Bài 1. Tiếng Trung Du Lịch: Thủ tục xuất nhập cảnh

Mỗi một quốc gia có những yêu cầu, quy định riêng trong thủ tục cho phép xuất/nhập cảnh, vì vậy phải tìm hiểu những từ vựng, mẫu câu đoạn hội thoại tiếng Trung về quy định này trước khi bạn thực hiện chuyến bay qua Trung Quốc là một việc làm bắt buộc nếu bạn không muốn mình rơi vào những tình huống phức tạp không đáng có.

1: Các Từ vựng tiếng Trung về Xuất nhập cảnh

护照 hù zhào – Hộ chiếu – Passport

Bài viết liên quan

外交护照 wài jiāo hù zhào – hộ chiếu ngoại giao ( passport ngoại giao)


官员护照 guānyuán hùzhào – hộ chiếu công chức


公事护照 gōngshì hùzhào – hộ chiếu công vụ


国籍 guójí – quốc tịch


移民 yí mín – di dân – di trú (mục đích nhập cảnh)


观光 guān’guāng – tham quan (mục đích nhập cảnh)


公务 gōng wù – công việc (mục đích nhập cảnh)


探亲 tàn qīn – thăm thân nhân (mục đích nhập cảnh)


入关 rù guān – nhập cảnh, vào kiểm tra hải quan


入关检查 rù guān jiǎn chá – Kiểm tra hải quan khi nhập cảnh.


出境 chū jìng – xuất cảnh


入境 Rù jìng – nhập cảnh


海关申报单 hǎi guān shēn bào dān – tờ khai hải quan


签证 qiān zhèng – Visa


入境签证 Rù jìng qiān zhèng – Visa, thị thực nhập cảnh


再入境签证 zài rù jìng qiān zhèng – Visa tái nhập cảnh


过境签证 guò jìng qiān zhèng – Visa quá cảnh


出境签证 chū jìng qiān zhèng – Visa xuất cảnh


申报 shēn bào – khai báo


是否有任何东西需要申报? Shì fǒu yǒu rèn hé dōngxī xū yào shēn bào? Có thứ gì cần khai báo không?


入境单 rù jìng dān – phiếu nhập cảnh (dùng để khai các lý do nhập cảnh)


入境事由 rù jìng shì yóu – Lý do nhập cảnh


官员 Guān yuán – nhân viên hải quan


体检表 Tǐ jiǎn biǎo – giấy kiểm tra sức khỏe


健康证书 jiàn kāng zhèng shū – giấy chứng nhận sức khỏe


东西超出免税范围 dōngxī chāochū miǎnshuì fànwéi – món đồ vượt quá hạn mức miễn thuế


禁带的物品 jìndài de wù pǐn – hàng cấm, đồ cấm


消费税 xiāo fèi shuì – thuế tiêu thụ


***Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập cảnh để có thêm vốn từ về chủ đề này nhé.!

2. Những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp xuất nhập cảnh

Phòng xuất nhập cảnh quốc tế ở đâu?
– 国际出发大厅在哪里?
– Guójì chūfā dàtīng zài nǎlǐ?


Tôi là khách du lịch, tôi đến đây để tham quan.
我是旅客。 在这里观光:
Wǒ shì lǚkè. Zài zhèlǐ guānguāng:


Xin chào ngài. Tôi có thể xem hộ chiếu của ngài được không?
早上好先生。 我可以看你的护照吗?
Zǎoshang hǎo xiānshēng. Wǒ kěyǐ kàn nǐ de hùzhào ma?


Mục đích chuyến đi của anh là gì?
您此行的目的是什么?:
Nín cǐ xíng de mùdì shì shénme?:


Chào mừng anh đến với Trung Quốc
欢迎来到中国:
Huānyíng lái dào zhōngguó


Anh có tờ khai báo thuế quan không?
你有报关单吗?
Nǐ yǒu bàoguān dān ma?


Anh có gì cần khai báo hải quan không?
你有什么要申报海关吗?
Nǐ yǒu shénme yào shēnbào hǎiguān ma?


Anh có mang theo đồ đạc giá trị cao hay rượu bia gì cần khai báo không?
你有任何贵重物品或酒精要申报吗?
Nǐ yǒu rènhé guìzhòng wùpǐn huò jiǔjīng yào shēnbào ma?


Tôi có thể xem giấy tờ của anh không?
我可以你的各单证 吗?
Wǒ kěyǐ nǐ de gè dān zhèng ma?


Làm ơn đọc rõ họ tên, tuổi và quốc tịch.
请说出你的姓名,年龄和国籍:
Qǐng shuō chū nǐ de xìngmíng, niánlíng hé guójí


Anh sẽ ở đây bao lâu?
你在这里住多久?
Nǐ zài zhèlǐ zhù duōjiǔ?


Tôi sẽ ở lại đây 2 tuần
我会留两个星期。
Wǒ huì liú liǎng gè xīngqi.


Anh có thể đi tiếp và chúc anh có chuyến đi vui vẻ!
您现在可以走吧,祝您旅行快乐:
Nín xiànzài kěyǐ zǒu ba, zhù nín lǚxíng kuàilè


Xin hành khách lưu ý là luôn giữ hành lý bên mình.
提醒乘客不要让行李无人值守:
Tíxǐng chéngkè bùyào ràng xínglǐ wú rén zhíshǒu:


Đây là tờ khai xuất cảnh. Xin ông điền vào rồi nộp tại bàn Xuất Nhập cảnh.
你的 出入境申报表 请填写,并在移民局处理:
Nǐ de chūrùjìng shēnbào biǎo qǐng tiánxiě, bìng zài yímín jú chǔlǐ


Chúc quá khách đi vui vẻ!
祝你旅行愉快!
Zhù nǐ lǚxíng yúkuài!


Cách điền tờ khai xuất nhập cảnh:to khai hai quan trung quoc min Bài 1. Tiếng Trung Du Lịch: Thủ tục xuất nhập cảnh

  • Họ (Tiếng Việt không dấu in hoa)
  • Số Hộ chiếu
  • Tên Đệm + Tên (Viết bằng tiếng Việt không dấu in hoa)
  • Năm sinh, Tháng, Ngày (Viết từ trái qua phải )
  • Quốc tịch (Tiếng Việt không dấu in hoa)
  • Giới tính
  • Số hiệu chuyến bay (Xem trên vé máy bay)
  • Nghề nghiệp
  • Chủng loại thị thực
  • Mã số thị thực In trên hộ chiếu
  • Địa chỉ tại Việt Nam (bạn cần ghi bằng tiếng Việt không dấu)
  • Địa chỉ sẽ đến tại Trung Quốc:
  • Mục đích đến Trung Quốc:

1. Thương vụ

2. Học tập

3. Tham quan

4. Triển lãm

5. Thăm thân

6. Chữa bệnh

7. Hội nghị

8. Làm việc

9. Tôn giáo

10. Mục đích khác

14. Kí tên xác nhận

Những lưu ý khi điền tờ khai nhập cảnh vào Trung Quốc

  • Phải đảm bảo khai đầy đủ tất cả các yêu cầu khai báo trên tờ khai vì chỉ cần một khoảng trống không điền thông tin cũng khiến bạn bị trễ chuyến bay hoặc phải xếp hàng lại từ đầu.
  • Sau khi qua được biên giới, bạn cần phải giữ lại tờ khai xuất nhập cảnh và tờ khai hải quan để khi về cần dùng.
  • Khi xuất cảnh, bạn không được mang các loại hàng hóa, giấy tờ tài liệu cấm, các loại trái cây tươi không được nhập vào Trung Quốc.
  • Khi khai tờ khai, bạn cần phải điền thông tin trên tờ khai trùng khớp với thông tin in trên hộ chiếu của bạn.to khai 1
  • Nên mang một chiếc bút bi theo mình để tránh tình trạng quá đông hành khách tại sân bay.
  • Bạn không được phép mang quá 3.000 USD nếu đi máy bay. Không được mang quá 500 USD, 5 triệu đồng và 5.000 Nhân dân tệ. Các máy điện thoại di động, máy quay phim, máy chụp ảnh loại chuyên dùng cần khai rõ ký hiệu, số máy vào tờ khai XNC.

Trên đây là bài viết: Hướng dẫn cách điền tờ khai nhập cảnh vào Trung Quốc. Đây là kinh nghiệm rất quan trọng dành cho những người lần đầu tiên đến Trung Quốc. Hi vọng những chia sẻ này đã giúp ích không nhỏ cho bạn trong việc nhanh chóng hoàn tất thủ tục hải quan.

3. Đoạn hội thoại mẫu dùng trong tiếng Trung giao tiếp xuất nhập cảnh.

Cho tôi xem tờ khai nhập cảnh của anh được không?
我可以看看您的入境申请表吗?
Wǒ kěyǐ kànkan nín de rùjìng shēnqǐngbiǎo ma?


Anh từ đâu đến?
您从哪儿来?
Nín cóng nǎr lái?


Tôi đến từ Việt Nam.
我来自越南。
Wǒ láizì Yuènán.


Anh sẽ ở lại Trung Quốc bao lâu?
您要在中国待多久?
Nín yào zài Zhōngguó dài duōjiǔ?


Tôi sẽ ở lại khoảng 2 tuần.
我将待两个星期左右。
Wǒ jiāng dài liǎng ge xīngqī zuǒyòu.


Anh đến Trung Quốc để làm gì?
您来中国的目的是什么?
Nín lái Zhōngguó de mùdì shì shénme?


Tôi có visa du lịch. Tôi chỉ đến để tham quan và du lịch.
我持旅游签证。我只是观光旅游。
Wǒ chí lǚyóu qiānzhèng. Wǒ zhǐ shì guānguāng lǚyóu.


Anh mở vali ra được không?
请把您的箱子打开好吗?
Qǐng bǎ nín de xiāngzi dǎkāi hǎo ma?


Chỉ có đồ dùng hàng ngày.
只有日常用品。
Zhǐ yǒu rìcháng yòngpǐn.


Anh có gì cần khai báo không?
您有什么要申报吗?
Nín yǒu shénme yào shēnbào ma?


Tôi không có gì phải khai báo.
我没有什么申报的。
Wǒ méi yǒu shénme shēnbào de.


Tôi có mang 2 chai rượu Việt Nam và một tút thuốc lá.
我带了两瓶越南酒和一条香烟。
Wǒ dài le liǎng píng Yuènánjiǔ hé yì tiáo xiāngyān.

***Xem tiếp bài 2: Tiếng Trung Du Lịch: Đặt vé máy bay

Bài viết Tiếng Trung Du Lịch: Thủ tục xuất nhập cảnh cung cấp rất chi tiết những đoạn hội thoại và từ vựng về chủ đề xuất nhập cảnh phải không nào. Để thêm vốn từ vựng các bạn theo giõi tại đây nhé: https://tiengtrungonline.com/tu-vung-tieng-trung

Bài viết liên quan chủ đề: Thủ tục xuất nhập cảnh

 

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.
Subscribe
Notify of

0 Góp ý
Inline Feedbacks
View all comments
Back to top button