Trong Bài 6: Giáo trình tiếng Trung Du Lịch – Sắp xếp lịch trình 日程安排 Rìchéng ānpái, bạn sẽ học cách dùng tiếng Trung để trao đổi về kế hoạch, sắp xếp thời gian, và bố trí các hoạt động như tham quan, ăn uống, nghỉ ngơi. Kiến thức này sẽ giúp bạn tự tin hơn khi đi du lịch ở Trung Quốc hoặc làm việc với khách du lịch nói tiếng Trung.
← Xem lại Bài 5: Giáo trình tiếng Trung Du Lịch – Công ty du lịch
→ Tải file sách PDF của Giáo trình tiếng Trung Du lịch tại đây
一 Mẫu câu: 句子
1️⃣ 🔊 导游,明天有什么安排?
- Dǎoyóu, míngtiān yǒu shénme ānpái?
- Hướng dẫn viên, ngày mai có sắp xếp gì?
2️⃣ 🔊 按计划明天我们先去上海。
- Àn jìhuà míngtiān wǒmen xiàn qù Shànghǎi.
- Theo kế hoạch, ngày mai chúng ta sẽ đi Thượng Hải trước.
3️⃣ 🔊 星期几去苏州?
- Xīngqī jǐ qù Sūzhōu?
- Ngày thứ mấy đi Tô Châu?
4️⃣ 🔊 还去什么地方?
- Hái qù shénme dìfang?
- Còn đi những nơi nào nữa?
5️⃣ 看看铁路两边的风光。
- Kànkan tiělù liǎngbiān de fēngguāng.
- Ngắm phong cảnh hai bên đường sắt.
6️⃣ 🔊 明天几点出发?
- Míngtiān jǐ diǎn chūfā?
- Ngày mai mấy giờ khởi hành?
7️⃣ 🔊 明天早上七点在宾馆楼前集合上车。
- Míngtiān zǎoshang qī diǎn zài bīnguǎn lóu qián jíhé shàng chē.
- Ngày mai sáng 7 giờ tập trung lên xe trước khách sạn.
8️⃣ 🔊 南京路有什么好玩儿的?
- Nánjīng lù yǒu shénme hǎowánr de?
- Phố Nam Kinh có gì thú vị?
9️⃣ 🔊 我也听说沿江风景是令人着迷的。
- Wǒ yě tīngshuō yánjiāng fēngjǐng shì lìng rén zháomí de.
- Tôi cũng nghe nói phong cảnh dọc sông rất hấp dẫn.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung