Bài 11: Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 2 – Đến hiệu thuốc không bằng đến bệnh viện

Bài 11 chủ đề “Đến hiệu thuốc không bằng đến bệnh viện” của Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 2 giúp bạn biết cách xin nghỉ phép bằng tiếng Trung, miêu tả triệu chứng bệnh lý và cách bày tỏ lời khuyên, quan tâm sức khỏe bằng tiếng Trung.

← Xem lại Bài 10 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 2

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 2 tại đây

Dưới đây là phân tích nội dung bài học:

Từ mới 1

1. 喂 / wèi / (thán từ) (này, alo): alo, này

喂 Stroke Order Animation
喂,你好,请问找哪位?
Wèi, nǐ hǎo, qǐngwèn zhǎo nǎ wèi?
Alo, xin chào, bạn muốn tìm ai?

喂,我是小王,有事想找你谈谈。
Wèi, wǒ shì Xiǎo Wáng, yǒu shì xiǎng zhǎo nǐ tán tán.
Alo, tôi là Tiểu Vương, có chuyện muốn nói với bạn.

2. 选修 / xuǎnxiū / (động từ) (tự chọn môn học): chọn môn học tự chọn

选 Stroke Order Animation修 Stroke Order Animation
我选修了中文课。
Wǒ xuǎnxiū le Zhōngwén kè.
Tôi đã chọn học môn tiếng Trung.

这个学期你想选修什么课程?
Zhège xuéqī nǐ xiǎng xuǎnxiū shénme kèchéng?
Học kỳ này bạn muốn chọn học môn gì?

3. 请假 / qǐngjià / (động từ) (xin nghỉ): xin nghỉ phép

请 Stroke Order Animation假 Stroke Order Animation
他因为生病请假了。
Tā yīnwèi shēngbìng qǐngjià le.
Anh ấy xin nghỉ vì bị bệnh.

明天我要请假一天。
Míngtiān wǒ yào qǐngjià yì tiān.
Ngày mai tôi phải xin nghỉ một ngày.

4. 肚子 / dùzi / (danh từ) (bụng): bụng

肚 Stroke Order Animation子 Stroke Order Animation
我肚子有点儿疼。
Wǒ dùzi yǒudiǎnr téng.
Tôi hơi đau bụng.

他摸着肚子说他饿了。
Tā mō zhe dùzi shuō tā è le.
Anh ấy sờ bụng và nói là đói rồi.

5. 发烧 / fāshāo / (động từ) (phát sốt): bị sốt

发 Stroke Order Animation烧 Stroke Order Animation
他昨天发烧了,今天请假了。
Tā zuótiān fāshāo le, jīntiān qǐngjià le.
Hôm qua anh ấy bị sốt, hôm nay xin nghỉ rồi.

你是不是有点发烧?
Nǐ shì bú shì yǒudiǎn fāshāo?
Có phải bạn đang hơi bị sốt không?

6. 药店 / yàodiàn / (danh từ) (dược điếm): nhà thuốc

药 Stroke Order Animation店 Stroke Order Animation
家门口就有一家药店。
Jiā ménkǒu jiù yǒu yì jiā yàodiàn.
Ngay trước cửa nhà có một tiệm thuốc.

他去药店买了一些感冒药。
Tā qù yàodiàn mǎi le yìxiē gǎnmào yào.
Anh ấy đến nhà thuốc mua ít thuốc cảm.

7. 药 / yào / (danh từ) (dược): thuốc

药 Stroke Order Animation
医生给我开了三种药。
Yīshēng gěi wǒ kāi le sān zhǒng yào.
Bác sĩ kê cho tôi ba loại thuốc.

吃药以后要多喝水。
Chī yào yǐhòu yào duō hē shuǐ.
Sau khi uống thuốc phải uống nhiều nước.

8. 不如 / bùrú / (động từ) (bất như): không bằng

不 Stroke Order Animation如 Stroke Order Animation
今天的天气不如昨天好。
Jīntiān de tiānqì bùrú zuótiān hǎo.
Thời tiết hôm nay không tốt bằng hôm qua.

我的汉语不如他流利。
Wǒ de Hànyǔ bùrú tā liúlì.
Tiếng Trung của tôi không lưu loát bằng anh ấy.

9. 检查 / jiǎnchá / (động từ) (kiểm tra): kiểm tra

检 Stroke Order Animation查 Stroke Order Animation
老师正在检查作业。
Lǎoshī zhèngzài jiǎnchá zuòyè.
Giáo viên đang kiểm tra bài tập.

医生建议我去医院检查一下身体。
Yīshēng jiànyì wǒ qù yīyuàn jiǎnchá yíxià shēntǐ.
Bác sĩ khuyên tôi đến bệnh viện kiểm tra sức khỏe.

10. 社区 / shèqū / (danh từ) (xã khu): khu dân cư

社 Stroke Order Animation区 Stroke Order Animation
我们社区有很多老年人。
Wǒmen shèqū yǒu hěn duō lǎoniánrén.
Khu dân cư của chúng tôi có nhiều người lớn tuổi.

社区活动中心经常举办讲座。
Shèqū huódòng zhōngxīn jīngcháng jǔbàn jiǎngzuò.
Trung tâm sinh hoạt cộng đồng thường tổ chức các buổi tọa đàm.

Bài đọc 1

(马丁在给老师打电话请假)
(Mǎdīng zài gěi lǎoshī dǎ diànhuà qǐngjià)
(Ma Đinh đang gọi điện cho thầy để xin nghỉ)

马丁:喂,请问是吴老师吗?
Mǎdīng: Wèi, qǐngwèn shì Wú lǎoshī ma?
Ma Đinh: Alo, cho hỏi có phải thầy Ngô không ạ?

老师:对,是我。
Lǎoshī: Duì, shì wǒ.
Giáo viên: Đúng, là tôi đây.

马丁:老师,您好。我是您的学生马丁,我上您的电影选修课。
Mǎdīng: Lǎoshī, nín hǎo. Wǒ shì nín de xuéshēng Mǎdīng, wǒ shàng nín de diànyǐng xuǎnxiūkè.
Ma Đinh: Thầy ơi, chào thầy. Em là Ma Đinh, học sinh của thầy, em đang học lớp học tự chọn phim ảnh của thầy.

老师:哦,马丁,有事吗?
Lǎoshī: Ó, Mǎdīng, yǒu shì ma?
Giáo viên: Ồ, Ma Đinh, có chuyện gì vậy em?

马丁:今天下午的课,我能请假吗?
Mǎdīng: Jīntiān xiàwǔ de kè, wǒ néng qǐngjià ma?
Ma Đinh: Tiết học chiều nay, em có thể xin nghỉ được không ạ?

老师:你怎么了?
Lǎoshī: Nǐ zěnme le?
Giáo viên: Em sao vậy?

马丁:我身体不舒服。今天上午一直肚子疼,现在好像还有点儿发烧。
Mǎdīng: Wǒ shēntǐ bù shūfu. Jīntiān shàngwǔ yìzhí dùzi téng, xiànzài hǎoxiàng háiyǒu diǎnr fāshāo.
Ma Đinh: Em thấy không khỏe. Sáng nay em bị đau bụng suốt, bây giờ hình như còn hơi sốt nữa.

老师:去医院了吗?
Lǎoshī: Qù yīyuàn le ma?
Giáo viên: Em đã đi bệnh viện chưa?

马丁:没有,我想去药店买点儿药。
Mǎdīng: Méiyǒu, wǒ xiǎng qù yàodiàn mǎi diǎnr yào.
Ma Đinh: Dạ chưa, em định ra tiệm thuốc mua ít thuốc.

老师:不行,去药店不如去医院,医院的医生可以好好儿帮你检查一下。
Lǎoshī: Bùxíng, qù yàodiàn bùrú qù yīyuàn, yīyuàn de yīshēng kěyǐ hǎohāor bāng nǐ jiǎnchá yíxià.
Giáo viên: Không được, ra tiệm thuốc không bằng đến bệnh viện, bác sĩ ở bệnh viện có thể kiểm tra cho em kỹ hơn.

马丁:老师,学校附近有医院吗?
Mǎdīng: Lǎoshī, xuéxiào fùjìn yǒu yīyuàn ma?
Ma Đinh: Thầy ơi, gần trường mình có bệnh viện không ạ?

老师:大医院都离得比较远,学校西门外边有个社区医院,虽然比较小,但是医生都不错。
Lǎoshī: Dà yīyuàn dōu lí de bǐjiào yuǎn, xuéxiào xīmén wàibian yǒu gè shèqū yīyuàn, suīrán bǐjiào xiǎo, dànshì yīshēng dōu búcuò.
Giáo viên: Các bệnh viện lớn thì khá xa, ngoài cổng tây trường có một bệnh viện cộng đồng, tuy nhỏ nhưng bác sĩ ở đó đều rất tốt.

马丁:哦,我好像看见过。谢谢老师。
Mǎdīng: Ó, wǒ hǎoxiàng kànjiàn guò. Xièxie lǎoshī.
Ma Đinh: À, hình như em đã nhìn thấy rồi. Cảm ơn thầy ạ.

老师:你赶快去吧。看完病,回去好好儿休息。
Lǎoshī: Nǐ gǎnkuài qù ba. Kànwán bìng, huíqù hǎohāor xiūxi.
Giáo viên: Em mau đi đi. Khám bệnh xong thì về nghỉ ngơi thật tốt nhé.

Từ mới 2

1. 感冒 / gǎnmào / (động từ) (cảm mạo): cảm cúm

感 Stroke Order Animation冒 Stroke Order Animation
他昨天感冒了,一直在流鼻涕。
Tā zuótiān gǎnmào le, yìzhí zài liú bítì.
Hôm qua anh ấy bị cảm, mũi chảy suốt.
天冷了,记得多穿衣服,小心感冒。
Tiān lěng le, jìde duō chuān yīfu, xiǎoxīn gǎnmào.
Trời lạnh rồi, nhớ mặc thêm áo, cẩn thận bị cảm.

2. 腿 / tuǐ / (danh từ) (thối): chân

腿 Stroke Order Animation

他的腿受伤了,不能走路。
Tā de tuǐ shòushāng le, bùnéng zǒulù.
Chân anh ấy bị thương, không đi lại được.

我昨天跑步太久,今天腿有点疼。
Wǒ zuótiān pǎobù tài jiǔ, jīntiān tuǐ yǒudiǎn téng.
Hôm qua tôi chạy bộ quá lâu, hôm nay chân hơi đau.

3. 受伤 / shòushāng / (động từ) (thụ thương): bị thương

受 Stroke Order Animation伤 Stroke Order Animation

他在打篮球的时候不小心受伤了。
Tā zài dǎ lánqiú de shíhou bù xiǎoxīn shòushāng le.
Anh ấy bị thương khi chơi bóng rổ.

事故中有三个人受伤了。
Shìgù zhōng yǒu sān gè rén shòushāng le.
Trong tai nạn có ba người bị thương.

4. 厉害 / lìhai / (tính từ) (lợi hại): nghiêm trọng, kinh khủng

厉 Stroke Order Animation害 Stroke Order Animation

他咳嗽得很厉害。
Tā késou de hěn lìhai.
Anh ấy ho dữ dội.

昨天那场风真厉害。
Zuótiān nà chǎng fēng zhēn lìhai.
Cơn gió hôm qua thật là kinh khủng.

5. 严重 / yánzhòng / (tính từ) (nghiêm trọng): nghiêm trọng

严 Stroke Order Animation重 Stroke Order Animation

这次车祸很严重。
Zhè cì chēhuò hěn yánzhòng.
Vụ tai nạn lần này rất nghiêm trọng.

他的病不太严重,不用担心。
Tā de bìng bú tài yánzhòng, búyòng dānxīn.
Bệnh của anh ấy không nghiêm trọng lắm, đừng lo.

6. 住院 / zhùyuàn / (động từ) (trú viện): nhập viện, nằm viện

住 Stroke Order Animation院 Stroke Order Animation

他因为摔倒住院了。
Tā yīnwèi shuāidǎo zhùyuàn le.
Anh ấy bị ngã nên phải nhập viện.

医生说我得住院几天。
Yīshēng shuō wǒ děi zhùyuàn jǐ tiān.
Bác sĩ bảo tôi phải nằm viện vài ngày.

7. 照顾 / zhàogù / (động từ) (chiếu cố): chăm sóc

照 Stroke Order Animation顾 Stroke Order Animation

妈妈在家照顾生病的弟弟。
Māma zài jiā zhàogù shēngbìng de dìdi.
Mẹ ở nhà chăm sóc em trai bị bệnh.

谢谢你这些天对我的照顾。
Xièxie nǐ zhèxiē tiān duì wǒ de zhàogù.
Cảm ơn bạn đã chăm sóc tôi những ngày qua.

8. 撞 / zhuàng / (động từ) (tráng): đụng, xô, đâm

撞 Stroke Order Animation

他骑车时撞到一棵树。
Tā qíchē shí zhuàng dào yì kē shù.
Anh ấy đi xe đạp thì đâm vào một cái cây.

两辆车在路口撞上了。
Liǎng liàng chē zài lùkǒu zhuàng shàng le.
Hai chiếc xe đã đâm nhau ở ngã tư.

9. 倒 / dǎo / (động từ) (đảo): ngã, đổ

倒 Stroke Order Animation

风太大了,那棵树被吹倒了。
Fēng tài dà le, nà kē shù bèi chuī dǎo le.
Gió quá lớn, cái cây đó bị gió thổi đổ.

他突然晕倒在地上了。
Tā tūrán yūndǎo zài dìshàng le.
Anh ấy đột nhiên ngất xỉu ngã xuống đất.

10. 恢复 / huīfù / (động từ) (khôi phục): bình phục, hồi phục

恢 Stroke Order Animation复 Stroke Order Animation

他住院一个星期后就恢复了。
Tā zhùyuàn yí gè xīngqī hòu jiù huīfù le.
Anh ấy bình phục sau một tuần nằm viện.

祝你早日恢复健康。
Zhù nǐ zǎorì huīfù jiànkāng.
Chúc bạn sớm hồi phục sức khỏe.

11. 转告 / zhuǎngào / (động từ) (chuyển cáo): chuyển lời, nhắn lại

转 Stroke Order Animation告 Stroke Order Animation

请帮我转告他,明天不开会了。
Qǐng bāng wǒ zhuǎngào tā, míngtiān bù kāihuì le.
Làm ơn chuyển lời đến anh ấy là ngày mai không họp nữa.

他让我转告你,他会晚一点儿到。
Tā ràng wǒ zhuǎngào nǐ, tā huì wǎn yìdiǎnr dào.
Anh ấy nhờ tôi nhắn lại với bạn là anh ấy sẽ đến muộn một chút.

Bài đọc 2

汉娜:老师,杰森让我帮他请假。
Hànnà: Lǎoshī, Jiésēn ràng wǒ bāng tā qǐngjià.
Hannah: Thưa thầy, Jason nhờ em xin phép nghỉ học giúp anh ấy.

老师:他怎么了?病了吗?
Lǎoshī: Tā zěnme le? Bìng le ma?
Giáo viên: Cậu ấy sao vậy? Bị bệnh à?

汉娜:他感冒了,而且他的腿也受伤了。
Hànnà: Tā gǎnmào le, érqiě tā de tuǐ yě shòushāng le.
Hannah: Anh ấy bị cảm, hơn nữa chân cũng bị thương.

老师:啊,厉害吗?
Lǎoshī: A, lìhai ma?
Giáo viên: Ồ, có nghiêm trọng không?

汉娜:他的感冒很厉害,不过,他的腿不太严重。
Hànnà: Tā de gǎnmào hěn lìhai, búguò, tā de tuǐ bú tài yánzhòng.
Hannah: Anh ấy bị cảm khá nặng, nhưng chân thì không quá nghiêm trọng.

老师:他去医院了吗?
Lǎoshī: Tā qù yīyuàn le ma?
Giáo viên: Cậu ấy đã đến bệnh viện chưa?

汉娜:去了,医生让他住院,可是他不同意。
Hànnà: Qù le, yīshēng ràng tā zhùyuàn, kěshì tā bù tóngyì.
Hannah: Đã đi rồi, bác sĩ bảo anh ấy nhập viện nhưng anh ấy không đồng ý.

老师:为什么?
Lǎoshī: Wèishénme?
Giáo viên: Tại sao vậy?

汉娜:他说,医院不如家里方便,家里有人照顾他。
Hànnà: Tā shuō, yīyuàn bùrú jiālǐ fāngbiàn, jiālǐ yǒu rén zhàogù tā.
Hannah: Anh ấy nói ở bệnh viện không tiện bằng ở nhà, ở nhà có người chăm sóc.

老师:他的腿是怎么受伤的?
Lǎoshī: Tā de tuǐ shì zěnme shòushāng de?
Giáo viên: Chân cậu ấy bị thương thế nào?

汉娜:前天打球的时候,他和别人撞在一起,摔倒了。
Hànnà: Qiántiān dǎqiú de shíhou, tā hé biérén zhuàng zài yìqǐ, shuāidǎo le.
Hannah: Hôm kia khi chơi bóng, anh ấy va vào người khác rồi bị ngã.

老师:现在好点儿了吗?
Lǎoshī: Xiànzài hǎo diǎnr le ma?
Giáo viên: Bây giờ đỡ hơn chưa?

汉娜:今天好多了,他说他下星期就能来上课了。
Hànnà: Jīntiān hǎo duō le, tā shuō tā xià xīngqī jiù néng lái shàngkè le.
Hannah: Hôm nay đỡ hơn nhiều rồi, anh ấy nói tuần sau sẽ đi học lại được.

老师:你们运动的时候一定要小心。告诉他,让他在家好好儿休息,希望他早点儿恢复。
Lǎoshī: Nǐmen yùndòng de shíhou yídìng yào xiǎoxīn. Gàosù tā, ràng tā zài jiā hǎohāor xiūxi, xīwàng tā zǎodiǎnr huīfù.
Giáo viên: Khi vận động nhất định phải cẩn thận. Nhắn với cậu ấy, bảo ở nhà nghỉ ngơi cho tốt, mong cậu ấy sớm hồi phục.

汉娜:好的,老师,我一定转告他。
Hànnà: Hǎo de, lǎoshī, wǒ yídìng zhuǎngào tā.
Hannah: Vâng ạ, thưa thầy, em nhất định sẽ chuyển lời cho anh ấy.

Ngữ pháp – Câu trọng điểm

1. 【询问原因或理由】Hỏi thăm nguyên nhân, lý do

今天下午的课,我能请假吗?
Jīntiān xiàwǔ de kè, wǒ néng qǐngjià ma?
Tiết học chiều nay em có thể xin nghỉ không?

你怎么了?
Nǐ zěnme le?
Em sao vậy?

医生让他住院,可是他不同意。
Yīshēng ràng tā zhùyuàn, kěshì tā bù tóngyì.
Bác sĩ bảo anh ấy nhập viện, nhưng anh ấy không đồng ý.

为什么?
Wèishénme?
Tại sao vậy?

他的腿是怎么受伤的?
Tā de tuǐ shì zěnme shòushāng de?
Chân anh ấy bị thương thế nào?

前天打球的时候,他和别人撞在一起,摔倒了。
Qiántiān dǎqiú de shíhou, tā hé biérén zhuàng zài yìqǐ, shuāidǎo le.
Hôm kia khi chơi bóng, anh ấy va vào người khác rồi bị ngã.

2. 【关心】quan tâm

他怎么了?病了吗?
Tā zěnme le? Bìng le ma?
Anh ấy sao vậy? Bị bệnh à?

病得厉害吗?
Bìng de lìhai ma?
Bệnh có nặng không?

去医院了吗?
Qù yīyuàn le ma?
Đã đi bệnh viện chưa?

现在好点儿了吗?
Xiànzài hǎo diǎnr le ma?
Bây giờ đỡ hơn chưa?

让他在家好好儿休息。
Ràng tā zài jiā hǎohāor xiūxi.
Bảo anh ấy nghỉ ngơi tốt ở nhà.

3. 【比较】So sánh

去药店不如去医院,医院的医生可以好好儿帮你检查一下。
Qù yàodiàn bùrú qù yīyuàn, yīyuàn de yīshēng kěyǐ hǎohāor bāng nǐ jiǎnchá yíxià.
Đến tiệm thuốc không bằng đến bệnh viện, bác sĩ ở bệnh viện có thể kiểm tra cho bạn kỹ hơn.

医院不如家里方便,家里有人照顾他。
Yīyuàn bùrú jiālǐ fāngbiàn, jiālǐ yǒu rén zhàogù tā.
Ở bệnh viện không tiện bằng ở nhà, ở nhà có người chăm sóc anh ấy.

今天天气不如昨天好。
Jīntiān tiānqì bùrú zuótiān hǎo.
Thời tiết hôm nay không tốt bằng hôm qua.

公共汽车不如地铁快。
Gōnggòng qìchē bùrú dìtiě kuài.
Xe buýt không nhanh bằng tàu điện ngầm.

坐什么车都不如骑车方便。
Zuò shénme chē dōu bùrú qí chē fāngbiàn.
Ngồi xe nào cũng không tiện bằng đi xe đạp.

Kết thúc bài 11, bạn sẽ nắm vững các cách diễn đạt khi xin phép nghỉ học bằng tiếng Trung, giải thích lý do sức khỏe, cũng như biết so sánh tiện lợi giữa các địa điểm chữa trị và đưa ra lời khuyên phù hợp trong bối cảnh bệnh tật.

→ Xem tiếp Bài 12 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 2

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button