Bài 10: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Tôi đổi tiền nhân dân tệ [Phiên bản cũ ]

Trong bài 10: “Tôi đổi tiền nhân dân tệ” của giáo trình Hán ngữ quyển 1 trong bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển , chúng ta được làm quen với những biểu đạt giao tiếp cơ bản trong tình huống thực tiễn tại quầy đổi tiền.

Qua đó, học viên không chỉ được tiếp cận với các từ vựng về tiền tệ, số liệu và các câu hỏi thông dụng khi giao dịch, mà còn được rèn luyện khả năng phản xạ ngôn ngữ khi ứng xử trong cuộc sống hàng ngày.

← Xem lại: Bài 9 : Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 phiên bản cũ

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

1. Từ mới

  1. 下午 xiàwǔ buổi chiều

453505 Bài 10: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Tôi đổi tiền nhân dân tệ [Phiên bản cũ ] 441569 Bài 10: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Tôi đổi tiền nhân dân tệ [Phiên bản cũ ]

  • 下午好! Xiàwǔ hǎo!  Chào buổi chiều!
  • 下午,你去哪儿?(下午,你去哪兒?) Xiàwǔ, nǐ qù nǎ’r? Buổi chiều, bạn đi đâu vậy?
  • 下午,我去银行。(下午,我去銀行) Xiàwǔ, wǒ qù yínháng. Buổi chiều, tớ đi ngân hàng.

2.上午 shàngwǔ buổi sáng

883997 1 Bài 10: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Tôi đổi tiền nhân dân tệ [Phiên bản cũ ]441569 Bài 10: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Tôi đổi tiền nhân dân tệ [Phiên bản cũ ]

  • 上午好! Shàngwǔ hǎo! Chào buổi sáng!
  • 上午,你吃什么?(上午,你吃什麼?) Shàngwǔ, nǐ chī shénme? Buổi sáng, bạn ăn gì?
  • 上午,你去哪儿?(上午,你去哪兒?) Shàngwǔ, nǐ qù nǎr?Buổi sáng, bạn đi đâu? Buổi sáng, bạn đi đâu?
  • 上午,我去学校。(上午,我去學校) Shàngwǔ, wǒ qù xuéxiào. Buổi sáng tớ đi đến trường học.

3.图书馆 (圖書館) túshū guǎn thư viện

421877 Bài 10: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Tôi đổi tiền nhân dân tệ [Phiên bản cũ ] 260949 1 Bài 10: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Tôi đổi tiền nhân dân tệ [Phiên bản cũ ] 879837 Bài 10: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Tôi đổi tiền nhân dân tệ [Phiên bản cũ ]

  • 图书馆很大。(圖書館很大) Túshū guǎn hěn dà. Thư viện rất to.
  • 你去图书馆吗?(你去圖書館嗎) Nǐ qù túshū guǎn ma? Bạn đi đến thư viện không?
  • 图书馆不太大。(圖書館不太大) Túshū guǎn bù tài dà. Thư viện không to lắm.
  • 图书馆很小。(圖書館很小) Túshū guǎn hěn xiǎo. Thư viện rất nhỏ.

4.要  yào:   Muốn

要 Bài 10: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Tôi đổi tiền nhân dân tệ [Phiên bản cũ ]

Ví dụ:

  • 我要去图书馆。(我要去圖書館) Wǒ yào qù túshūguǎn. Tôi muốn đi thư viện.
  • 你要去公园吗?(你要去公園嗎?) Nǐ yào qù gōngyuán ma? Bạn muốn đi công viên không?

5.小姐  xiǎojiě cô gái

363970 Bài 10: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Tôi đổi tiền nhân dân tệ [Phiên bản cũ ] 114099 Bài 10: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Tôi đổi tiền nhân dân tệ [Phiên bản cũ ]

  • 小姐,我想买苹果。(小姐,我想買蘋果)Xiǎojiě, wǒ xiǎng mǎi píngguǒ. Chào chị, tôi muốn mua táo.
  • 小姐,我想换钱。(小姐,我想換錢)Xiǎojiě, wǒ xiǎng huànqián. Chào cô, tôi muốn đổi tiền.

6. (換) huàn đổi, thay

331373 Bài 10: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Tôi đổi tiền nhân dân tệ [Phiên bản cũ ]

  • 上午,我去银行换钱。(上午,我去銀行換錢) Shàngwǔ, wǒ qù yínháng huànqián. Buổi sáng, tôi đi ngân hàng đổi tiền.
  • 你换多少?(你換多少?) Nǐ huàn duōshao? Bạn đổi bao nhiêu?
  • 你换什么钱?(你換什麼錢?) Nǐ huàn shénme qián? Bạn đổi tiền gì?
  • 我换人民币。(我換人民幣) Wǒ huàn rénmínbì. Tôi đổi nhân dân tệ.

7.美元 měiyuán đô la Mỹ

573005 Bài 10: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Tôi đổi tiền nhân dân tệ [Phiên bản cũ ] 611958 Bài 10: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Tôi đổi tiền nhân dân tệ [Phiên bản cũ ]

  • 我换二百美元。(我換二百美元)Wǒ huàn èrbǎi měiyuán. Tôi đổi 200 Đô la Mỹ.
  • 他爸爸换六百美元。(他爸爸換六百美元)Tā bàba huàn liùbǎi měiyuán. Bố anh ấy đổi 600 Đô la Mỹ.
  • 我朋友换七百美元。(我朋友換七百美元)Wǒ péngyou huàn qībǎi měiyuán. Bạn tôi đổi 700 Đô la Mỹ.

8.港币 (港幣) gǎngbì đô la Hồng Kông

746898 Bài 10: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Tôi đổi tiền nhân dân tệ [Phiên bản cũ ] 712562 1 Bài 10: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Tôi đổi tiền nhân dân tệ [Phiên bản cũ ]

  • 三百港币. (三百港幣) Sānbǎi gǎngbì. 300 đô là Hồng Kong.
  • 一千港币  (一千港幣)Yīqiān gǎngbì  Một nghìn đô la Hồng Kông.

9.日元 rìyuán đồng Yên Nhật

101017 1 1 Bài 10: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Tôi đổi tiền nhân dân tệ [Phiên bản cũ ]611958 Bài 10: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Tôi đổi tiền nhân dân tệ [Phiên bản cũ ]

  • 六百日元  Liù bǎi rì yuán 600 yên Nhật.
  • 三百日元 sān bǎi rì yuán 300 yên Nhật.

10.欧元 (歐元) ōuyuán đồng Euro

928706 Bài 10: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Tôi đổi tiền nhân dân tệ [Phiên bản cũ ]611958 Bài 10: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Tôi đổi tiền nhân dân tệ [Phiên bản cũ ]

  • 七千欧元 (七千歐元)  Qīqiān ōuyuán 7 nghìn Euro.
  • 四百欧元 (四百歐元 ) Sìbǎi ōuyuán 400 Euro.
  • 五百欧元 (五百歐元)  Wǔbǎi ōuyuán  500 Euro.

11.营业员 (營業員) yíngyèyuán nhân viên, người bán hàng

215347 Bài 10: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Tôi đổi tiền nhân dân tệ [Phiên bản cũ ] 468886 Bài 10: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Tôi đổi tiền nhân dân tệ [Phiên bản cũ ] 346610 Bài 10: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Tôi đổi tiền nhân dân tệ [Phiên bản cũ ]

  • 这是营业员。(這是營業員) Zhè shì yíngyèyuán.  Đây là người bán hàng.
  • 那不是营业员。(那不是營業員) Nà bùshì yíngyèyuán.  Kia không phải là người bán hàng.
  • 营业员很忙。(營業員很忙。) Yíngyèyuán hěn máng. Nhân viên rất bận.

12. bǎi trăm

927148 Bài 10: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Tôi đổi tiền nhân dân tệ [Phiên bản cũ ]

  • 一百美元 Yībǎi měiyuán 100 đô la Mỹ.
  • 三百美元 Sānbǎi měiyuán 300 đô la Mỹ.
  • 五百美元 Wǔbǎi měiyuán  500 đô la Mỹ.

13. 千 qiān nghìn

60240 Bài 10: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Tôi đổi tiền nhân dân tệ [Phiên bản cũ ]

  • 我哥哥换4千人民币 (我哥哥換4千人民幣) Wǒ gēgē huàn 4 qiān rénmínbì Anh trai tôi đổi 4000 NDT.
  • 他不换8千人民币 (他不換8千人民幣)Tā bù huàn 8 qiān rénmínbì Anh ấy không đổi 8000 NDT.

14. (萬) wàn mười nghìn, vạn

275987 Bài 10: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Tôi đổi tiền nhân dân tệ [Phiên bản cũ ]

  • 一万 (一萬)  Yī wàn 1 vạn
  • 两万 (两萬) Liǎng wàn 2 vạn
  • 五万 (五萬)Wǔ wàn 5 vạn
  • 九万 (九萬) Jiǔ wàn 9 vạn

15.人民币 (人民幣)rénmínbì đồng nhân dân tệ (tiền của TQ),

304914 1 Bài 10: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Tôi đổi tiền nhân dân tệ [Phiên bản cũ ] 963070 Bài 10: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Tôi đổi tiền nhân dân tệ [Phiên bản cũ ] 712562 Bài 10: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Tôi đổi tiền nhân dân tệ [Phiên bản cũ ]

  • 他想换人民币。(他想換人民幣)Tā xiǎng huàn rénmínbì. Tôi muốn đổi tiêng nhân dân tệ.
  • 他换5百人民币。(他換5百人民幣)Tā huàn 5 bǎi rénmínbì. Tôi muốn đổi 500 NDT.
  • 我有3千人民币。(我有3千人民幣)Wǒ yǒu 3 qiān rénmínbì. Tôi có 3000 NDT.

16. 等

17.一会儿 (一會兒) yīhuìr một lúc, một lát

763736 1 Bài 10: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Tôi đổi tiền nhân dân tệ [Phiên bản cũ ] 697634 Bài 10: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Tôi đổi tiền nhân dân tệ [Phiên bản cũ ] 661006 1 Bài 10: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Tôi đổi tiền nhân dân tệ [Phiên bản cũ ]

  • 你等一会儿吧。(你等一會兒吧) Nǐ děng yīhuìr ba. Bạn đợi một chút đi.
  • 请稍等一会儿。(請稍等一會兒) Qǐng shāo děng yīhuìr. Xin hãy đợi một chút.

18.先生 xiānshēng ông,

602996 Bài 10: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Tôi đổi tiền nhân dân tệ [Phiên bản cũ ] 307342 Bài 10: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Tôi đổi tiền nhân dân tệ [Phiên bản cũ ]

  • 先生,您好! Xiānsheng, nín hǎo!  Chào ông!
  • 先生去了。Xiānsheng qùle. Ông ấy đi rồi.
  • 先生不在家。Xiānsheng bù zàijiā. Ông ấy không ở nhà.
  • 先生在学校呢。(先生在學校呢)Xiānsheng zài xuéxiào ne. Ông ấy đang ở trường học.

19. (數)shǔ đếm

79161 Bài 10: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Tôi đổi tiền nhân dân tệ [Phiên bản cũ ]

  • 给你钱,请数一数。(給你錢,請數一數) Gěi nǐ qián, qǐng shǔ yī shǔ. Đưa chị tiền, chị đếm xem đã đủ chưa.
  • 她数钱。(她數錢) Tā shǔ qián. Cô ấy đếm tiền.

20. 对

21. 了

22. 不客气

2.Ngữ pháp

Hãy cùng học và thực hành #4 điểm ngữ pháp dưới đây:

1.Cách dùng từ “一会儿” (Yī huìr) – Một lát

Ý nghĩa:

一会儿” (yī huìr) nhấn mạnh một quá trình diễn ra trong thời gian ngắn.

Cấu trúc:

Động từ + 一会儿 (yī huìr)

Ví dụ:

  • 等一会儿。 (Děng yī huìr.) → Đợi một chút.
  • 看一会儿。 (Kàn yī huìr.) → Xem chút, nhìn chút.

2. Cách đổi tiền trong tiếng Trung

Cấu trúc:

换 + Tên tiền tệ (huàn – đổi)

Ví dụ:

  • 换美元。 (Huàn měiyuán.) → Đổi tiền USD (đô la Mỹ).
  • 我要换五百美元的人民币
  • (Wǒ yào huàn wǔ bǎi měiyuán de rénmínbì.)
  • → Tôi muốn đổi 500 USD thành Nhân dân tệ.

3. Lượng từ “两” và số từ “二”

Nguyên tắc:

Khi số 2 đứng trước các đơn vị 亿 (yì – trăm triệu), 万 (wàn – vạn), 千 (qiān – nghìn) thì có thể dùng “二” (èr) hoặc “两” (liǎng). Tuy nhiên, “两” được ưu tiên sử dụng hơn.

Ví dụ:

  • 两亿。 (Liǎng yì.) → 200 triệu.
  • 两万。 (Liǎng wàn.) → 20 nghìn.

Lưu ý:

  • Trước lượng từ chỉ người hoặc vật, luôn dùng “两” (liǎng).

4. Câu hỏi chính phản

Khái niệm:

Câu hỏi chính phản kết hợp giữa câu khẳng định và phủ định để hỏi. Người nghe cần chọn câu trả lời theo dạng khẳng định hoặc phủ định.

Ví dụ:

  • 你去不去? (Nǐ qù bù qù?) → Bạn có đi không?
  • Không đi: 不去。(Bù qù.) → Không đi.
  • 你买不买? (Nǐ mǎi bù mǎi?) → Bạn có mua không?
  • Không mua: 我不买。(Wǒ bù mǎi.) → Tôi không mua.
  • Người khác mua: 他买。(Tā mǎi.) → Anh ấy mua.

3. Hội thoại

玛丽: 下午我去图书馆。你去不去

(Mǎlì: Xiàwǔ wǒ qù túshūguǎn. Nǐ qù bù qù?)
Dịch: Mary: Buổi chiều tôi đi thư viện. Bạn có đi không?

麦克: 我不去。我要去银行换钱

(Màikè: Wǒ bú qù. Wǒ yào qù yínháng huàn qián.)
Dịch: Mike: Tôi không đi. Tôi muốn đến ngân hàng để đổi tiền.

Phần 2 (在中国银行换钱) — (Tại ngân hàng Trung Quốc để đổi tiền)

麦克: 小姐,我换钱

(Màikè: Xiǎojiě, wǒ huàn qián.)
Dịch: Mike: Cô ơi, tôi muốn đổi tiền.

营业员: 您换什么钱

(Yíngyèyuán: Nín huàn shénme qián?)
Dịch: Nhân viên: Ngài muốn đổi loại tiền gì?

麦克: 我换人民币

(Màikè: Wǒ huàn rénmínbì.)
Dịch: Mike: Tôi muốn đổi sang nhân dân tệ.

营业员: 换多少

(Yíngyèyuán: Huàn duōshǎo?)
Dịch: Nhân viên: Ngài muốn đổi bao nhiêu?

麦克: 二百美元

(Màikè: Èrbǎi měiyuán.)
Dịch: Mike: 200 đô la Mỹ.

营业员: 请等一会儿。…… 先生,给您钱

(Yíngyèyuán: Qǐng děng yíhuìr. …… Xiānsheng, gěi nín qián.)
Nhân viên: Xin vui lòng đợi một lát. …… Thưa ngài, đây là tiền của ngài.

Phần 3 (Hoàn tất giao dịch)

营业员: 请数数

(Yíngyèyuán: Qǐng shǔshǔ.)
Dịch: Nhân viên: Xin vui lòng đếm lại.

麦克: 对了。谢谢

(Màikè: Duì le. Xièxie!)
Dịch: Mike: Đúng rồi. Cảm ơn!

营业员: 不客气

(Yíngyèyuán: Bú kèqi!)
Dịch: Nhân viên: Không có gì!

Nhờ bài học “Tôi đổi tiền nhân dân tệ”, học viên đã có thêm nền tảng vững chắc để giao tiếp hiệu quả trong môi trường giao dịch tiền tệ. Những kiến thức về từ vựng, cấu trúc câu và cách ứng xử trong thực tiễn không chỉ giúp mở rộng khả năng sử dụng tiếng Trung mà còn góp phần xây dựng niềm tin khi giao tiếp quốc tế.

→ Xem tiếp nội dung Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 phiên bản cũ

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button