Bài 11: Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người bắt đầu Tập 1 – Tòa nhà văn phòng ở phía bắc tòa nhà dạy học.

Bài học hôm nay sẽ giúp bạn làm quen với những từ vựng về vị trí, phương hướng, cũng như cách miêu tả không gian, giới thiệu đồ vật một cách chính xác.
Qua các đoạn hội thoại thực tế, bạn sẽ biết cách sử dụng các từ như 里边, 旁边, 对面, 中间, kết hợp thành câu tự nhiên, mạch lạc.

← Xem lại Bài 10 Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu Tập 1

→ Tải [PDF, MP3] Sách Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu Tập 1 Phiên bản 3 tại đây

Nào, chúng ta cùng bước vào bài học thú vị này nhé!

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Từ mới

1. 里边 / lǐbian / (danh từ) (lý biên): bên trong

里 Stroke Order AnimationHoạt hình thứ tự nét vẽ

他在教室里边。
Tā zài jiàoshì lǐbian.
Anh ấy ở bên trong lớp học.

书包里边有一本书。
Shūbāo lǐbian yǒu yì běn shū.
Trong cặp sách có một quyển sách.

2. 教学楼 / jiàoxuélóu / (danh từ) (giáo học lâu): tòa nhà công năng làm phòng học

教 Stroke Order Animation学 Stroke Order Animation楼 Stroke Order Animation

我们的教学楼很大。
Wǒmen de jiàoxuélóu hěn dà.
Tòa nhà lớp học của chúng tôi rất lớn.

教学楼在图书馆旁边。
Jiàoxuélóu zài túshūguǎn pángbiān.
Tòa nhà lớp học ở bên cạnh thư viện.

3. 办公楼 / bàngōnglóu / (danh từ) (biện công lâu): tòa nhà văn phòng

办 Stroke Order Animation公 Stroke Order Animation楼 Stroke Order Animation

老师在办公楼里上班。
Lǎoshī zài bàngōnglóu lǐ shàngbān.
Thầy cô làm việc trong tòa nhà văn phòng.

那栋楼是办公楼。
Nà dòng lóu shì bàngōnglóu.
Tòa nhà kia là tòa văn phòng.

4. 北边 / běibian / (danh từ) (bắc biên): phía bắc

北 Stroke Order AnimationHoạt hình thứ tự nét vẽ

图书馆在北边。
Túshūguǎn zài běibian.
Thư viện ở phía bắc.

我们学校北边有一个超市。
Wǒmen xuéxiào běibian yǒu yí gè chāoshì.
Phía bắc trường chúng tôi có một siêu thị.

5. 西边 / xībian / (danh từ) (tây biên): phía tây

西 Stroke Order AnimationHoạt hình thứ tự nét vẽ

操场在教学楼的西边。
Cāochǎng zài jiàoxuélóu de xībian.
Sân thể thao ở phía tây của tòa nhà lớp học.

西边有一间饭馆。
Xībian yǒu yì jiān fànguǎn.
Phía tây có một nhà hàng.

6. 南边 / nánbian / (danh từ) (nam biên): phía nam

南 Stroke Order AnimationHoạt hình thứ tự nét vẽ

南边是操场。
Nánbian shì cāochǎng.
Phía nam là sân thể thao.

我们学校南边有一个公园。
Wǒmen xuéxiào nánbian yǒu yí gè gōngyuán.
Phía nam trường có một công viên.

7. 附近 / fùjìn / (danh từ) (phụ cận): vùng lân cận, gần đây

附 Stroke Order Animation近 Stroke Order Animation

学校附近有很多商店。
Xuéxiào fùjìn yǒu hěn duō shāngdiàn.
Gần trường có rất nhiều cửa hàng.

我家附近有一个电影院。
Wǒ jiā fùjìn yǒu yí gè diànyǐngyuàn.
Gần nhà tôi có một rạp chiếu phim.

8. 饭馆 / fànguǎn / (danh từ) (phạn quán): nhà hàng, quán cơm

饭 Stroke Order AnimationThứ tự nét vẽ hoạt hình

这家饭馆的菜很好吃。
Zhè jiā fànguǎn de cài hěn hǎochī.
Món ăn ở nhà hàng này rất ngon.

我常常在学校附近的饭馆吃饭。
Wǒ chángcháng zài xuéxiào fùjìn de fànguǎn chīfàn.
Tôi thường ăn ở nhà hàng gần trường.

9. 东边 / dōngbian / (danh từ) (đông biên): phía đông

东 Stroke Order AnimationHoạt hình thứ tự nét vẽ

超市在学校东边。
Chāoshì zài xuéxiào dōngbian.
Siêu thị nằm ở phía đông của trường.

我家东边有一个公园。
Wǒ jiā dōngbian yǒu yí gè gōngyuán.
Phía đông nhà tôi có một công viên.

10. / hái / (phó từ) (hoàn): còn, vẫn

还 Stroke Order Animation

他还没来呢。
Tā hái méi lái ne.
Anh ấy vẫn chưa đến.

我还要喝一杯水。
Wǒ hái yào hē yì bēi shuǐ.
Tôi còn muốn uống một cốc nước nữa.

11. 电影院 / diànyǐngyuàn / (danh từ) (điện ảnh viện): rạp chiếu phim

电 Stroke Order Animation影 Stroke Order Animation院 Stroke Order Animation

我们去电影院看电影吧。
Wǒmen qù diànyǐngyuàn kàn diànyǐng ba.
Chúng ta đi xem phim ở rạp nhé.

这家电影院很大。
Zhè jiā diànyǐngyuàn hěn dà.
Rạp chiếu phim này rất lớn.

电影 / diànyǐng / (danh từ) (điện ảnh): phim, điện ảnh

电 Stroke Order Animation影 Stroke Order Animation

我喜欢中国电影。
Wǒ xǐhuān Zhōngguó diànyǐng.
Tôi thích phim Trung Quốc.

我们晚上看电影。
Wǒmen wǎnshang kàn diànyǐng.
Tối chúng tôi xem phim.

12. 对面 / duìmiàn / (danh từ) (đối diện): phía đối diện

对 Stroke Order Animation面 Hoạt hình thứ tự nét

学校对面有一家饭馆。
Xuéxiào duìmiàn yǒu yì jiā fànguǎn.
Đối diện trường có một nhà hàng.

他家就在我家对面。
Tā jiā jiù zài wǒ jiā duìmiàn.
Nhà anh ấy ngay đối diện nhà tôi.

13. 药店 / yàodiàn / (danh từ) (dược điếm): hiệu thuốc

药 Stroke Order Animation店 Stroke Order Animation

这附近有药店吗?
Zhè fùjìn yǒu yàodiàn ma?
Gần đây có hiệu thuốc không?

我去药店买药。
Wǒ qù yàodiàn mǎi yào.
Tôi đến hiệu thuốc mua thuốc.

14. 旁边 / pángbiān / (danh từ) (bàng biên): bên cạnh

旁 Stroke Order AnimationHoạt hình thứ tự nét vẽ

我坐在他旁边。
Wǒ zuò zài tā pángbiān.
Tôi ngồi bên cạnh anh ấy.

教室旁边是办公室。
Jiàoshì pángbiān shì bàngōngshì.
Bên cạnh lớp học là văn phòng.

15. 超市 / chāoshì / (danh từ) (siêu thị): siêu thị

超 Stroke Order Animation市 Hoạt ảnh thứ tự nét vẽ

我去超市买东西。
Wǒ qù chāoshì mǎi dōngxi.
Tôi đi siêu thị mua đồ.

超市在我家附近。
Chāoshì zài wǒ jiā fùjìn.
Siêu thị ở gần nhà tôi.

16. / men / (hậu tố): (trợ từ dùng để tạo danh từ số nhiều)

们 Stroke Order Animation

我们都是学生。
Wǒmen dōu shì xuéshēng.
Chúng tôi đều là học sinh.

他们是中国人。
Tāmen shì Zhōngguó rén.
Họ là người Trung Quốc.

17. 照片 / zhàopiàn / (danh từ) (chiếu phiến): tấm ảnh

照 Stroke Order AnimationHình ảnh Hoạt hình thứ tự nét vẽ

这是一张全家福的照片。
Zhè shì yì zhāng quánjiāfú de zhàopiàn.
Đây là ảnh gia đình.

我有一张你小时候的照片。
Wǒ yǒu yì zhāng nǐ xiǎoshíhòu de zhàopiàn.
Tôi có một bức ảnh hồi nhỏ của bạn.

18. 左边 / zuǒbian / (danh từ) (tả biên): bên trái

左 Hoạt ảnh thứ tự nét vẽHoạt hình thứ tự nét vẽ

我坐在老师的左边。
Wǒ zuò zài lǎoshī de zuǒbian.
Tôi ngồi bên trái của giáo viên.

左边是教室,右边是办公室。
Zuǒbian shì jiàoshì, yòubian shì bàngōngshì.
Bên trái là lớp học, bên phải là văn phòng.

19. 右边 / yòubian / (danh từ) (hữu biên): bên phải

右 Stroke Order AnimationHoạt hình thứ tự nét vẽ

他坐在我右边。
Tā zuò zài wǒ yòubian.
Anh ấy ngồi bên phải tôi.

图书馆在教学楼右边。
Túshūguǎn zài jiàoxuélóu yòubian.
Thư viện ở bên phải tòa nhà học.

20. 中间 / zhōngjiān / (danh từ) (trung gian): giữa

中 Stroke Order Animation间 Stroke Order Animation

图书馆在教学楼和宿舍中间。
Túshūguǎn zài jiàoxuélóu hé sùshè zhōngjiān.
Thư viện ở giữa tòa lớp học và ký túc xá.

他坐在两个同学中间。
Tā zuò zài liǎng gè tóngxué zhōngjiān.
Anh ấy ngồi giữa hai bạn học.

21. 后边 / hòubian / (danh từ) (hậu biên): phía sau

后 Stroke Order AnimationHoạt hình thứ tự nét vẽ

宿舍在教学楼后边。
Sùshè zài jiàoxuélóu hòubian.
Ký túc xá ở phía sau tòa lớp học.

我家后边有一个花园。
Wǒ jiā hòubian yǒu yí gè huāyuán.
Sau nhà tôi có một khu vườn.

22. 桌子 / zhuōzi / (danh từ) (trác tử): cái bàn

桌 Stroke Order AnimationThứ tự nét vẽ hoạt hình

书在桌子上。
Shū zài zhuōzi shàng.
Cuốn sách ở trên bàn.

桌子下有一只猫。
Zhuōzi xià yǒu yì zhī māo.
Dưới bàn có một con mèo.

23. 上边 / shàngbian / (danh từ) (thượng biên): bên trên

Thứ tự nét vẽ hoạt hìnhHoạt hình thứ tự nét vẽ

黑板在前面上边。
Hēibǎn zài qiánmiàn shàngbian.
Bảng đen ở phía trước, bên trên.

书在桌子上边。
Shū zài zhuōzi shàngbian.
Sách ở bên trên cái bàn.

24. 台灯 / táidēng / (danh từ) (đài đăng): đèn bàn

台 Stroke Order Animation灯 Stroke Order Animation

我买了一盏台灯。
Wǒ mǎi le yì zhǎn táidēng.
Tôi mua một chiếc đèn bàn.

台灯放在书桌上。
Táidēng fàng zài shūzhuō shàng.
Đèn bàn đặt trên bàn học.

25. / zhāng / (lượng từ) (trương): tờ, tấm, chiếc (lượng từ cho bàn, giấy, ảnh…)

张 Stroke Order Animation

我有一张照片。
Wǒ yǒu yì zhāng zhàopiàn.
Tôi có một tấm ảnh.

请给我一张纸。
Qǐng gěi wǒ yì zhāng zhǐ.
Làm ơn đưa tôi một tờ giấy.

26. 男朋友 / nánpéngyou / (danh từ) (nam bằng hữu): bạn trai

男 Stroke Order Animation朋 Stroke Order Animation友 Stroke Order Animation

她有一个男朋友。
Tā yǒu yí gè nánpéngyou.
Cô ấy có một bạn trai.

我想见你的男朋友。
Wǒ xiǎng jiàn nǐ de nánpéngyou.
Tôi muốn gặp bạn trai của bạn.

27. / nán / (tính từ) (nam): trai, nam

男 Stroke Order Animation

他是男学生。
Tā shì nán xuéshēng.
Anh ấy là học sinh nam.

这个房间是给男的住的。
Zhè ge fángjiān shì gěi nán de zhù de.
Phòng này dành cho nam ở.

28. 下边 / xiàbian / (danh từ) (hạ biên): bên dưới

下 Stroke Order AnimationHoạt hình thứ tự nét vẽ

鞋在桌子下边。
Xié zài zhuōzi xiàbian.
Giày ở bên dưới cái bàn.

小猫在椅子下边睡觉。
Xiǎo māo zài yǐzi xiàbian shuìjiào.
Chú mèo con đang ngủ dưới ghế.

29. 抽屉 / chōuti / (danh từ) (trừu thế): ngăn kéo

抽 Stroke Order AnimationThứ tự nét vẽ hoạt hình

钥匙在抽屉里。
Yàoshi zài chōuti lǐ.
Chìa khóa ở trong ngăn kéo.

请打开抽屉看看。
Qǐng dǎkāi chōuti kànkan.
Hãy mở ngăn kéo ra xem thử.

30. / kuài / (lượng từ) (khối): miếng, thỏi, cục

块 Stroke Order Animation

我吃了一块蛋糕。
Wǒ chī le yí kuài dàngāo.
Tôi đã ăn một miếng bánh ngọt.

给我一块巧克力。
Gěi wǒ yí kuài qiǎokèlì.
Đưa tôi một miếng sôcôla.

31. 巧克力 / qiǎokèlì / (danh từ) (xảo khắc lực): sôcôla

巧 Stroke Order Animation克 Stroke Order Animation力 Hoạt ảnh thứ tự nét

我很喜欢吃巧克力。
Wǒ hěn xǐhuan chī qiǎokèlì.
Tôi rất thích ăn sôcôla.

她送我一盒巧克力。
Tā sòng wǒ yì hé qiǎokèlì.
Cô ấy tặng tôi một hộp sôcôla.

32. / xié / (danh từ) (hài): giày

鞋 Stroke Order Animation

我买了一双新鞋。
Wǒ mǎi le yì shuāng xīn xié.
Tôi đã mua một đôi giày mới.

这双鞋很舒服。
Zhè shuāng xié hěn shūfu.
Đôi giày này rất thoải mái.

33. 眼镜 / yǎnjìng / (danh từ) (nhãn kính): mắt kính

眼 Stroke Order Animation镜 Stroke Order Animation

他戴着眼镜。
Tā dàizhe yǎnjìng.
Anh ấy đang đeo kính.

我的眼镜找不到了。
Wǒ de yǎnjìng zhǎo bú dào le.
Tôi không tìm thấy kính của mình.

34. 闹钟 / nàozhōng / (danh từ) (náo chung): đồng hồ báo thức

闹 Stroke Order Animation钟 Stroke Order Animation

我每天用闹钟叫醒。
Wǒ měitiān yòng nàozhōng jiàoxǐng.
Tôi dùng đồng hồ báo thức để dậy mỗi ngày.

闹钟响了。
Nàozhōng xiǎng le.
Chuông báo thức đã reo.

Ngữ pháp

1. 存在句 – Câu chỉ sự tồn tại

动词“在”、“有”、“是”都可表示存在。它们作谓语的主要成分时,句子的语序分别是:
Các động từ 在, 有 và 是 đều chỉ sự tồn tại. Khi những động từ này được dùng làm thành phần chính trong vị ngữ, trật tự từ trong câu lần lượt là:

某人(物)——在——某处
/ Mǒu rén (wù) —— zài —— mǒu chù /
→ Người (vật) nào đó ở nơi nào đó

某处——有(是)——某人(物)
/ Mǒu chù —— yǒu (shì) —— mǒu rén (wù) /
→ Nơi nào đó có/là người (vật) nào đó

Ví dụ:
保罗在西蒙后边。
/ Bǎoluó zài Xīméng hòubian. /
→ Paul ở phía sau Simon.

学校附近有很多饭馆和商店。
/ Xuéxiào fùjìn yǒu hěn duō fànguǎn hé shāngdiàn. /
→ Gần trường có nhiều nhà hàng và cửa hàng.

桌子下边是莉莉的书包。
/ Zhuōzi xiàbian shì Lìli de shūbāo. /
→ Dưới bàn là cặp sách của Lily.

用“有”表示存在的句子跟用“是”表示存在的句子有以下两点不同:
Câu dùng “有” để chỉ sự tồn tại và câu dùng “是” để chỉ sự tồn tại có hai điểm khác biệt sau:

(1)用“有”的句子只说明某处存在某人或某物,用“是”的句子是已知某处存在某人或某物, 只不过进一步说明是谁或是什么。
Câu dùng 有 chỉ nêu nơi (người/vật) nào đó hiện hữu ở nơi nào đó, còn câu dùng 是 là đã biết nơi đó có điều này và chỉ nói thêm đó là ai hoặc là gì.

(2)用“有”的句子宾语是不确指的,用“是”的句子宾语可以是确指的,也可以是不确指的。因此,不能说 “图书馆对面有我们学校”,应该说 “图书馆对面是我们学校”。
Tân ngữ của câu dùng 有 thường không xác định, tân ngữ của câu dùng 是 có thể xác định hoặc không xác định.
Vì vậy, ta không thể nói:
✘ 图书馆对面有我们学校
/ Túshūguǎn duìmiàn yǒu wǒmen xuéxiào /
→ Sai.

Mà phải nói:
图书馆对面是我们学校
/ Túshūguǎn duìmiàn shì wǒmen xuéxiào /
→ Đối diện thư viện là trường của chúng tôi.

2. 方位词 – Từ phương vị

表示方位的名词叫方位词。例如:前边、后边、里边、外边、旁边、中间等。这些方位词跟一般名词一样,可以作主语、宾语、定语,也可以受定语的修饰。例如:

Các danh từ chỉ phương hướng, vị trí được gọi là từ phương vị.
Ví dụ: 前边, 后边, 里边, 外边, 旁边, 中间…
Giống như các danh từ thông thường, những từ này có thể làm chủ ngữ, tân ngữ, định ngữ và cũng có thể được bổ nghĩa bởi định ngữ.

Ví dụ:
左边是小雨,右边是英男。
/ Zuǒbiān shì Xiǎoyǔ, yòubiān shì Yīngnán. /
→ Bên trái là Tiểu Vũ, bên phải là Anh Nam.

图书馆楼在办公楼西边。
/ Túshūguǎn lóu zài bàngōnglóu xībiān. /
→ Tòa nhà thư viện nằm ở phía tây của tòa văn phòng.

上边的书是我的。
/ Shàngbiān de shū shì wǒ de. /
→ Quyển sách ở phía trên là của tôi.

学校东边有一个电影院。
/ Xuéxiào dōngbiān yǒu yí gè diànyǐngyuàn. /
→ Phía đông của trường có một rạp chiếu phim.

方位词作定语,后边一般要用“的”,如“上边的书”、“右边的房间”。如果接受定语的修饰,前边可以不用“的”,如“学校东边”、“小雨左边”。
Khi từ phương vị làm định ngữ, thì thông thường sau nó phải có “的”,
ví dụ: 上边的书, 右边的房间.
Nếu từ phương vị có định ngữ bổ nghĩa thì trước nó không cần có “的”,
ví dụ: 学校东边, 小雨左边.

Bài học

1

我们学校里边有教学楼、办公楼、图书馆和留学生宿舍楼。
Wǒmen xuéxiào lǐbian yǒu jiàoxuélóu, bàngōnglóu, túshūguǎn hé liúxuéshēng sùshèlóu.
Trong trường học của chúng tôi có tòa nhà giảng dạy, tòa nhà hành chính, thư viện và ký túc xá dành cho lưu học sinh.

办公楼在教学楼北边,图书馆在办公楼西边,宿舍楼在 图书馆南边。
Bàngōnglóu zài jiàoxuélóu běibian, túshūguǎn zài bàngōnglóu xībian, sùshèlóu zài túshūguǎn nánbian.
Tòa hành chính ở phía bắc tòa giảng dạy, thư viện ở phía tây tòa hành chính, ký túc xá ở phía nam thư viện.

2

学校附近有很多饭馆和商店,东边还有一个电影院。
Xuéxiào fùjìn yǒu hěnduō fànguǎn hé shāngdiàn, dōngbian hái yǒu yí ge diànyǐngyuàn.
Gần trường có nhiều nhà hàng và cửa hàng, phía đông còn có một rạp chiếu phim.

电影院 对面是 一个 药店,药店旁边是一个超市。
Diànyǐngyuàn duìmiàn shì yí ge yàodiàn, yàodiàn pángbiān shì yí ge chāoshì.
Đối diện rạp chiếu phim là một tiệm thuốc, bên cạnh tiệm thuốc là một siêu thị.

3

这是保罗和他的朋友们的照片。
Zhè shì Bǎoluó hé tā de péngyoumen de zhàopiàn.
Đây là ảnh của Bảo La và các bạn của anh ấy.

左边是小雨,右边是英男,西蒙在小雨和英男中间。
Zuǒbian shì Xiǎoyǔ, yòubian shì Yīngnán, Xīméng zài Xiǎoyǔ hé Yīngnán zhōngjiān.
Bên trái là Tiểu Vũ, bên phải là Anh Nam, Tây Mông đứng giữa Tiểu Vũ và Anh Nam.

保罗在西蒙和英男后边。
Bǎoluó zài Xīméng hé Yīngnán hòubian.
Bảo La đứng phía sau Tây Mông và Anh Nam.

4

这是莉莉的桌子。桌子上边有一本书、一个台灯、还有一张莉莉男朋友的照片。
Zhè shì Lìlì de zhuōzi. Zhuōzi shàngbian yǒu yì běn shū, yí ge táidēng, hái yǒu yì zhāng Lìlì nánpéngyou de zhàopiàn.
Đây là bàn của Lili. Trên bàn có một quyển sách, một đèn bàn, và một tấm ảnh bạn trai của Lili.

桌子下边是莉莉的书包。
Zhuōzi xiàbian shì Lìlì de shūbāo.
Dưới bàn là cặp sách của Lili.

抽屉里有什么?抽屉里有一块巧克力。
Chōutì lǐ yǒu shénme? Chōutì lǐ yǒu yí kuài qiǎokèlì.
Trong ngăn kéo có gì? Trong ngăn kéo có một miếng sôcôla.

→ Qua bài học hôm nay, bạn đã học được cách sử dụng các từ chỉ phương hướng như 东边, 西边, 南边, 北边, cũng như cách diễn đạt vị trí của người và vật bằng các động từ chỉ sự tồn tại như 有, 在, 是.
Bên cạnh đó, việc vận dụng linh hoạt các cụm từ vị trí sẽ giúp bạn miêu tả ngôi nhà, lớp học, khu phố, hay bạn bè xung quanh mình bằng tiếng Trung một cách sinh động và tự nhiên hơn.

→ Xem tiếp Bài 12 Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu Tập 1

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button