Trong bài 5: Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người bắt đầu Tập 1 – Thư viện ở đâu?, chúng ta sẽ cùng làm quen với cách hỏi đường, chỉ phương hướng, và giới thiệu các địa điểm phổ biến bằng tiếng Trung như thư viện, nhà ăn, bưu điện, ngân hàng, bệnh viện… Đồng thời, bạn cũng sẽ học cách sử dụng những từ vựng quan trọng như 请问 (xin hỏi), 在 (ở), 哪儿 (đâu), 就 (ngay)… để giao tiếp lịch sự và tự nhiên khi hỏi thăm người khác.
← Xem lại Bài 4 Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu Tập 1
→ Tải [PDF, MP3] Sách Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu Tập 1 Phiên bản 3 tại đây
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Ngữ âm
#1. Thanh mẫu
z | c | s | zh | ch | sh | r |
#2. Vận mẫu
ua | uo | uei (ui) | uan | uen (un) | uang | ueng |
#3. Ghép âm
ua | uo | uai | uei (ui) | uan | uen (un) | uang | ueng | |
d | duo | dui | duan | dun | ||||
t | tuo | tui | tuan | tun | ||||
n | nuo | nuan | ||||||
l | luo | luan | lun | |||||
g | gua | guo | guai | gui | guan | gun | guang | |
k | kua | kuo | kuai | kui | kuan | kun | kuang | |
h | hua | huo | huai | hui | huan | hun | huang | |
z | zuo | zui | zuan | zun | ||||
c | cuo | cui | cuan | cun | ||||
s | suo | sui | suan | sun |
ua | uo | uai | uei (ui) | uan | uen (un) | uang | ueng | |
zh | zhua | zhuo | zhuai | zhui | zhuan | zhun | zhuang | |
ch | chua | chuo | chuai | chui | chuan | chun | chuang | |
sh | shua | shuo | shuai | shui | shuan | shun | shuang | |
r | rua | ruo | rui | ruan | run |
Chú ý về ngữ âm
1. u 的拼写 – Quy tắc viết phiên âm của u
u 自成音节时,要在前边加上 w;在一个音节开头时,要写成 w。
例如:u → wu, uan → wan。
→ Khi u đứng một mình làm âm tiết độc lập, w phải được thêm vào trước u; khi đứng đầu một âm tiết, u được thay bằng w.
Ví dụ: u → wu, uan → wan.
2. uei, uen 的拼写 – Quy tắc viết phiên âm của uei và uen
uei, uen 跟声母拼时,中间的元音省略,写成 ui、un。
例如:huí(回),zhǔn(准)。
→ Khi uei và uen được ghép với thanh mẫu thì nguyên âm ở giữa được lược bỏ, hai vận mẫu này lần lượt được viết thành ui và un.
Ví dụ: huí(回), zhǔn(准)
3. “一”的变调 – Sự biến đổi thanh điệu của 一
“⼀”单念时读⼀声,例如:yī(一)。在第四声音节前或第四声音节前读第二声,例如:yí kuài(一块),yí ge(一个)。在第一、二、三声音节前读第四声,例如:yì fēn(一分),yì píng(一瓶),yì běn(一本)。
→ Khi “一” đứng một mình, đọc thanh 1, ví dụ: yī(一).
Khi đứng trước âm tiết mang thanh 4 thì đọc thành thanh 2, ví dụ: yí kuài(一块), yí ge(一个).
Khi đứng trước âm tiết mang thanh 1, 2, 3 thì đọc thành thanh 4, ví dụ: yì fēn(一分), yì píng(一瓶), yì běn(一本).
Từ mới
1. 请问 / qǐngwèn / (động từ) (thỉnh vấn): xin hỏi
请问,这里有厕所吗?
Qǐngwèn, zhèli yǒu cèsuǒ ma?
Xin hỏi, ở đây có nhà vệ sinh không?
请问,图书馆在哪儿?
Qǐngwèn, túshūguǎn zài nǎr?
Xin hỏi, thư viện ở đâu?
2. 图书馆 / túshūguǎn / (danh từ) (đồ thư quán): thư viện
我每天去图书馆学习。
Wǒ měitiān qù túshūguǎn xuéxí.
Tôi đến thư viện học mỗi ngày.
图书馆在教学楼的旁边。
Túshūguǎn zài jiàoxuélóu de pángbiān.
Thư viện ở bên cạnh tòa giảng đường.
3. 在 / zài / (động từ/giới từ) (tại): ở, tồn tại; ở, vào
我在家。
Wǒ zài jiā.
Tôi đang ở nhà.
他们在上课。
Tāmen zài shàngkè.
Họ đang học.
4. 哪儿 / nǎr / (đại từ) (ná nhi): đâu, chỗ nào
你去哪儿?
Nǐ qù nǎr?
Bạn đi đâu vậy?
书店在哪儿?
Shūdiàn zài nǎr?
Hiệu sách ở đâu?
5. 就 / jiù / (phó từ) (tựu): chính là, ngay
我今天就去。
Wǒ jīntiān jiù qù.
Tôi sẽ đi ngay hôm nay.
教室就在那儿。
Jiàoshì jiù zài nàr.
Phòng học chính là ở chỗ kia.
6. 那儿 / nàr / (đại từ) (ná nhi): chỗ kia, nơi ấy
我不去那儿。
Wǒ bù qù nàr.
Tôi không đi chỗ đó.
你去那儿做什么?
Nǐ qù nàr zuò shénme?
Bạn đến đó làm gì?
7. 食堂 / shítáng / (danh từ) (thực đường): nhà ăn
我们在食堂吃饭。
Wǒmen zài shítáng chīfàn.
Chúng tôi ăn cơm ở nhà ăn.
食堂的饭很好吃。
Shítáng de fàn hěn hǎochī.
Cơm ở nhà ăn rất ngon.
8. 留学生 / liúxuéshēng / (danh từ) (lưu học sinh): sinh viên du học, lưu học sinh
她是中国的留学生。
Tā shì Zhōngguó de liúxuéshēng.
Cô ấy là lưu học sinh Trung Quốc.
很多留学生住在宿舍。
Hěn duō liúxuéshēng zhù zài sùshè.
Nhiều lưu học sinh sống ở ký túc xá.
9. 宿舍 / sùshè / (danh từ) (túc xá): ký túc xá
我住在学生宿舍。
Wǒ zhù zài xuéshēng sùshè.
Tôi sống trong ký túc xá sinh viên.
宿舍里有六个人。
Sùshè lǐ yǒu liù gè rén.
Trong ký túc xá có sáu người.
10. 办公室 / bàngōngshì / (danh từ) (biện công thất): văn phòng, phòng làm việc
老师在办公室里。
Lǎoshī zài bàngōngshì lǐ.
Thầy cô ở trong văn phòng.
请你去办公室找他。
Qǐng nǐ qù bàngōngshì zhǎo tā.
Mời bạn đến văn phòng tìm anh ấy.
11. 号 / hào / (danh từ/lượng từ) (hiệu): số, kích cỡ
你住几号房间?
Nǐ zhù jǐ hào fángjiān?
Bạn ở phòng số mấy?
今天是几号?
Jīntiān shì jǐ hào?
Hôm nay là ngày mấy?
12. 楼 / lóu / (danh từ) (lầu): tòa nhà
我住在三楼。
Wǒ zhù zài sān lóu.
Tôi sống ở tầng 3.
这是一座新楼。
Zhè shì yí zuò xīn lóu.
Đây là một tòa nhà mới.
13. 邮局 / yóujú / (danh từ) (bưu cục): bưu điện
我去邮局寄信。
Wǒ qù yóujú jì xìn.
Tôi đến bưu điện gửi thư.
邮局在银行旁边。
Yóujú zài yínháng pángbiān.
Bưu điện ở cạnh ngân hàng.
14. 知道 / zhīdào / (động từ) (tri đạo): biết
我不知道他的名字。
Wǒ bù zhīdào tā de míngzi.
Tôi không biết tên anh ấy.
你知道这本书吗?
Nǐ zhīdào zhè běn shū ma?
Bạn biết quyển sách này không?
15. 银行 / yínháng / (danh từ) (ngân hàng): ngân hàng
我去银行取钱。
Wǒ qù yínháng qǔ qián.
Tôi đến ngân hàng rút tiền.
银行几点开门?
Yínháng jǐ diǎn kāimén?
Ngân hàng mấy giờ mở cửa?
16. 医院 / yīyuàn / (danh từ) (y viện): bệnh viện
他在医院工作。
Tā zài yīyuàn gōngzuò.
Anh ấy làm việc ở bệnh viện.
我去医院看医生。
Wǒ qù yīyuàn kàn yīshēng.
Tôi đến bệnh viện khám bệnh.
17. 商店 / shāngdiàn / (danh từ) (thương điếm): cửa hàng
商店几点开门?
Shāngdiàn jǐ diǎn kāimén?
Cửa hàng mở cửa lúc mấy giờ?
她在商店买衣服。
Tā zài shāngdiàn mǎi yīfu.
Cô ấy mua quần áo ở cửa hàng.
18. 书店 / shūdiàn / (danh từ) (thư điếm): hiệu sách
我去书店买书。
Wǒ qù shūdiàn mǎi shū.
Tôi đến hiệu sách mua sách.
那家书店很大。
Nà jiā shūdiàn hěn dà.
Hiệu sách đó rất lớn.
19. 去 / qù / (động từ) (khứ): đi
我明天去北京。
Wǒ míngtiān qù Běijīng.
Ngày mai tôi đi Bắc Kinh.
你想去哪儿?
Nǐ xiǎng qù nǎr?
Bạn muốn đi đâu?
Danh từ riêng:
- 天安门 / Tiān’ānmén / (danh từ riêng): Thiên An Môn
- 故宫 / Gùgōng / (danh từ riêng): Cố Cung
- 颐和园 / Yíhé Yuán / (danh từ riêng): Di Hòa Viên
- 长城 / Chángchéng / (danh từ riêng): (Vạn Lý) Trường Thành
Ngữ pháp
Câu 请问
“请问”是向别人提问时的客套话,一定要用在提出问题之前。
→ 请问 là cách nói lịch sự được dùng khi muốn hỏi người khác điều gì đó, được đặt ở đầu câu hỏi.
Bài học
1
A: 请问,图书馆在哪儿?
Qǐngwèn, túshūguǎn zài nǎr?
Xin hỏi, thư viện ở đâu?
B: 就在那儿。
Jiù zài nàr.
Ngay ở đằng kia.
Từ vựng mở rộng:
- 食堂 – /shítáng/ – nhà ăn
- 留学生 – /liúxuéshēng/ – du học sinh
- 宿舍 – /sùshè/ – ký túc xá
- 办公室 – /bàngōngshì/ – văn phòng
- 七号楼 – /qī hào lóu/ – tòa nhà số 7
2
A: 请问,邮局在哪儿?
Qǐngwèn, yóujú zài nǎr?
Xin hỏi, bưu điện ở đâu?
B: 对不起,我不知道。
Duìbuqǐ, wǒ bù zhīdào.
Xin lỗi, tôi không biết.
Từ vựng mở rộng:
银行 – /yínháng/ – ngân hàng
医院 – /yīyuàn/ – bệnh viện
商店 – /shāngdiàn/ – cửa hàng
书店 – /shūdiàn/ – hiệu sách
3
A: 你去哪儿?
Nǐ qù nǎr?
Bạn đi đâu?
B: 我去天安门。
Wǒ qù Tiān’ānmén.
Tôi đi Thiên An Môn.
Từ vựng mở rộng:
- 故宫 – /Gùgōng/ – Cố cung
- 颐和园 – /Yíhé Yuán/ – Di Hòa Viên
- 长城 – /Chángchéng/ – Vạn Lý Trường Thành
→ Thông qua bài học này, bạn đã nắm được cách hỏi và trả lời về địa điểm, biết sử dụng 请问 để hỏi lịch sự, cũng như vận dụng từ vựng chỉ nơi chốn như 图书馆, 邮局, 银行 trong giao tiếp hàng ngày.
→ Xem tiếp Bài 6 Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu Tập 1