Bài 10: Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người bắt đầu Tập 1 – Bây giờ là mấy giờ?

Trong bài Bài 10: Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người bắt đầu – Bây giờ là mấy giờ? hôm nay, chúng ta sẽ cùng làm quen với cách nói giờ, ngày, tháng, năm trong tiếng Trung; học cách sử dụng trợ từ như 吧, 啊 để giao tiếp mềm mại, tự nhiên hơn.

← Xem lại Bài 9 Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu Tập 1

→ Tải [PDF, MP3] Sách Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu Tập 1 Phiên bản 3 tại đây

Nào, chúng ta cùng bắt đầu nhé!

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Từ mới

1. 现在 / xiànzài / (danh từ) (hiện tại): bây giờ, hiện nay

现 Stroke Order Animation在 Stroke Order Animation

我们现在在上课。
Wǒmen xiànzài zài shàngkè.
Chúng tôi đang học bây giờ.

现在几点了?
Xiànzài jǐ diǎn le?
Bây giờ là mấy giờ?

2. / diǎn / (lượng từ) (điểm): giờ

点 Stroke Order Animation

现在八点了。
Xiànzài bā diǎn le.
Bây giờ là 8 giờ.

我每天七点起床。
Wǒ měitiān qī diǎn qǐchuáng.
Tôi dậy lúc 7 giờ mỗi ngày.

3. / kè / (lượng từ) (khắc): 15 phút

刻 Stroke Order Animation

现在三点一刻。
Xiànzài sān diǎn yí kè.
Bây giờ là 3 giờ 15 phút.

我八点一刻上课。
Wǒ bā diǎn yí kè shàngkè.
Tôi vào học lúc 8 giờ 15 phút.

4. 早饭 / zǎofàn / (danh từ) (tảo phạn): bữa sáng

早 Hoạt hình thứ tự nét饭 Thứ tự nét hoạt hình

你吃早饭了吗?
Nǐ chī zǎofàn le ma?
Bạn ăn sáng chưa?

我每天七点吃早饭。
Wǒ měitiān qī diǎn chī zǎofàn.
Tôi ăn sáng lúc 7 giờ mỗi ngày.

5. / bàn / (số từ) (bán): nửa, rưỡi

半 Stroke Order Animation

现在七点半。
Xiànzài qī diǎn bàn.
Bây giờ là 7 giờ rưỡi.

我八点半上课。
Wǒ bā diǎn bàn shàngkè.
Tôi học lúc 8 giờ rưỡi.

6. 时候 / shíhou / (danh từ) (thời hậu): khi, lúc

时 Stroke Order Animation候 Stroke Order Animation

我小时候住在农村。
Wǒ xiǎoshíhou zhù zài nóngcūn.
Lúc nhỏ tôi sống ở nông thôn.

你什么时候来?
Nǐ shénme shíhou lái?
Khi nào bạn đến?

7. 上课 / shàng kè / (động từ) (thượng khóa): vào học, lên lớp

Thứ tự nét vẽ hoạt hình课 Stroke Order Animation

我们八点上课。
Wǒmen bā diǎn shàngkè.
Chúng tôi vào học lúc 8 giờ.

老师正在上课。
Lǎoshī zhèngzài shàngkè.
Giáo viên đang giảng bài.

8. 从……到…… / cóng……dào…… / (giới từ) (tòng… đáo…): từ… đến…

从 Stroke Order AnimationThứ tự nét vẽ hoạt hình

从早上到晚上他都在学习。
Cóng zǎoshang dào wǎnshang tā dōu zài xuéxí.
Từ sáng đến tối anh ấy đều đang học.

我从七点到八点上课。
Wǒ cóng qī diǎn dào bā diǎn shàngkè.
Tôi học từ 7 giờ đến 8 giờ.

9. 上午 / shàngwǔ / (danh từ) (thượng ngọ): buổi sáng

Thứ tự nét vẽ hoạt hìnhThứ tự nét vẽ hoạt hình

我上午有汉语课。
Wǒ shàngwǔ yǒu Hànyǔ kè.
Tôi có lớp tiếng Trung vào buổi sáng.

你上午做什么?
Nǐ shàngwǔ zuò shénme?
Buổi sáng bạn làm gì?

10. 今天 / jīntiān / (danh từ) (kim thiên): hôm nay

今 Stroke Order Animation天 Stroke Order Animation

今天是星期几?
Jīntiān shì xīngqī jǐ?
Hôm nay là thứ mấy?

我今天不去学校。
Wǒ jīntiān bú qù xuéxiào.
Hôm nay tôi không đến trường.

11. / yuè / (danh từ) (nguyệt): tháng

月 Stroke Order Animation

现在是五月。
Xiànzài shì wǔ yuè.
Bây giờ là tháng 5.

我生日在三月。
Wǒ shēngrì zài sān yuè.
Sinh nhật tôi vào tháng 3.

12. ) / hào (rì) / (lượng từ) (hào/nhật): ngày

号 Stroke Order Animation日 Hoạt ảnh thứ tự nét vẽ

今天几号?
Jīntiān jǐ hào?
Hôm nay là ngày mấy?

我的生日是十月五号。
Wǒ de shēngrì shì shí yuè wǔ hào.
Sinh nhật tôi là ngày 5 tháng 10.

13. 星期 / xīngqī / (danh từ) (tinh kỳ): tuần lễ, thứ (trong tuần)

星 Stroke Order Animation期 Stroke Order Animation

今天是星期一。
Jīntiān shì xīngqī yī.
Hôm nay là thứ Hai.

明天星期几?
Míngtiān xīngqī jǐ?
Ngày mai là thứ mấy?

14. 星期天(星期日) / xīngqītiān (xīngqīrì) / (danh từ) (tinh kỳ thiên/nhật): chủ nhật

星 Stroke Order Animation期 Stroke Order Animation天 Stroke Order Animation日 Hoạt ảnh thứ tự nét vẽ

我星期天不上班。
Wǒ xīngqītiān bú shàngbān.
Tôi không đi làm vào Chủ nhật.

星期日我们去公园吧。
Xīngqīrì wǒmen qù gōngyuán ba.
Chủ nhật chúng ta đi công viên nhé.

15. / ba / (trợ từ) (ba): nhé, đi (dùng cuối câu gợi ý, đề nghị)

吧 Stroke Order Animation

我们走吧!
Wǒmen zǒu ba!
Chúng ta đi thôi!

喝点水吧。
Hē diǎn shuǐ ba.
Uống chút nước nhé.

16. 咱们 / zánmen / (đại từ) (ta môn): chúng ta, mình (bao gồm cả người nói và người nghe)

咱 Stroke Order Animation们 Stroke Order Animation

咱们一起去超市吧。
Zánmen yìqǐ qù chāoshì ba.
Chúng ta cùng đi siêu thị nhé.

咱们明天见面。
Zánmen míngtiān jiànmiàn.
Chúng ta gặp nhau ngày mai.

17. / a / (trợ từ) (a): à, ồ (biểu thị ngạc nhiên, xác nhận)

啊 Stroke Order Animation

你来了啊!
Nǐ lái le a!
Bạn đến rồi à!

好啊!我愿意。
Hǎo a! Wǒ yuànyì.
Được thôi! Tôi đồng ý.

18. 出发 / chūfā / (động từ) (xuất phát): xuất phát, bắt đầu lên đường

出 Stroke Order Animation发 Stroke Order Animation

我们几点出发?
Wǒmen jǐ diǎn chūfā?
Chúng ta xuất phát lúc mấy giờ?

他一早就出发了。
Tā yì zǎo jiù chūfā le.
Anh ấy đã xuất phát từ sớm.

19. / xíng / (động từ/tính từ) (hành): được, giỏi

行 Stroke Order Animation

这个办法行不行?
Zhè ge bànfǎ xíng bù xíng?
Cách này có được không?

他做事很行。
Tā zuò shì hěn xíng.
Anh ấy làm việc rất giỏi.

20. 见面 / jiànmiàn / (động từ) (kiến diện): gặp mặt

见 Stroke Order Animation

我们明天见面吧。
Wǒmen míngtiān jiànmiàn ba.
Chúng ta gặp nhau ngày mai nhé.

我昨天和他见面了。
Wǒ zuótiān hé tā jiànmiàn le.
Hôm qua tôi đã gặp anh ấy.

21. / chà / (động từ) (sai, kém): kém, thiếu

差 Stroke Order Animation

现在差五分九点。
Xiànzài chà wǔ fēn jiǔ diǎn.
Bây giờ là 9 giờ kém 5.

他的汉语还差一点。
Tā de Hànyǔ hái chà yìdiǎn.
Tiếng Trung của anh ấy còn hơi kém.

22. / fēn / (lượng từ) (phân): phút

分 Stroke Order Animation

现在是十点十分。
Xiànzài shì shí diǎn shí fēn.
Bây giờ là 10 giờ 10 phút.

我五点五十分到家。
Wǒ wǔ diǎn wǔshí fēn dào jiā.
Tôi về đến nhà lúc 5 giờ 50.

23. 门口 / ménkǒu / (danh từ) (môn khẩu): cửa, cổng

门 Stroke Order Animation口 Hoạt ảnh thứ tự nét vẽ

他在学校门口等我。
Tā zài xuéxiào ménkǒu děng wǒ.
Anh ấy đợi tôi ở cổng trường.

门口有一只猫。
Ménkǒu yǒu yì zhī māo.
Trước cửa có một con mèo.

24. / děng / (động từ) (đẳng): đợi, chờ

等 Stroke Order Animation

请等一下。
Qǐng děng yíxià.
Làm ơn chờ một chút.

我等你很久了。
Wǒ děng nǐ hěn jiǔ le.
Tôi đợi bạn rất lâu rồi.

25. 早上 / zǎoshang / (danh từ) (tảo thượng): buổi sáng

早 Stroke Order AnimationThứ tự nét vẽ hoạt hình

我早上六点起床。
Wǒ zǎoshang liù diǎn qǐchuáng.
Tôi dậy lúc 6 giờ sáng.

早上空气很好。
Zǎoshang kōngqì hěn hǎo.
Không khí buổi sáng rất trong lành.

26. / qǐ / (động từ) (khởi): dậy

起 Stroke Order Animation

我每天七点起床。
Wǒ měitiān qī diǎn qǐchuáng.
Tôi dậy lúc 7 giờ mỗi ngày.

你几点起?
Nǐ jǐ diǎn qǐ?
Bạn dậy lúc mấy giờ?

27. / chuáng / (danh từ) (sàng): giường

床 Stroke Order Animation

我的床很软。
Wǒ de chuáng hěn ruǎn.
Giường của tôi rất mềm.

他还在床上。
Tā hái zài chuáng shàng.
Anh ấy vẫn còn trên giường.

28. 下课 / xià kè / (động từ) (hạ khóa): tan học

下 Stroke Order Animation课 Stroke Order Animation

我们三点半下课。
Wǒmen sān diǎn bàn xià kè.
Chúng tôi tan học lúc 3 giờ rưỡi.

老师下课了。
Lǎoshī xià kè le.
Giáo viên đã tan lớp rồi.

29. 午饭 / wǔfàn / (danh từ) (ngọ phạn): bữa trưa

午 Stroke Order Animation饭 Thứ tự nét hoạt hình

我中午十二点吃午饭。
Wǒ zhōngwǔ shí’èr diǎn chī wǔfàn.
Tôi ăn trưa lúc 12 giờ.

午饭后我们去图书馆。
Wǔfàn hòu wǒmen qù túshūguǎn.
Sau bữa trưa chúng tôi đi thư viện.

30. 晚饭 / wǎnfàn / (danh từ) (vãn phạn): bữa tối

晚 Stroke Order Animation饭 Thứ tự nét hoạt hình

我们六点吃晚饭。
Wǒmen liù diǎn chī wǎnfàn.
Chúng tôi ăn tối lúc 6 giờ.

今天的晚饭很好吃。
Jīntiān de wǎnfàn hěn hǎochī.
Bữa tối hôm nay rất ngon.

31. / nián / (lượng từ) (niên): năm

Hoạt ảnh thứ tự nét vẽ

我学习汉语一年了。
Wǒ xuéxí Hànyǔ yì nián le.
Tôi đã học tiếng Trung được một năm rồi.

今年是2025年。
Jīnnián shì èr líng èr wǔ nián.
Năm nay là năm 2025.

32. 大前天 / dàqiántiān / (danh từ) (đại tiền thiên): ba hôm trước

大 Stroke Order AnimationThứ tự nét vẽ hoạt hình天 Stroke Order Animation

他大前天来了。
Tā dàqiántiān lái le.
Anh ấy đã đến ba hôm trước.

大前天我去医院了。
Dàqiántiān wǒ qù yīyuàn le.
Ba hôm trước tôi đã đến bệnh viện.

33. 前天 / qiántiān / (danh từ) (tiền thiên): hôm kia

Thứ tự nét vẽ hoạt hình天 Stroke Order Animation

前天我没上课。
Qiántiān wǒ méi shàngkè.
Hôm kia tôi không đi học.

你前天去哪儿了?
Nǐ qiántiān qù nǎr le?
Hôm kia bạn đã đi đâu?

34. 昨天 / zuótiān / (danh từ) (tạc thiên): hôm qua

昨 Stroke Order Animation天 Stroke Order Animation

昨天我看电影了。
Zuótiān wǒ kàn diànyǐng le.
Hôm qua tôi đã xem phim.

你昨天做了什么?
Nǐ zuótiān zuò le shénme?
Hôm qua bạn đã làm gì?

35. 明天 / míngtiān / (danh từ) (minh thiên): ngày mai

明 Stroke Order Animation天 Stroke Order Animation

明天我们不上课。
Míngtiān wǒmen bú shàngkè.
Ngày mai chúng tôi không có lớp.

我明天去北京。
Wǒ míngtiān qù Běijīng.
Ngày mai tôi sẽ đi Bắc Kinh.

36. 后天 / hòutiān / (danh từ) (hậu thiên): ngày mốt

后 Stroke Order Animation天 Stroke Order Animation

我后天有考试。
Wǒ hòutiān yǒu kǎoshì.
Tôi có kỳ thi vào ngày mốt.

我们后天再见吧。
Wǒmen hòutiān zàijiàn ba.
Chúng ta gặp lại vào ngày mốt nhé.

37. 大后天 / dàhòutiān / (danh từ) (đại hậu thiên): ba ngày sau

大 Stroke Order Animation后 Stroke Order Animation天 Stroke Order Animation

他大后天出发。
Tā dàhòutiān chūfā.
Anh ấy sẽ xuất phát ba ngày sau.

我们大后天去旅行。
Wǒmen dàhòutiān qù lǚxíng.
Chúng tôi sẽ đi du lịch ba ngày sau.

38. 生日 / shēngrì / (danh từ) (sinh nhật): sinh nhật, ngày sinh

生 Stroke Order Animation日 Stroke Order Animation

今天是我的生日。
Jīntiān shì wǒ de shēngrì.
Hôm nay là sinh nhật của tôi.

祝你生日快乐!
Zhù nǐ shēngrì kuàilè!
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!

Ngữ pháp

1. 二十五号是星期天吧?
/ Èrshíwǔ hào shì xīngqītiān ba? /
Ngày 25 là Chủ nhật phải không?

语气助词“吧”常表示不肯定的语气,如果对某件事有了一定的估计,但还不敢肯定时,就在句尾用“吧”。

Trợ từ ngữ khí “吧” thường thể hiện ngữ khí không chắc chắn, được dùng ở cuối câu khi người nói đưa ra dự đoán về việc gì đó và cảm thấy dự đoán này chưa chắc chắn.

2. 好啊!
/ Hǎo a! /
Được đấy! / Tốt quá!

这里的“啊”是助词,读轻声,表示肯定、赞同的语气。

Ở đây “啊” là trợ từ, được đọc thanh nhẹ, thể hiện sự khẳng định hoặc tán thành.

1. 名词谓语句 – Câu vị ngữ danh từ

由名词、名词结构、数量短语等作谓语主要成分的句子就叫名词谓语句。名词谓语句常用来表示时间、年龄、籍贯、数量等。肯定句一般不用动词“是”,但否定句必须在名词谓语前加 “不是”。
Câu có danh từ, kết cấu danh từ, cụm từ chỉ số lượng làm thành phần chính trong vị ngữ được gọi là câu vị ngữ danh từ.
Loại câu này thường được sử dụng để nói về thời gian, tuổi tác, quê quán, số lượng…
Thông thường động từ 是 không được dùng trong câu khẳng định, nhưng trong câu phủ định, 不是 phải được thêm vào trước vị ngữ danh từ.

Ví dụ:
现在七点十分。
/ Xiànzài qī diǎn shí fēn. /
→ Bây giờ là 7 giờ 10 phút.

今天十七号。
/ Jīntiān shíqī hào. /
→ Hôm nay là ngày 17.

二十五号不是星期天。
/ Èrshíwǔ hào bú shì xīngqītiān. /
→ Ngày 25 không phải là Chủ nhật.

2. 钟点的读法 – Cách nói giờ

汉语中钟点的读法一般有下列几种:
Sau đây là những cách nói giờ thường gặp trong tiếng Trung Quốc:

Thời gianCách nói giờPinyinNghĩa tiếng Việt
08:00八点Bā diǎn8 giờ
08:05八点五分 / 八点零五(分)Bā diǎn wǔ fēn / Bā diǎn líng wǔ (fēn)8 giờ 5 phút
08:15八点一刻 / 八点十五(分)Bā diǎn yí kè / Bā diǎn shíwǔ (fēn)8 giờ 15 phút
08:30八点半 / 八点三十(分)Bā diǎn bàn / Bā diǎn sānshí (fēn)
8 giờ rưỡi / 8 giờ 30 phút
08:55八点五十五(分) / 差五分九点Bā diǎn wǔshíwǔ (fēn) / Chà wǔ fēn jiǔ diǎn
8 giờ 55 phút / Kém 5 phút 9 giờ

3. 年、月、日及星期的表示法 – Cách nói thứ, ngày, tháng và năm

汉语年份的读法是直接读出每个数字。例如:
Cách nói năm trong tiếng Trung Quốc là đọc từng chữ số.
Ví dụ:

2005年 → 二〇〇五年
/ èr líng líng wǔ nián /
→ Năm 2005

十二个月份依次是:
12 tháng trong năm lần lượt là:

一月 /yī yuè/ – Tháng 1
二月 /èr yuè/ – Tháng 2
三月 /sān yuè/ – Tháng 3
四月 /sì yuè/ – Tháng 4
五月 /wǔ yuè/ – Tháng 5
六月 /liù yuè/ – Tháng 6
七月 /qī yuè/ – Tháng 7
八月 /bā yuè/ – Tháng 8
九月 /jiǔ yuè/ – Tháng 9
十月 /shí yuè/ – Tháng 10
十一月 /shí yī yuè/ – Tháng 11
十二月 /shí èr yuè/ – Tháng 12

一周的七天是:
Sau đây là 7 ngày trong tuần:

星期一 /xīngqī yī/ – Thứ Hai
星期二 /xīngqī èr/ – Thứ Ba
星期三 /xīngqī sān/ – Thứ Tư
星期四 /xīngqī sì/ – Thứ Năm
星期五 /xīngqī wǔ/ – Thứ Sáu
星期六 /xīngqī liù/ – Thứ Bảy
星期天(星期日)/xīngqī tiān/ hoặc /xīngqī rì/ – Chủ nhật

“日”的读法是在数字后直接加上“日”。例如:
Để nói ngày, ta chỉ cần thêm “日” vào sau các số.
Ví dụ:

一日 /yī rì/ – Mùng 1
二日 /èr rì/ – Mùng 2
……
三十一日 /sānshíyī rì/ – Ngày 31

汉语里的“某一天”既可以用“日”也可以用“号”来表示。口语中常用“号”,书面语常用“日”。
Trong tiếng Trung, khi nói “một ngày nào đó”, ta có thể dùng “日” hoặc “号”.
Trong khẩu ngữ thường dùng “号”, còn trong văn viết thường dùng “日”.

汉语中时间的顺序是从大到小:
Trong tiếng Trung, các thông tin về thời gian được xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ:

年 (nián – năm) → 月 (yuè – tháng) → 日 (rì – ngày) → (星期 – xīngqī – thứ) → 上午 (shàngwǔ – buổi sáng) → 点 (diǎn – giờ) → 分 (fēn – phút)

Ví dụ:
二〇一五年七月十日上午八点二十分
/ èr líng yī wǔ nián qī yuè shí rì shàngwǔ bā diǎn èrshí fēn /
→ 8 giờ 20 phút sáng ngày 10 tháng 7 năm 2015

Bài học

1
小叶: 现在几点?
Xiǎoyè: Xiànzài jǐ diǎn?
Tiểu Diệp: Bây giờ là mấy giờ?

丽丽: 现在七点一刻。
Lìlì: Xiànzài qī diǎn yí kè.
Lili: Bây giờ là 7 giờ 15 phút.

小叶: 你几点吃早饭?
Xiǎoyè: Nǐ jǐ diǎn chī zǎofàn?
Tiểu Diệp: Mấy giờ bạn ăn sáng?

丽丽: 我七点半吃早饭。
Lìlì: Wǒ qī diǎn bàn chī zǎofàn.
Lili: Mình ăn sáng lúc 7 giờ rưỡi.

小叶: 你什么时候上课?
Xiǎoyè: Nǐ shénme shíhou shàng kè?
Tiểu Diệp: Bạn lên lớp lúc nào?

丽丽: 我从上午八点到十二点上课。
Lìlì: Wǒ cóng shàngwǔ bā diǎn dào shí’èr diǎn shàng kè.
Lili: Mình học từ 8 giờ sáng đến 12 giờ trưa.

2
丽丽: 今天几月几号?
Lìlì: Jīntiān jǐ yuè jǐ hào?
Lili: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?

小叶: 今天七月二十二号。
Xiǎoyè: Jīntiān qī yuè èrshí’èr hào.
Tiểu Diệp: Hôm nay là ngày 22 tháng 7.

丽丽: 今天星期几?
Lìlì: Jīntiān xīngqī jǐ?
Lili: Hôm nay là thứ mấy?

小叶: 今天星期三。
Xiǎoyè: Jīntiān xīngqīsān.
Tiểu Diệp: Hôm nay là thứ Tư.

丽丽: 二十五号是星期天吧?
Lìlì: Èrshíwǔ hào shì xīngqītiān ba?
Lili: Ngày 25 là Chủ nhật phải không?

小叶: 二十五号不是星期天,是星期六。
Xiǎoyè: Èrshíwǔ hào bú shì xīngqītiān, shì xīngqīliù.
Tiểu Diệp: Ngày 25 không phải Chủ nhật, mà là thứ Bảy.

3
小叶: 星期天咱们去颐和园,怎么样?
Xiǎoyè: Xīngqītiān zánmen qù Yíhé Yuán, zěnmeyàng?
Tiểu Diệp: Chủ nhật chúng ta đi Di Hòa Viên nhé, được không?

丽丽: 好啊!什么时候出发?
Lìlì: Hǎo a! Shénme shíhou chūfā?
Lili: Được thôi! Khi nào xuất phát?

小叶: 上午九点,行吗?
Xiǎoyè: Shàngwǔ jiǔ diǎn, xíng ma?
Tiểu Diệp: 9 giờ sáng, được không?

丽丽: 行。咱们几点见面?
Lìlì: Xíng. Zánmen jǐ diǎn jiàn miàn?
Lili: Được. Mấy giờ mình gặp nhau?

小叶: 差五分九点,我在学校门口等你。
Xiǎoyè: Chà wǔ fēn jiǔ diǎn, wǒ zài xuéxiào ménkǒu děng nǐ.
Tiểu Diệp: 9 giờ kém 5 phút, mình đợi bạn ở cổng trường nhé.

→ Qua bài học này, bạn đã nắm được cách đọc giờ giấc, ngày tháng, cách hỏi và trả lời lịch sự, cũng như cách hẹn gặp gỡ trong tiếng Trung.
Bên cạnh đó, việc sử dụng thành thạo các mẫu câu như 从……到……, 咱们……吧 hay những cách nói nhẹ nhàng với 吧, 啊 sẽ giúp lời nói của bạn trở nên tự nhiên và gần gũi hơn trong giao tiếp thực tế.

→ Xem tiếp Bài 11 Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu Tập 1

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button