không khó lắm.
Lưu ý:
- Các từ như phó từ, hình dung từ thường làm trạng ngữ trong câu.
3. Phó từ “也” và “都”
Khái niệm:
- Phó từ “也” (yě): nghĩa là “cũng”.
- Phó từ “都” (dōu): nghĩa là “đều”.
📝 Ví dụ:
- 🔊 他也是中国留学生。 (Tā yě shì Zhōngguó liúxuéshēng.) → Anh ấy cũng là du học sinh Trung Quốc.
- 🔊 他们都是留学生。 (Tāmen dōu shì liúxuéshēng.) → Họ đều là du học sinh.
Lưu ý:
- “也” thể hiện sự tương đồng về tính chất của chủ ngữ.
- “都” thể hiện tính phổ quát cho toàn bộ chủ thể trong câu.
3. Hội Thoại
Hội thoại 1: Vị này là Giáo sư Vương.
(🔊 秘书给校长介绍王教授 (秘書給校長介紹王教授) – Mìshū gěi xiàozhǎng jièshào wáng jiàoshòu – Thư ký giới thiệu giáo sư Vương cho hiệu trưởng)
秘书🔊 :我先介绍一下儿,这位是王教授。这是马校长。(秘書:我先介紹一下兒,這位是王教授。這是馬校長)
- Mìshū: Wǒ xiān jièshào yīxiàr, zhè wèi shì wáng jiàoshòu. Zhè shì mǎ xiàozhǎng.
- Đầu tiên tôi thới thiệu một chút, vị này là giáo sư Vương. Đây là hiệu trưởng Mã.
校长:🔊 欢迎您,王教授 (校長: 歡迎您,王教授)
- Xiàozhǎng: Huānyíng nín, wáng jiàoshòu.
- Hoan nghênh thầy, giáo sư Vương.
王教授:🔊 谢谢 (王教授:謝謝)
- Wáng jiàoshòu: xiexie
- Cảm ơn.
Hội thoại 2: Chúng tôi đều là du học sinh.
🅰️ 🔊 你是留学生吗?(你是留學生嗎?)
- Nǐ shì liúxuéshēng ma?
- Bạn là du học sinh à?
🅱️ 🔊 是。
A🔊 : 罗兰也是留学生吗?(羅蘭也是留學生嗎?)
- Luólán yěshì liúxuéshēng ma?
- Roland cũng là du học sinh à?
🅱️ 🔊 他也是留学生,我们都是留学生。(他也是留學生,我們都是留學生)
- Tā yěshì liúxuéshēng. Wǒmen dōu shì liúxuéshēng.
- Cậu ấy cũng là du học sinh. Chúng tôi đều là du học sinh.
🅰️ 🔊 张东和田芳也都是留学生吗?(張東和田芳也都是留學生嗎?)
- Zhāng dōng hétián fāng yě dū shì liúxuéshēng ma?
- Trương Đông và Điền Phương cũng đều là du học sinh à?
🅱️ 🔊 不,他们俩不是留学生。他们都是中国学生。(不,他們倆不是留學生。他們都是中國學生)
- Bù, tāmen liǎ bùshì liúxuéshēng. Tāmen dōu shì zhōngguó xuéshēng.
- Không. Bọn họ không phải du học sinh. Họ đều là học sinh Trung Quốc.
Qua bài học này, chúng ta không chỉ học cách giới thiệu bản thân mà còn hiểu thêm về cách sử dụng từ “đều” (都 – dōu) trong câu tiếng Trung. Việc sử dụng đúng ngữ pháp sẽ giúp chúng ta giao tiếp tự tin và trôi chảy hơn trong môi trường quốc tế.
Hãy luyện tập theo bộ sách Giáo trình Hán ngữ nhiều hơn để có thể giới thiệu bản thân một cách tự nhiên và kết bạn dễ dàng hơn nhé!
→ Xem tiếp Bài 12: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn học tiếng Hán ở đâu