Bài 7: Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người bắt đầu Tập 1 – Bạn có khỏe không?

Ở Bài 7: Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người bắt đầu Tập 1 – Bạn có khỏe không?, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu một loạt các từ mới quen thuộc, cách đặt câu hỏi trong giao tiếp hàng ngày, cũng như thực hành hội thoại thực tế thông qua những tình huống gần gũi về cuộc sống sinh viên: sức khỏe, học tập, ký túc xá, bạn bè và trường học.

← Xem lại Bài 6 Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu Tập 1

→ Tải [PDF, MP3] Sách Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu Tập 1 Phiên bản 3 tại đây

Hãy cùng khám phá nhé!

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Từ mới

1. 最近 / zuìjìn / (danh từ) (tối cận): gần đây, dạo này

最 Stroke Order Animation近 Stroke Order Animation

你最近怎么样?

Nǐ zuìjìn zěnmeyàng?
Gần đây bạn thế nào?

最近我很忙。

Zuìjìn wǒ hěn máng.
Dạo này tôi rất bận.

2. 身体 / shēntǐ / (danh từ) (thân thể): sức khỏe, cơ thể

身 Stroke Order AnimationThứ tự nét vẽ hoạt hình

你身体好吗?

Nǐ shēntǐ hǎo ma?
Sức khỏe bạn tốt không?

多运动对身体好。

Duō yùndòng duì shēntǐ hǎo.
Tập thể dục nhiều tốt cho sức khỏe.

3. 比较 / bǐjiào / (phó từ) (tỷ giác): tương đối, khá

比 Stroke Order Animation较 Stroke Order Animation

今天比较冷。

Jīntiān bǐjiào lěng.
Hôm nay khá lạnh.

他比较喜欢喝咖啡。

Tā bǐjiào xǐhuan hē kāfēi.
Anh ấy khá thích uống cà phê.

4. 成绩 / chéngjì / (danh từ) (thành tích): kết quả, điểm số

成 Stroke Order Animation绩 Stroke Order Animation

我的汉语成绩很好。

Wǒ de Hànyǔ chéngjì hěn hǎo.
Điểm tiếng Trung của tôi rất tốt.

他这次考试成绩不错。

Tā zhè cì kǎoshì chéngjì búcuò.
Kết quả kỳ thi lần này của anh ấy không tệ.

5. 马马虎虎 / mǎmǎhūhū / (tính từ) (mã mã hổ hổ): tạm tạm, tàm tạm

马 Stroke Order Animation虎 Hoạt ảnh thứ tự nét vẽ

我这次考试马马虎虎。

Wǒ zhè cì kǎoshì mǎmǎhūhū.
Kỳ thi lần này của tôi tạm tạm.

他做事马马虎虎。

Tā zuò shì mǎmǎhūhū.
Anh ấy làm việc qua loa đại khái.

6. 努力 / nǔlì / (tính từ) (nỗ lực): cố gắng, chăm chỉ

努 Stroke Order Animation力 Stroke Order Animation

她学习很努力。

Tā xuéxí hěn nǔlì.
Cô ấy học rất chăm chỉ.

你只要努力,就会成功。

Nǐ zhǐyào nǔlì, jiù huì chénggōng.
Chỉ cần cố gắng, bạn sẽ thành công.

7. 非常 / fēicháng / (phó từ) (phi thường): rất, vô cùng

非 Stroke Order Animation常 Hoạt ảnh thứ tự nét vẽ

我非常喜欢你。

Wǒ fēicháng xǐhuan nǐ.
Tôi rất thích bạn.

他非常聪明。

Tā fēicháng cōngmíng.
Anh ấy rất thông minh.

8. / tài / (phó từ) (thái): quá, lắm

太 Stroke Order Animation

太热了!

Tài rè le!
Nóng quá rồi!

这件衣服太贵了。

Zhè jiàn yīfu tài guì le.
Bộ quần áo này đắt quá.

9. / lǐ / (danh từ) (lý): bên trong

里 Stroke Order Animation

书包里有一本书。

Shūbāo lǐ yǒu yì běn shū.
Trong cặp có một quyển sách.

他在房间里。

Tā zài fángjiān lǐ.
Anh ấy ở trong phòng.

10. / yǒu / (động từ) (hữu): có

有 Stroke Order Animation

我有两个妹妹。

Wǒ yǒu liǎng gè mèimei.
Tôi có hai em gái.

他有一台电脑。

Tā yǒu yì tái diànnǎo.
Anh ấy có một cái máy tính.

11. ) / méi (yǒu) / (động từ/phó từ) (một hữu): không có; chưa

没 Stroke Order Animation有 Stroke Order Animation

我没有钱了。

Wǒ méiyǒu qián le.
Tôi không còn tiền rồi.

她没来学校。

Tā méi lái xuéxiào.
Cô ấy chưa đến trường.

12. 空调 / kòngtiáo / (danh từ) (không điều): máy điều hòa

空 Stroke Order AnimationThứ tự nét vẽ hoạt hình

这间房间有空调。

Zhè jiān fángjiān yǒu kòngtiáo.
Phòng này có điều hòa.

空调坏了。

Kòngtiáo huài le.
Máy điều hòa bị hỏng rồi.

13. 同屋 / tóngwū / (danh từ) (đồng ốc): bạn cùng phòng

同 Stroke Order Animation屋 Stroke Order Animation

我的同屋是中国人。

Wǒ de tóngwū shì Zhōngguó rén.
Bạn cùng phòng của tôi là người Trung Quốc.

她和同屋关系很好。

Tā hé tóngwū guānxì hěn hǎo.
Cô ấy rất thân với bạn cùng phòng.

14. / lí / (động từ) (li): cách (về không gian/thời gian)

离 Stroke Order Animation

学校离我家很近。

Xuéxiào lí wǒ jiā hěn jìn.
Trường học cách nhà tôi rất gần.

北京离上海很远。

Běijīng lí Shànghǎi hěn yuǎn.
Bắc Kinh cách Thượng Hải rất xa.

15. / yuǎn / (tính từ) (viễn): xa

远 Stroke Order Animation

我家离公司很远。

Wǒ jiā lí gōngsī hěn yuǎn.
Nhà tôi cách công ty rất xa.

他住得很远。

Tā zhù de hěn yuǎn.
Anh ấy sống khá xa.

16. / jìn / (tính từ) (cận): gần

近 Stroke Order Animation

超市很近。

Chāoshì hěn jìn.
Siêu thị rất gần.

我家离学校很近。

Wǒ jiā lí xuéxiào hěn jìn.
Nhà tôi rất gần trường học.

17. 学校 / xuéxiào / (danh từ) (học hiệu): trường học

学 Stroke Order Animation校 Stroke Order Animation

我们在学校学习。

Wǒmen zài xuéxiào xuéxí.
Chúng tôi học ở trường.

这是一所新学校。

Zhè shì yì suǒ xīn xuéxiào.
Đây là một ngôi trường mới.

18. / duō / (tính từ) (đa): nhiều

Thứ tự nét vẽ hoạt hình

他有很多书。

Tā yǒu hěn duō shū.
Anh ấy có nhiều sách.

学生很多。

Xuéshēng hěn duō.
Học sinh rất đông.

19. / tǐng / (phó từ) (đĩnh): rất

挺 Stroke Order Animation

这个地方挺好的。

Zhè ge dìfāng tǐng hǎo de.
Chỗ này rất tốt.

她挺漂亮的。

Tā tǐng piàoliang de.
Cô ấy khá xinh đẹp.

20. 怎么样 / zěnmeyàng / (đại từ) (chẩm ma dạng): như thế nào

怎 Stroke Order Animation么 Stroke Order Animation样 Stroke Order Animation

你今天怎么样?
Nǐ jīntiān zěnmeyàng?
Hôm nay bạn thế nào?

这个菜怎么样?
Zhè ge cài zěnmeyàng?
Món ăn này thế nào?

21. 不错 / búcuò / (tính từ) (bất thác): không tệ, tốt

不 Stroke Order Animation错 Stroke Order Animation

你的汉语不错。
Nǐ de Hànyǔ búcuò.
Tiếng Trung của bạn khá tốt.

这家餐厅不错。
Zhè jiā cāntīng búcuò.
Nhà hàng này không tệ.

22. 头发 / tóufa / (danh từ) (đầu phát): tóc

头 Stroke Order AnimationThứ tự nét vẽ hoạt hình

她的头发很长。
Tā de tóufa hěn cháng.
Tóc cô ấy rất dài.

你剪头发了吗?
Nǐ jiǎn tóufa le ma?
Bạn đã cắt tóc rồi à?

23. / cháng / (tính từ) (trường): dài

长 Stroke Order Animation

我的裙子很长。
Wǒ de qúnzi hěn cháng.
Váy của tôi rất dài.

这条路很长。
Zhè tiáo lù hěn cháng.
Con đường này rất dài.

24. 眼睛 / yǎnjing / (danh từ) (nhãn tình): mắt

眼 Stroke Order AnimationThứ tự nét vẽ hoạt hình

她的眼睛很大。
Tā de yǎnjing hěn dà.
Mắt cô ấy rất to.

我眼睛不好。
Wǒ yǎnjing bù hǎo.
Mắt tôi không tốt.

25. 个子 / gèzi / (danh từ) (cá tử): vóc dáng, thân hình

个 Stroke Order Animation子 Stroke Order Animation

他个子很高。
Tā gèzi hěn gāo.
Anh ấy rất cao.

你妹妹个子不高。
Nǐ mèimei gèzi bù gāo.
Em gái bạn không cao lắm.

26. / gāo / (tính từ) (cao): cao

高 Stroke Order Animation

这座楼很高。
Zhè zuò lóu hěn gāo.
Tòa nhà này rất cao.

他比我高。
Tā bǐ wǒ gāo.
Anh ấy cao hơn tôi.

27. 电视 / diànshì / (danh từ) (điện thị): tivi

电 Stroke Order AnimationThứ tự nét vẽ hoạt hình

我每天看电视。
Wǒ měitiān kàn diànshì.
Tôi xem tivi mỗi ngày.

这台电视很贵。
Zhè tái diànshì hěn guì.
Chiếc tivi này rất đắt.

Danh từ riêng

  1. 中国 / Zhōngguó / Trung Quốc
  2. 莉莉 / Lìlì / Lily

Ngữ pháp

1. 我们学校留学生挺多的。

“挺……的” 或 “挺……” ,意思是相当于 “很……”。
挺……的 hoặc 挺…… có nghĩa tương đương với rất…

Ví dụ:

我们学校留学生挺多的。
Wǒmen xuéxiào liúxuéshēng tǐng duō de.
Trường chúng tôi có khá nhiều du học sinh.

2.  你们学校食堂怎么样?

“怎么样” 是疑问代词,可以用来问问状况或征求别人的意见、看法。
“怎么样” là đại từ nghi vấn, có thể được dùng để hỏi về tình trạng hoặc dùng để hỏi ý kiến, quan điểm của người khác.

Ví dụ:

你们学校食堂下嗯么样?
Nǐmen xuéxiào shítáng zěnmeyàng?
Căng-tin trường các bạn như thế nào?

1. 主谓谓语句 (Câu vị ngữ chủ-vị)

主谓结构作谓语的句子叫主谓谓语句。它的否定形式一般是在主谓结构的谓语前加否定副词“不”等。例如:
Câu có cấu trúc chủ-vị làm vị ngữ được gọi là câu vị ngữ chủ-vị. Hình thức phủ định là thêm phó từ phủ định “不” vào trước vị ngữ của cấu trúc chủ-vị. Ví dụ:

1. 我身体很好。
Wǒ shēntǐ hěn hǎo.
Sức khỏe tôi rất tốt.

2. 他学习不太努力。
Tā xuéxí bú tài nǔlì.
Cậu ấy học không quá chăm chỉ.

3. 我们学校留学生挺多的。
Wǒmen xuéxiào liúxuéshēng tǐng duō de.
Trường chúng tôi có khá nhiều du học sinh.

注意:“我身体很好” 跟 “我的身体很好” 意思差不多,但前者比后者更常用。
Chú ý: “我身体很好” và “我的身体很好” có nghĩa gần giống nhau, nhưng cách diễn đạt thứ nhất được dùng thường xuyên hơn cách diễn đạt thứ hai.

2. 疑问句 (1) – Câu hỏi (1)

疑问句的提问方法是在陈述句句尾加上语气助词 “吗”。例如:
Câu hỏi được thành lập bằng cách thêm trợ từ ngữ khí “吗” vào cuối câu trần thuật. Ví dụ:

1. 你们是留学生吗?
Nǐmen shì liúxuéshēng ma?
Các bạn là du học sinh phải không?

2. 你学习努力吗?
Nǐ xuéxí nǔlì ma?
Bạn học có chăm chỉ không?

3. 她漂亮吗?
Tā piàoliang ma?
Cô ấy có đẹp không?

3. 正反疑问句 (Câu hỏi chính phản)

正反疑问句是另一种提问的问题的方法。将谓语主要成分(动词或形容词)的肯定形式和否定形式并列起来,就可以构成正反疑问句。正反疑问句跟用“吗”提问的一般疑问句作用一样。
Câu hỏi chính phản là một dạng câu hỏi khác được tạo thành bằng cách đặt hình thức khẳng định và phủ định của thành phần chính trong vị ngữ (động từ hoặc tính từ) liền nhau. Câu hỏi dạng này có vai trò giống như câu hỏi thông thường dùng trợ từ ngữ khí “吗”.

Ví dụ:

1. 你的宿舍大不大?
Nǐ de sùshè dà bù dà?
Ký túc xá của bạn có to không?

2. 你去不去教室?
Nǐ qù bù qù jiàoshì?
Bạn có đi lớp học không?

3. 他学习努力不努力?
Tā xuéxí nǔlì bù nǔlì?
Cậu ấy học có chăm chỉ không?

4. “有”字句 (Câu có từ “有”)

动词“有”作谓语主要成分的句子常表示领有。它的否定形式是“没有”(而不是“不”)。正反疑问句则为“……有没有……”。
Câu có động từ “有” làm thành phần chính của vị ngữ thường diễn tả quan hệ sở hữu. “没有” (chứ không phải “不”) được dùng để thành lập hình thức phủ định của dạng câu này. Câu hỏi chính phản của câu này có dạng ……有没有……

Ví dụ:

1. 我们学校有很多留学生。
Wǒmen xuéxiào yǒu hěn duō liúxuéshēng.
Trường chúng tôi có rất nhiều du học sinh.

2. 我没有同屋。
Wǒ méiyǒu tóngwū.
Tôi không có bạn cùng phòng.

3. 宿舍里有没有空调?
Sùshèlǐ yǒu méiyǒu kōngtiáo?
Trong ký túc xá có máy lạnh không?

Bài học

1.

中国朋友: 最近你身体好吗?
Zhōngguó péngyou: Zuìjìn nǐ shēntǐ hǎo ma?
Bạn Trung Quốc: Gần đây sức khỏe của bạn thế nào?

西蒙: 我身体很好。
Xīmēng: Wǒ shēntǐ hěn hǎo.
Simon: Sức khỏe tôi rất tốt.

中国朋友: 你学习忙吗?
Zhōngguó péngyou: Nǐ xuéxí máng ma?
Bạn Trung Quốc: Bạn học có bận không?

西蒙: 我学习比较忙。
Xīmēng: Wǒ xuéxí bǐjiào máng.
Simon: Tôi học khá bận.

中国 朋友: 你成绩好吗?
Zhōngguó péngyou: Nǐ chéngjì hǎo ma?
Bạn Trung Quốc: Kết quả học tập của bạn tốt không?

西蒙: 马马虎虎。
Xīmēng: Mǎmǎhūhū.
Simon: Tàm tạm.

中国 朋友: 你们班同学学习努力吗?
Zhōngguó péngyou: Nǐmen bān tóngxué xuéxí nǔlì ma?
Bạn Trung Quốc: Các bạn cùng lớp bạn học có chăm chỉ không?

西蒙: 他们学习非常努力。
Xīmēng: Tāmen xuéxí fēicháng nǔlì.
Simon: Họ học rất chăm chỉ.

2.

中国朋友: 你的宿舍大不大?
Zhōngguó péngyou: Nǐ de sùshè dà bù dà?
Bạn Trung Quốc: Ký túc xá của bạn có rộng không?

西蒙: 我的宿舍不太大。
Xīmēng: Wǒ de sùshè bù tài dà.
Simon: Ký túc xá của tôi không rộng lắm.

中国 朋友: 宿舍里有没有空调?
Zhōngguó péngyou: Sùshè lǐ yǒu méiyǒu kōngtiáo?
Bạn Trung Quốc: Trong ký túc xá có điều hòa không?

西蒙: 宿舍里有空调。
Xīmēng: Sùshè lǐ yǒu kōngtiáo.
Simon: Trong ký túc xá có điều hòa.

中国 朋友: 你有没有同屋?
Zhōngguó péngyou: Nǐ yǒu méiyǒu tóngwū?
Bạn Trung Quốc: Bạn có bạn cùng phòng không?

西蒙: 我没有同屋。
Xīmēng: Wǒ méiyǒu tóngwū.
Simon: Tôi không có bạn cùng phòng.

中国朋友: 你的宿舍离 教室远不远?
Zhōngguó péngyou: Nǐ de sùshè lí jiàoshì yuǎn bù yuǎn?
Bạn Trung Quốc: Ký túc xá của bạn cách lớp học xa không?

西蒙: 我的宿舍离教室很近。
Xīmēng: Wǒ de sùshè lí jiàoshì hěn jìn.
Simon: Ký túc xá của tôi rất gần lớp học.

3.

中国朋友: 你们学校 留学生多不多?
Zhōngguó péngyou: Nǐmen xuéxiào liúxuéshēng duō bù duō?
Bạn Trung Quốc: Trường các bạn có nhiều du học sinh không?

西蒙: 我们学校留学生挺多的。
Xīmēng: Wǒmen xuéxiào liúxuéshēng tǐng duō de.
Simon: Trường chúng tôi có khá nhiều du học sinh.

中国朋友: 你们学校食堂怎么样?
Zhōngguó péngyou: Nǐmen xuéxiào shítáng zěnmeyàng?
Bạn Trung Quốc: Nhà ăn của trường các bạn thế nào?

西蒙: 我们学校食堂不错。
Xīmēng: Wǒmen xuéxiào shítáng búcuò.
Simon: Nhà ăn của trường chúng tôi khá ổn.

→ Qua bài học này, chúng ta không chỉ mở rộng vốn từ vựng về đời sống hàng ngày mà còn hiểu cách đặt câu hỏi, trả lời linh hoạt trong tiếng Trung, đặc biệt là vận dụng thành thạo các mẫu câu hỏi như “吗”, “……不……” và “有没有……”.

→ Xem tiếp Bài 8 Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu Tập 1

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button