Bài 8: Giáo trình tiếng Trung Du Lịch – 在银行 Zài yínháng – Tại ngân hàng

Khi đi du lịch hoặc công tác tại Trung Quốc, việc thực hiện các giao dịch tài chính như đổi tiền, rút tiền hay hỏi đường đến ngân hàng là rất cần thiết. Vì vậy, nắm vững các mẫu câu giao tiếp cơ bản tại ngân hàng sẽ giúp du khách tự tin và thuận tiện hơn trong hành trình.

Trong Bài 8: 在银行 (Tại ngân hàng), bạn sẽ được học các mẫu hội thoại thực tế khi hỏi đường đến ngân hàng, cách đổi tiền tại quầy giao dịch, cũng như từ vựng liên quan đến các loại tiền tệ và tỷ giá. Đây là những kiến thức thiết thực, hỗ trợ bạn sử dụng tiếng Trung hiệu quả trong các tình huống tài chính thường gặp.

← Xem lại Bài 7: Giáo trình tiếng Trung Du Lịch: Mua sắm

→ Tải file sách PDF của Giáo trình tiếng Trung Du lịch tại đây

一、 句子

1️⃣ 🔊 工商银行离这儿远不远?

  • Gōngshāng Yínháng lí zhèr yuǎn bù yuǎn?
  • Ngân hàng Công Thương cách đây có xa không?

2️⃣ 🔊 一直走,第一个十字路口往右拐

  • Yìzhí zǒu, dì yī ge shízìlùkǒu wǎng yòu guǎi.
  • Đi thẳng, đến ngã tư đầu tiên thì rẽ phải.

3️⃣ 🔊 请问,您要办理什么业务?

  • Qǐng wèn, nín yào bànlǐ shénme yèwù?
  • Xin hỏi, quý khách muốn làm thủ tục gì?

4️⃣ 🔊 我要换钱。

  • Wǒ yào huàn qián.
  • Tôi muốn đổi tiền.

5️⃣ 🔊 一美元可以换多少人民币?

  • Yì Měiyuán kěyǐ huàn duōshao Rénmínbì?
  • Một đô la Mỹ có thể đổi được bao nhiêu nhân dân tệ?

6️⃣ 🔊 美元和人民币的比价是多少?

  • Měiyuán hé Rénmínbì de bǐjià shì duōshao?
  • Tỷ giá giữa đô la Mỹ và nhân dân tệ là bao nhiêu?

7️⃣ 🔊 请在这张单子上签字。

  • Qǐng zài zhè zhāng dānzi shàng qiānzì.
  • Xin hãy ký tên lên tờ giấy này.

8️⃣ 🔊 这是您换的人民币。

  • Zhè shì nín huàn de Rénmínbì.
  • Đây là số nhân dân tệ ông/bà đã đổi.

9️⃣ 🔊 请数一数。

  • Qǐng shǔ yì shǔ.
  • Xin hãy đếm lại.

二、 热身活动

55 e1755072788382 🔊 取款机
Qūkuănjī
Máy rút tiền (ATM)
56 🔊 钱币
Qiánbì
Tiền tê
57 🔊 信用卡
Xìnyòngkă
Thẻ tín dụng
58 🔊 电子银行
Diànzǐ yínháng
Ngân hàng điện tử

三、 课文

(一) 问路 – Hỏi đường

(在路上)
(Zài lù shàng)
(Trên đường)

玛丽: 🔊 请问,附近有银行吗?

  • Mǎlì: Qǐng wèn, fùjìn yǒu yínháng ma?
  • Mary: Xin hỏi, gần đây có ngân hàng không?

路人: 🔊 有,附近有很多。你想找哪家银行?

  • Lùrén: Yǒu, fùjìn yǒu hěn duō. Nǐ xiǎng zhǎo nǎ jiā yínháng?
  • Người đi đường: Có, gần đây có rất nhiều. Bạn muốn tìm ngân hàng nào?

玛丽: 🔊 工商银行离这儿远不远?

  • Mǎlì: Gōngshāng Yínháng lí zhèr yuǎn bù yuǎn?
  • Mary: Ngân hàng Công Thương cách đây có xa không?

路人: 🔊 很近,走路大约十分钟就到。

  • Lùrén: Hěn jìn, zǒu lù dàyuē shí fēnzhōng jiù dào.
  • Người đi đường: Rất gần, đi bộ khoảng mười phút là đến.

玛丽: 🔊 怎么走?

  • Mǎlì: Zěnme zǒu?
  • Mary: Đi thế nào?

路人: 🔊 一直走,第一个十字路口在右拐。

  • Lùrén: Yīzhí zǒu, dì yī ge shízìlùkǒu wǎng yòu guǎi.
  • Người đi đường: Đi thẳng, đến ngã tư đầu tiên thì rẽ phải.

玛丽: 🔊 是超市前边的路口吗?

  • Mǎlì: Shì chāoshì qiánbiān de lùkǒu ma?
  • Mary: Có phải ngã tư trước siêu thị không?

路人: 对。🔊 工商银行在路口的右边,超市的旁边。

  • Lùrén: Duì. Gōngshāng Yínháng lùkǒu de yòubiān, chāoshì de pángbiān.
  • Người đi đường: Đúng rồi. Ngân hàng Công Thương ở phía bên phải ngã tư, cạnh siêu thị.

玛丽: 🔊 谢谢。

  • Mǎlì: Xièxie.
  • Mary: Cảm ơn bạn.

路人: 🔊 不客气!

  • Lùrén: Bú kèqi!
  • Người đi đường: Không có gì!

(二) 换钱  – Đổi tiền

(在工商银行)
(Zài Gōngshāng Yínháng)
(Tại Ngân hàng Công Thương)

职员: 🔊 您好,请问您要办理什么业务?

  • Zhíyuán: Nín hǎo, qǐng wèn nín yào bànlǐ shénme yèwù?
  • Nhân viên: Xin chào, xin hỏi quý khách muốn làm thủ tục gì?

海伦: 🔊 我要换钱。

  • Hǎilún: Wǒ yào huàn qián.
  • Helen: Tôi muốn đổi tiền.

职员: 🔊 您带的什么钱?

  • Zhíyuán: Nín dài de shénme qián?
  • Nhân viên: Quý khách mang theo tiền gì?

海伦: 🔊 美元。请问,今天美元和人民币的比价是多少?

  • Hǎilún: Měiyuán. Qǐng wèn, jīntiān Měiyuán hé Rénmínbì de bǐjià shì duōshao?
  • Helen: Đô la Mỹ. Xin hỏi hôm nay tỷ giá đô la Mỹ và nhân dân tệ là bao nhiêu?

职员: 🔊 今天的比价是 1:6.52。

  • Zhíyuán: Jīntiān de bǐjià shì 1:6.52
  • Nhân viên: Tỷ giá hôm nay là 1:6,52.

海伦: 🔊 一美元能换多少人民币?

  • Hǎilún: Yī Měiyuán néng huàn duōshao Rénmínbì?
  • Helen: Một đô la Mỹ đổi được bao nhiêu nhân dân tệ?

职员: 🔊 八块零六分。您要换多少?

  • Zhíyuán: Bā kuài líng liù fēn. Nín yào huàn duōshao?
  • Nhân viên: Tám đồng không sáu xu. Quý khách muốn đổi bao nhiêu?

海伦: 🔊 换900美元。

  • Hǎilún: Huàn jiǔ bǎi Měiyuán.
  • Helen: Đổi 900 đô la Mỹ.

职员: 🔊 请给我看看您的护照。

  • Zhíyuán: Qǐng gěi wǒ kànkan nín de hùzhào.
  • Nhân viên: Xin phép cho tôi xem hộ chiếu của quý khách.

海伦: 🔊 好。

  • Hǎilún: Hǎo.
  • Helen: Được.

职员: 🔊 请填一下这张单子。

  • Zhíyuán: Qǐng tián yíxià zhè zhāng dānzi.
  • Nhân viên: Xin mời điền vào tờ đơn này.

海伦: 🔊 这样填,对不对?

  • Hǎilún: Zhèyàng tián, duì bú duì?
  • Helen: Điền như thế này đúng không?

职员: 🔊 对。请在这张单子上签字。

  • Zhíyuán: Duì. Qǐng zài zhè zhāng dānzi shàng qiānzì.
  • Nhân viên: Đúng rồi. Xin quý khách ký tên lên tờ đơn này.

海伦: 🔊 在哪儿签字?

  • Hǎilún: Zài nǎr qiānzì?
  • Helen: Ký ở đâu?

职员: 🔊 右下角。

  • Zhíyuán: Yòu xià jiǎo.
  • Nhân viên: Ở góc phải phía dưới.

海伦: 🔊 好的。

  • Hǎilún: Hǎo de.
  • Helen: Được rồi.

职员: 🔊 这是您换的人民币,一共是5868块钱。请数一数。

  • Zhíyuán: Zhè shì nín huàn de Rénmínbì, yígòng shì wǔ qiān bā bǎi liù shí bā kuài qián. Qǐng shǔ yì shǔ.
  • Nhân viên: Đây là số nhân dân tệ quý khách đã đổi, tổng cộng là 5.868 đồng. Xin quý khách đếm lại.

海伦: 🔊 对了。如果我回国时还剩下人民币,怎么办?

  • Hǎilún: Duì le. Rúguǒ wǒ huíguó shí hái shèngxià Rénmínbì, zěnmebàn?
  • Helen: Nếu khi tôi về nước mà còn dư nhân dân tệ thì phải làm sao?

职员: 🔊 您可以把剩下的人民币再换成美元。

  • Zhíyuán: Nín kěyǐ bǎ shèngxià de Rénmínbì zài huàn chéng Měiyuán.
  • Nhân viên: Quý khách có thể đổi số nhân dân tệ còn lại sang đô la Mỹ.

海伦: 🔊 谢谢!

  • Hǎilún: Xièxie!
  • Helen: Cảm ơn!

职员: 🔊 不客气。

  • Zhíyuán: Bú kèqi.
  • Nhân viên: Không có gì.

四、 生词

1️⃣ 走 / zǒu / (Động từ): đi

🇻🇳 Tiếng Việt: đi
🔤 Pinyin: zǒu
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:

🔊 一直走,十分钟就到。

  • Yīzhí zǒu, shí fēnzhōng jiù dào.
  • Đi thẳng, mười phút là đến.

🔊 你每天走路去学校吗?

  • Nǐ měitiān zǒulù qù xuéxiào ma?
  • Bạn có đi bộ đến trường mỗi ngày không?

2️⃣ 一直 / yìzhí / (Trạng từ): thẳng; liên tục, một mạch

🇻🇳 Tiếng Việt: thẳng; liên tục, một mạch
🔤 Pinyin: yìzhí
🈶 Chữ Hán: 🔊 一直

📝 Ví dụ:

🔊 一直走,右拐就是银行。

  • Yìzhí zǒu, yòu guǎi jiùshì yínháng.
  • Đi thẳng, rẽ phải chính là ngân hàng.

🔊 他一直学习汉语。

  • Tā yìzhí xuéxí Hànyǔ.
  • Anh ấy liên tục học tiếng Trung.

3️⃣ 十字路口 / shízìlùkǒu / (Danh từ): ngã tư

🇻🇳 Tiếng Việt: ngã tư
🔤 Pinyin: shízìlùkǒu
🈶 Chữ Hán: 🔊 十字路口

📝 Ví dụ:

🔊 在第一个十字路口右拐。

  • Zài dì yī ge shízìlùkǒu yòu guǎi.
  • Ở ngã tư đầu tiên rẽ phải.

🔊 十字路口有很多车。

  • Shízìlùkǒu yǒu hěn duō chē.
  • Ở ngã tư có rất nhiều xe.

4️⃣ 银行 / yínháng / (Danh từ): ngân hàng

🇻🇳 Tiếng Việt: ngân hàng
🔤 Pinyin: yínháng
🈶 Chữ Hán: 🔊 银行

📝 Ví dụ:

🔊 附近有很多银行。

  • Fùjìn yǒu hěn duō yínháng.
  • Gần đây có nhiều ngân hàng.

🔊 你在哪个银行工作?

  • Nǐ zài nǎ ge yínháng gōngzuò?
  • Bạn làm việc ở ngân hàng nào?

5️⃣ 超市 / chāoshì / (Danh từ): siêu thị

🇻🇳 Tiếng Việt: siêu thị
🔤 Pinyin: chāoshì
🈶 Chữ Hán: 🔊 超市

📝 Ví dụ:

🔊 超市在银行旁边。

  • Chāoshì zài yínháng pángbiān.
  • Siêu thị ở cạnh ngân hàng.

🔊 我们去超市买东西。

  • Wǒmen qù chāoshì mǎi dōngxī.
  • Chúng ta đi siêu thị mua đồ.

6️⃣ 前 / qián / (Danh từ, giới từ): trước, phía trước

🇻🇳 Tiếng Việt: trước, phía trước
🔤 Pinyin: qián
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:

🔊 超市前边有一个路口。

  • Chāoshì qiánbiān yǒu yí ge lùkǒu.
  • Trước siêu thị có một ngã tư.

🔊 教室前面有一棵树。

  • Jiàoshì qiánmiàn yǒu yì kē shù.
  • Phía trước lớp học có một cái cây.

7️⃣ 后 / hòu / (Danh từ, giới từ): sau, phía sau

🇻🇳 Tiếng Việt: sau, phía sau
🔤 Pinyin: hòu
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:

🔊 银行后面是停车场。

  • Yínháng hòumiàn shì tíngchēchǎng.
  • Phía sau ngân hàng là bãi đỗ xe.

🔊 房子后面有花园。

  • Fángzi hòumiàn yǒu huāyuán.
  • Phía sau nhà có vườn hoa.

8️⃣ 就是 / jiùshì / (Phó từ): chính là, tức là

🇻🇳 Tiếng Việt: chính là, tức là
🔤 Pinyin: jiùshì
🈶 Chữ Hán: 🔊 就是

📝 Ví dụ:

🔊 银行就在路口右边。

  • Yínháng jiùshì lùkǒu yòubiān.
  • Ngân hàng chính là phía bên phải ngã tư.

🔊 他就是我的老师。

  • Tā jiùshì wǒ de lǎoshī.
  • Anh ấy chính là thầy của tôi.

9️⃣ 每天 / měitiān / (Phó từ): mỗi ngày

🇻🇳 Tiếng Việt: mỗi ngày
🔤 Pinyin: měitiān
🈶 Chữ Hán: 🔊 每天

📝 Ví dụ:

🔊 我每天走路去银行。

  • Wǒ měitiān zǒulù qù yínháng.
  • Tôi đi bộ đến ngân hàng mỗi ngày.

🔊 她每天早上跑步。

  • Tā měitiān zǎoshang pǎobù.
  • Cô ấy chạy bộ mỗi sáng.

1️⃣0️⃣ 美元 / Měiyuán / (Danh từ): đô la Mỹ

🇻🇳 Tiếng Việt: đô la Mỹ
🔤 Pinyin: Měiyuán
🈶 Chữ Hán: 🔊 美元

📝 Ví dụ:

🔊 美元和人民币的比价是多少?

  • Měiyuán hé Rénmínbì de bǐjià shì duōshao?
  • Tỷ giá đô la Mỹ và nhân dân tệ là bao nhiêu?

🔊 我有一百美元。

  • Wǒ yǒu yì bǎi Měiyuán.
  • Tôi có một trăm đô la Mỹ.

1️⃣1️⃣ 人民币 / Rénmínbì / (Danh từ): nhân dân tệ

🇻🇳 Tiếng Việt: nhân dân tệ
🔤 Pinyin: Rénmínbì
🈶 Chữ Hán: 🔊 人民币

📝 Ví dụ:

🔊 今天人民币兑美元很高。

  • Jīntiān Rénmínbì duì Měiyuán hěn gāo.
  • Hôm nay nhân dân tệ đổi đô la Mỹ rất cao.

🔊 他换了五百人民币。

  • Tā huàn le wǔ bǎi Rénmínbì.
  • Anh ấy đổi năm trăm nhân dân tệ.

1️⃣2️⃣ 越南盾 / Yuènándùn / (Danh từ): Việt Nam đồng

🇻🇳 Tiếng Việt: Việt Nam đồng
🔤 Pinyin: Yuènándùn
🈶 Chữ Hán: 🔊 越南盾

📝 Ví dụ:

🔊 越南盾和人民币可以兑换。

  • Yuènándùn hé Rénmínbì kěyǐ duìhuàn.
  • Việt Nam đồng và nhân dân tệ có thể đổi.

🔊 我没有越南盾。

  • Wǒ méiyǒu Yuènándùn.
  • Tôi không có tiền Việt Nam đồng.

1️⃣3️⃣ 比价 / bǐjià / (Danh từ): tỷ giá

🇻🇳 Tiếng Việt: tỷ giá
🔤 Pinyin: bǐjià
🈶 Chữ Hán: 🔊 比价

📝 Ví dụ:

🔊 今天美元和人民币的比价是1:6.52。

  • Jīntiān Měiyuán hé Rénmínbì de bǐjià shì 1:6.52.
  • Tỷ giá đô la Mỹ và nhân dân tệ hôm nay là 1:6.52.

🔊 你知道现在的比价吗?

  • Nǐ zhīdào xiànzài de bǐjià ma?
  • Bạn biết tỷ giá hiện tại không?

1️⃣4️⃣ 外汇牌价 / wàihuì páijià / (Danh từ): bảng giá ngoại tệ

🇻🇳 Tiếng Việt: bảng giá ngoại tệ
🔤 Pinyin: wàihuì páijià
🈶 Chữ Hán: 🔊 外汇牌价

📝 Ví dụ:

🔊 银行每天更新外汇牌价。

  • Yínháng měitiān gēngxīn wàihuì páijià.
  • Ngân hàng cập nhật bảng giá ngoại tệ mỗi ngày.

🔊 你可以在网上查外汇牌价。

  • Nǐ kěyǐ zài wǎngshàng chá wàihuì páijià.
  • Bạn có thể tra bảng giá ngoại tệ trên mạng.

1️⃣5️⃣ 汇率 / huìlǜ / (Danh từ): tỷ giá hối đoái

🇻🇳 Tiếng Việt: tỷ giá hối đoái
🔤 Pinyin: huìlǜ
🈶 Chữ Hán: 🔊 汇率

📝 Ví dụ:

🔊 美元对人民币的汇率是多少?

  • Měiyuán duì Rénmínbì de huìlǜ shì duōshao?
  • Tỷ giá đô la Mỹ với nhân dân tệ là bao nhiêu?

🔊 汇率每天都会变化。

  • Huìlǜ měitiān dōu huì biànhuà.
  • Tỷ giá hối đoái thay đổi mỗi ngày.

1️⃣6️⃣ 大约 / dàyuē / (Phó từ): khoảng, khoảng chừng

🇻🇳 Tiếng Việt: khoảng, khoảng chừng
🔤 Pinyin: dàyuē
🈶 Chữ Hán: 🔊 大约

📝 Ví dụ:

🔊 走路大约十分钟就到。

  • Zǒulù dàyuē shí fēnzhōng jiù dào.
  • Đi bộ khoảng mười phút là đến.

🔊 我们大约下午三点见面。

  • Wǒmen dàyuē xiàwǔ sān diǎn jiànmiàn.
  • Chúng ta gặp nhau khoảng ba giờ chiều.

1️⃣7️⃣ 零 / líng / (Số từ): số không, lẻ

🇻🇳 Tiếng Việt: số không, lẻ
🔤 Pinyin: líng
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:

🔊 八块零六分。

  • Bā kuài líng liù fēn.
  • Tám đồng không sáu xu.

🔊 零下十度,很冷。

  • Líng xià shí dù, hěn lěng.
  • Âm mười độ, rất lạnh.

1️⃣8️⃣ 分 / fēn / (Danh từ, lượng từ): xu

🇻🇳 Tiếng Việt: xu
🔤 Pinyin: fēn
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:

🔊 一块钱等于一百分。

  • Yí kuài qián děngyú yì bǎi fēn.
  • Một đồng bằng một trăm xu.

🔊 这本书三块五毛九分。

  • Zhè běn shū sān kuài wǔ máo jiǔ fēn.
  • Cuốn sách này giá ba đồng năm hào chín xu.

1️⃣9️⃣ 角 / jiǎo / (Danh từ): hào

🇻🇳 Tiếng Việt: hào
🔤 Pinyin: jiǎo
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:

🔊 八块零六分就是八块零六角。

  • Bā kuài líng liù fēn jiùshì bā kuài líng liù jiǎo.
  • Tám đồng không sáu xu là tám đồng không sáu hào.

🔊 一块钱等于十角。

  • Yí kuài qián děngyú shí jiǎo.
  • Một đồng bằng mười hào.

2️⃣0️⃣ 单子 / dānzi / (Danh từ): tờ khai, tờ đơn

🇻🇳 Tiếng Việt: tờ khai, tờ đơn
🔤 Pinyin: dānzi
🈶 Chữ Hán: 🔊 单子

📝 Ví dụ:

🔊 请填写这张单子。

  • Qǐng tiánxiě zhè zhāng dānzi.
  • Xin hãy điền vào tờ đơn này.

🔊 我需要一张单子。

  • Wǒ xūyào yì zhāng dānzi.
  • Tôi cần một tờ đơn.

2️⃣1️⃣ 一共 / yígòng / (Phó từ): tổng cộng

🇻🇳 Tiếng Việt: tổng cộng
🔤 Pinyin: yígòng
🈶 Chữ Hán: 🔊 一共

📝 Ví dụ:

🔊 一共是五千八百六十八块钱。

  • Yígòng shì wǔ qiān bā bǎi liù shí bā kuài qián.
  • Tổng cộng là 5.868 đồng.

🔊 这次旅行一共花了多少钱?

  • Zhè cì lǚxíng yígòng huā le duōshao qián?
  • Chuyến đi này tổng cộng tốn bao nhiêu tiền?

2️⃣2️⃣ 数 / shǔ / (Động từ): đếm

🇻🇳 Tiếng Việt: đếm
🔤 Pinyin: shǔ
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:

🔊 请数一数这些钱。

  • Qǐng shǔ yī shǔ zhèxiē qián.
  • Xin hãy đếm số tiền này.

🔊 他在数苹果。

  • Tā zài shǔ píngguǒ.
  • Anh ấy đang đếm táo.

2️⃣3️⃣ 借 / jiè / (Động từ): mượn

🇻🇳 Tiếng Việt: mượn
🔤 Pinyin: jiè
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:

🔊 我可以借你一点钱吗?

  • Wǒ kěyǐ jiè nǐ yīdiǎn qián ma?
  • Tôi có thể mượn bạn một chút tiền không?

🔊 他向朋友借书。

  • Tā xiàng péngyou jiè shū.
  • Anh ấy mượn sách từ bạn.

2️⃣4️⃣ 还 / huán / (Động từ): trả

🇻🇳 Tiếng Việt: trả
🔤 Pinyin: huán
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:

🔊 我下个月还你钱。

  • Wǒ xià gè yuè huán nǐ qián.
  • Tôi tháng sau trả bạn tiền.

🔊 请按时还书。

  • Qǐng ànshí huán shū.
  • Xin vui lòng trả sách đúng hạn.

2️⃣5️⃣ 取 / qǔ / (Động từ): rút, lấy

🇻🇳 Tiếng Việt: rút, lấy
🔤 Pinyin:
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:

🔊 你可以去银行取钱。

  • Nǐ kěyǐ qù yínháng qǔ qián.
  • Bạn có thể đi ngân hàng rút tiền.

🔊 他去超市取包裹。

  • Tā qù chāoshì qǔ bāoguǒ.
  • Anh ấy đến siêu thị lấy bưu kiện.

2️⃣6️⃣ 找 / zhǎo / (Động từ): tìm, kiếm

🇻🇳 Tiếng Việt: tìm, kiếm
🔤 Pinyin: zhǎo
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:

🔊 找零的时候要数清楚。

  • Zhǎo líng de shíhou yào shǔ qīngchu.
  • Khi trả tiền thừa phải đếm kỹ.

🔊 我在找我的手机。

  • Wǒ zài zhǎo wǒ de shǒujī.
  • Tôi đang tìm điện thoại của mình.

2️⃣7️⃣ 回 / huí / (Động từ): trở về, quay lại

🇻🇳 Tiếng Việt: trở về, quay lại
🔤 Pinyin: huí
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:

🔊 如果还有剩下的钱,可以回头再换。

  • Rúguǒ hái yǒu shèngxià de qián, kěyǐ huítóu zài huàn.
  • Nếu còn tiền thừa, có thể quay lại đổi tiếp.

🔊 他下午回家。

  • Tā xiàwǔ huí jiā.
  • Anh ấy chiều về nhà.

2️⃣8️⃣ 国 / guó / (Danh từ): quốc gia, nước

🇻🇳 Tiếng Việt: quốc gia, nước
🔤 Pinyin: guó
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:

🔊 你回哪个国家?

  • Nǐ huí nǎ ge guójiā?
  • Bạn về nước nào?

🔊 中国是我的祖国。

  • Zhōngguó shì wǒ de zǔguó.
  • Trung Quốc là tổ quốc của tôi.

2️⃣9️⃣ 时候 / shíhou / (Danh từ): khi, lúc

🇻🇳 Tiếng Việt: khi, lúc
🔤 Pinyin: shíhou
🈶 Chữ Hán: 🔊 时候

📝 Ví dụ:

🔊 回国的时候,我还剩下人民币。

  • Huí guó de shíhou, wǒ hái shèngxià Rénmínbì.
  • Khi về nước, tôi còn dư nhân dân tệ.

🔊 吃饭的时候请不要说话。

  • Chīfàn de shíhou qǐng bú yào shuōhuà.
  • Khi ăn cơm xin đừng nói chuyện.

3️⃣0️⃣ 剩下 / shèngxia / (Động từ): thừa, còn lại

🇻🇳 Tiếng Việt: thừa, còn lại
🔤 Pinyin: shèngxia
🈶 Chữ Hán: 🔊 剩下

📝 Ví dụ:

🔊 如果剩下钱,可以再换成美元。

  • Rúguǒ shèngxia qián, kěyǐ zài huàn chéng Měiyuán.
  • Nếu còn tiền thừa, có thể đổi sang đô la Mỹ.

🔊 桌子上剩下很多饭。

  • Zhuōzi shàng shèngxia hěn duō fàn.
  • Trên bàn còn lại nhiều cơm.

3️⃣1️⃣ 怎么办 / zěnmebàn / (Cụm từ): làm thế nào

🇻🇳 Tiếng Việt: làm thế nào
🔤 Pinyin: zěnmebàn
🈶 Chữ Hán: 🔊 怎么办

📝 Ví dụ:

🔊 回国时剩下人民币,怎么办?

  • Huí guó shí shèngxià Rénmínbì, zěnmebàn?
  • Khi về nước còn dư nhân dân tệ thì làm thế nào?

🔊 钱包丢了,怎么办?

  • Qiánbāo diū le, zěnmebàn?
  • Ví tiền mất rồi, làm thế nào đây?

3️⃣2️⃣ 货币 / huòbì / (Danh từ): tiền tệ

🇻🇳 Tiếng Việt: tiền tệ
🔤 Pinyin: huòbì
🈶 Chữ Hán: 🔊 货币

📝 Ví dụ:

🔊 人民币是一种货币。

  • Rénmínbì shì yì zhǒng huòbì.
  • Nhân dân tệ là một loại tiền tệ.

🔊 不同国家有不同的货币。

  • Bùtóng guójiā yǒu bùtóng de huòbì.
  • Các quốc gia khác nhau có các loại tiền tệ khác nhau.

3️⃣3️⃣ 新加坡元 / Xīnjiāpōyuán / (Danh từ): đô la Singapore

🇻🇳 Tiếng Việt: đô la Singapore
🔤 Pinyin: Xīnjiāpōyuán
🈶 Chữ Hán: 🔊 新加坡元

📝 Ví dụ:

🔊 我换了100新加坡元。

  • Wǒ huàn le yì bǎi Xīnjiāpōyuán.
  • Tôi đổi 100 đô la Singapore.

🔊 新加坡元比人民币贵。

  • Xīnjiāpōyuán bǐ Rénmínbì guì.
  • Đô la Singapore đắt hơn nhân dân tệ.

3️⃣4️⃣ 日元 / Rìyuán / (Danh từ): yên Nhật

🇻🇳 Tiếng Việt: yên Nhật
🔤 Pinyin: Rìyuán
🈶 Chữ Hán: 🔊 日元

📝 Ví dụ:

🔊 日元对人民币的汇率是多少?

  • Rìyuán duì Rénmínbì de huìlǜ shì duōshao?
  • Tỷ giá yên Nhật với nhân dân tệ là bao nhiêu?

🔊 我在日本用日元买东西。

  • Wǒ zài Rìběn yòng Rìyuán mǎi dōngxī.
  • Tôi dùng yên Nhật mua đồ ở Nhật Bản.

3️⃣5️⃣ 韩元 / Hányuán / (Danh từ): (đồng) Won Hàn Quốc

🇻🇳 Tiếng Việt: đồng Won Hàn Quốc
🔤 Pinyin: Hányuán
🈶 Chữ Hán: 🔊 韩元

📝 Ví dụ:

🔊 你换过韩元吗?

  • Nǐ huànguò Hányuán ma?
  • Bạn đã từng đổi đồng Won chưa?

🔊 韩元比人民币便宜。

  • Hányuán bǐ Rénmínbì piányi.
  • Đồng Won rẻ hơn nhân dân tệ.

3️⃣6️⃣ 欧元 / Ōuyuán / (Danh từ): đồng Euro

🇻🇳 Tiếng Việt: đồng Euro
🔤 Pinyin: Ōuyuán
🈶 Chữ Hán: 🔊 欧元

📝 Ví dụ:

🔊 欧元是欧洲的货币。

  • Ōuyuán shì Ōuzhōu de huòbì.
  • Euro là tiền tệ của châu Âu.

🔊 我想换一些欧元。

  • Wǒ xiǎng huàn yìxiē Ōuyuán.
  • Tôi muốn đổi một ít Euro.

3️⃣7️⃣ 英镑 / Yīngbàng / (Danh từ): bảng Anh

🇻🇳 Tiếng Việt: bảng Anh
🔤 Pinyin: Yīngbàng
🈶 Chữ Hán: 🔊 英镑

📝 Ví dụ:

🔊 英镑比美元贵。

  • Yīngbàng bǐ Měiyuán guì.
  • Bảng Anh đắt hơn đô la Mỹ.

🔊 你能用英镑付款吗?

  • Nǐ néng yòng Yīngbàng fùkuǎn ma?
  • Bạn có thể thanh toán bằng bảng Anh không?

3️⃣8️⃣ 瑞士法郎 / Ruìshìfǎláng / (Danh từ): (đồng) Franc Thụy Sĩ

🇻🇳 Tiếng Việt: đồng Franc Thụy Sĩ
🔤 Pinyin: Ruìshìfǎláng
🈶 Chữ Hán: 🔊 瑞士法郎

📝 Ví dụ:

🔊 瑞士法郎的汇率是多少?

  • Ruìshìfǎláng de huìlǜ shì duōshao?
  • Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ là bao nhiêu?

🔊 我用瑞士法郎买了手表。

  • Wǒ yòng Ruìshìfǎláng mǎi le shǒubiǎo.
  • Tôi dùng đồng Franc Thụy Sĩ mua đồng hồ.

3️⃣9️⃣ 港币 / Gǎngbì / (Danh từ): đô la Hồng Kông

🇻🇳 Tiếng Việt: đô la Hồng Kông
🔤 Pinyin: Gǎngbì
🈶 Chữ Hán: 🔊 港币

📝 Ví dụ:

🔊 我换了200港币。

  • Wǒ huàn le èr bǎi Gǎngbì.
  • Tôi đổi 200 đô la Hồng Kông.

🔊 港币在香港通用。

  • Gǎngbì zài Xiānggǎng tōngyòng.
  • Đô la Hồng Kông được dùng ở Hồng Kông.

4️⃣0️⃣ 澳门元 / Àoményuán / (Danh từ): tiền Macau (Pataca)

🇻🇳 Tiếng Việt: tiền Macau (Pataca)
🔤 Pinyin: Àoményuán
🈶 Chữ Hán: 🔊 澳门元

📝 Ví dụ:

🔊 澳门元和港币不一样。

  • Àoményuán hé Gǎngbì bù yīyàng.
  • Tiền Macau khác với đô la Hồng Kông.

🔊 他带了很多澳门元。

  • Tā dài le hěn duō Àoményuán.
  • Anh ấy mang nhiều tiền Macau.

DANH TỪ RIÊNG

1️⃣ 工商银行 / Gōngshāng Yínháng / (Danh từ riêng): Ngân hàng Công thương

🇻🇳 Tiếng Việt: Ngân hàng Công thương
🔤 Pinyin: Gōngshāng Yínháng
🈶 Chữ Hán: 🔊 工商银行

2️⃣ 湖南 / Húnán / (Danh từ riêng): Hồ Nam

🇻🇳 Tiếng Việt: Hồ Nam
🔤 Pinyin: Húnán
🈶 Chữ Hán: 🔊 湖南

3️⃣ 岳阳楼 / Yuèyánglóu / (Danh từ riêng): Nhạc Dương Lầu

🇻🇳 Tiếng Việt: Nhạc Dương Lầu
🔤 Pinyin: Yuèyánglóu
🈶 Chữ Hán: 🔊 岳阳楼

4️⃣ 衡山 / Héngshān / (Danh từ riêng): Hoành Sơn

🇻🇳 Tiếng Việt: Hoành Sơn
🔤 Pinyin: Héngshān
🈶 Chữ Hán: 🔊 衡山

5️⃣ 凤凰古城 / Fènghuáng Gǔchéng / (Danh từ riêng): Thành cổ Phượng Hoàng

🇻🇳 Tiếng Việt: Thành cổ Phượng Hoàng
🔤 Pinyin: Fènghuáng Gǔchéng
🈶 Chữ Hán: 🔊 凤凰古城

6️⃣ 武陵源 / Wǔlíngyuán / (Danh từ riêng): Võ Lăng Nguyên

🇻🇳 Tiếng Việt: Võ Lăng Nguyên
🔤 Pinyin: Wǔlíngyuán
🈶 Chữ Hán: 🔊 武陵源

五、 语言点 Ngữ pháp

1️⃣ 大约 Khoảng, tầm

表示对数量、时间的不很精确的估计。
Diễn thị dự đoán chưa thật sự chính xác về số lượng hoặc thời gian.

🔹 Ý nghĩa của “大约”

  • Nghĩa tiếng Việt: khoảng, tầm, ước chừng
  • Chức năng ngữ pháp: Trạng từ (phó từ)
  • Vị trí: Đặt trước động từ hoặc cụm số lượng để biểu thị sự ước lượng không chính xác.
  • Thường dùng khi người nói không biết số liệu chính xác, nhưng có thể ước đoán gần đúng.

🔸 Cấu trúc thường gặp:

大约 + số lượng / thời gian / khoảng cách

📝 Ví dụ:

🔊 大约五分钟 (khoảng 5 phút)

🔊 大约三个人 (khoảng 3 người)

🔊 大约十公里 (khoảng 10 km)

🔊 邮局离这儿很近,走路大约十分钟就到。

  • Yóujú lí zhèr hěn jìn, zǒulù dàyuē shí fēnzhōng jiù dào.
  • Bưu điện cách đây rất gần, đi bộ khoảng 10 phút là đến.

→ Ở đây, “大约十分钟” nghĩa là không chắc chắn chính xác là 10 phút, mà chỉ là ước lượng — có thể là 9 phút, 11 phút,…

🔊 越南和北京的时差大约是一个小时。

  • Yuènán hé Běijīng de shíchā dàyuē shì yí gè xiǎoshí.
  • Chênh lệch múi giờ giữa Việt Nam và Bắc Kinh khoảng là 1 tiếng.

→ “大约是一个小时” = khoảng 1 giờ, có thể chênh lệch một ít tuỳ theo thời điểm trong năm (ví dụ do giờ mùa hè, mùa đông…).

2️⃣ 方位词 Phương vị từ

表示方向位置的名词叫方位词。方位词可以作主语、谓语、宾语、定语、中心语或状语。
Danh từ biểu thị phương hướng vị trí được gọi là phương vị từ. Phương vị từ có thể làm chủ ngữ, vị ngữ, tân ngữ, định ngữ, trung tâm ngữ, trạng ngữ.

方位词 là danh từ chỉ phương hướng hoặc vị trí, dùng để mô tả vị trí tương đối giữa các vật thể hoặc địa điểm.

Một số phương vị từ cơ bản:

  • 上 (shàng): trên
  • 下 (xià): dưới
  • 前 (qián): trước
  • 后 (hòu): sau
  • 左 (zuǒ): trái
  • 右 (yòu): phải
  • 里 (lǐ): trong
  • 外 (wài): ngoài
  • 中 (zhōng): giữa
  • 旁边 (pángbiān): bên cạnh
  • 对面 (duìmiàn): đối diện
  • 附近 (fùjìn): gần

Phương vị từ có thể đảm nhận nhiều chức năng ngữ pháp giống như danh từ thường:

  • Làm chủ ngữ trong câu
  • Vị ngữ (谓语) Là thành phần chính để nói về chủ ngữ
  • Tân ngữ (宾语) Đứng sau động từ
  • Định ngữ (定语) Bổ nghĩa cho danh từ
  • Trung tâm ngữ (中心语) Là danh từ chính trong cụm từ
  • Trạng ngữ (状语) Bổ sung thông tin về thời gian, nơi chốn, cách thức,…

📝 Ví dụ:

🔊 上有天堂,下有苏杭。

  • Shàng yǒu tiāntáng, xià yǒu Sū Háng.
  • Trên có thiên đường, dưới có Tô Châu – Hàng Châu.

👉 方位词: 上 (trên), 下 (dưới)

👉 Vai trò: Chủ ngữ (主语) – “上” và “下” là chủ ngữ của hai vế câu.

💡 Câu này là câu thành ngữ, ca ngợi vẻ đẹp của Tô Hàng như thiên đường dưới trần.

🔊 火车站在前边。

  • Huǒchēzhàn zài qiánbian.
  • Nhà ga ở phía trước.

👉 方位词: 前边 (phía trước)

👉 Vai trò: Vị ngữ (谓语) – dùng sau “在” để chỉ vị trí của chủ ngữ “火车站”.

💡 Câu cấu trúc: 【A + 在 + B的方位词】 (A ở vị trí phía… của B)

🔊 在动物之中,最忠诚的是狗。

  • Zài dòngwù zhī zhōng, zuì zhōngchéng de shì gǒu.
  • Trong các loài động vật, loài trung thành nhất là chó.

👉 方位词: 之中 (trong số)

👉 Vai trò: Tân ngữ (宾语) – nằm trong giới từ “在 + 之中” làm cụm giới ngữ.

💡 “之中” là cách nói trang trọng hơn của “里面”.

🔊 东边的医院是超市的。

  • Dōngbiān de yīyuàn shì chāoshì de.
  • Bệnh viện ở phía đông là của siêu thị.

👉 方位词: 东边 (phía đông)

👉 Vai trò: Định ngữ (定语) – “东边的” bổ nghĩa cho “医院”.

💡 Cấu trúc: 【方位词 + 的 + danh từ】

🔊 商场的西边有很多银行。

  • Shāngchǎng de xībiān yǒu hěn duō yínháng.
  • Phía tây của trung tâm thương mại có rất nhiều ngân hàng.

👉 方位词: 西边 (phía tây)

👉 Vai trò: Trung tâm ngữ (中心语) – là thành phần chính của cụm “商场的西边”.

💡 “西边” là trọng tâm, “商场的” là định ngữ chỉ vị trí của nó.

🔊 以后有机会我一定来中国。

  • Yǐhòu yǒu jīhuì wǒ yídìng lái Zhōngguó.
  • Sau này nếu có cơ hội, tôi nhất định sẽ đến Trung Quốc.

👉 方位词: 以后 (sau này)

👉 Vai trò: Trạng ngữ (状语) – chỉ thời gian xảy ra hành động.

💡 Các phương vị từ như “以后”, “以前”, “中间” có thể làm trạng ngữ chỉ thời gian.

4️⃣ 兼语句 Câu kiêm ngữ

谓语由两个动词短语组成,前一个动词的宾语同时又是后一个动词的主语,这种句子叫兼语句。兼语句的动词常常是带有使令意义的动词,如“请”、“让”、“叫”。
Câu kiêm ngữ là câu có thành phần vị ngữ do hai cụm động từ tạo thành, tân ngữ của động từ trước đồng thời là chủ ngữ của động từ sau. Động từ của câu kiêm ngữ thường là những động từ mang ý nghĩa ra lệnh, sai khiến như: “请”、“让” hoặc “叫”.

兼语句 là câu có 2 động từ (V₁ và V₂), trong đó:

  • Tân ngữ của động từ thứ nhất (O₁) cũng là chủ ngữ của động từ thứ hai (V₂)
  • Gọi là “兼语 (kiêm ngữ)”, vì nó kiêm hai vai trò: tân ngữ của V₁ và chủ ngữ của V₂

🔹 Cấu trúc:

S + V₁ + O₁ + V₂ + O₂

Trong đó:

  • S: Chủ ngữ
  • V₁: Động từ thứ nhất – thường là động từ mang ý nghĩa sai khiến, yêu cầu, đề nghị, khiến ai làm gì như: 请 (mời), 让 (để/cho/khiến), 叫 (bảo), 要 (muốn)…
  • O₁: Tân ngữ của V₁, đồng thời là chủ ngữ ngầm của V₂
  • V₂ + O₂: Hành động thứ hai và đối tượng của nó (nếu có)

📝 Ví dụ:

Subject (S) Predicate (P)
V₁ O₁ V₂ O₂
这张单子
公司

🔊 请你填一下这张单子。

  • Qǐng nǐ tián yíxià zhè zhāng dānzi.
  • Mời bạn điền vào tờ đơn này.

🔊 公司让他回国。

  • Gōngsī ràng tā huíguó.
  • Công ty để/cho anh ấy về nước.

六、 练习

1️⃣ 知识练习

认识人民币

60

1 元 (一元) /yī yuán/ : 1 tệ
5 元 (五元) /wǔ yuán/ : 5 tệ
10 元 (十元) /shí yuán/ : 10 tệ
20 元 (二十元) /èrshí yuán/ : 20 tệ
50 元 (五十元) /wǔshí yuán/ : 50 tệ
100 元 (一百元) /yì bǎi yuán/ : 100 tệ

Kiến thức bổ sung:

1️⃣ Đơn vị tiền tệ Trung Quốc

Tên Pinyin Tương đương
元 / 块 yuán / kuài Đơn vị chính (giống “đồng” Việt Nam)
角 / 毛 jiǎo / máo 1/10 của 1 元 (giống “hào”)
fēn 1/100 của 1 元 (giống “xu”)

📌 Trong đời thường:

  • Người Trung hay dùng 块 (kuài) trong văn nói thay cho 元
  • 毛 (máo) thay cho 角.

📝 Ví dụ:

1.5 元 → 🔊 一块五 (yí kuài wǔ)

2.8 元 → 🔊 两块八 (liǎng kuài bā)

2️⃣ Dùng tiền mặt hay thanh toán điện tử?

Ở Trung Quốc, thanh toán điện tử cực kỳ phổ biến, nhất là qua:

  • 支付宝 (Zhīfùbǎo – Alipay)
  • 微信支付 (Wēixìn Zhīfù – WeChat Pay)

Nhưng! Khách du lịch nước ngoài hiện nay đã có thể:

  • Đăng ký tài khoản Alipay/WeChat Pay bằng hộ chiếu
  • Liên kết thẻ Visa/MasterCard để thanh toán

Vẫn nên mang tiền mặt để dùng ở:

  • Chợ truyền thống
  • Khu du lịch nhỏ
  • Người bán hàng lớn tuổi

Tỷ giá tham khảo: 1 tệ ≈ 3.5–3.6 VND (cập nhật theo thời điểm)

Đổi tiền ở đâu?

  • Ngân hàng chính quy (Bank of China, ICBC, v.v.)
  • Sân bay (nhưng tỉ giá thường thấp hơn)
  • Đổi tại Việt Nam trước khi đi

4️⃣ Một số mẫu câu giao tiếp khi dùng tiền

🔊 多少钱?

  • Duōshǎo qián?
  • Bao nhiêu tiền?

🔊 太贵了!

  • Tài guì le!
  • Mắc quá!

🔊 可以便宜一点吗?

  • Kěyǐ piányi yìdiǎn ma?
  • Có thể rẻ hơn chút được không?

🔊 找我五块。

  • Zhǎo wǒ wǔ kuài.
  • Trả lại tôi 5 tệ.

🔊 我没有零钱。

  • Wǒ méiyǒu língqián.
  • Tôi không có tiền lẻ.

🔊 我可以用支付宝吗?

  • Wǒ kěyǐ yòng Zhīfùbǎo ma?
  • Tôi có thể dùng Alipay không?

2️⃣ 用动词“请、叫、让”造句

① 导游 游客 用手指 玉佛
② 我们他吃 韩国菜
③朋友我在陕西帮她买礼物
④我们 导游讲一个成语故事
⑤ 老师 学生读《三国演义》 两遍

Đáp án tham khảo:

🔊 导游游客用手指玉佛。

  • Dǎoyóu qǐng yóukè yòng shǒuzhǐ Yùfó.
  •  Hướng dẫn viên mời du khách dùng tay chỉ vào tượng Phật ngọc.

🔊 我们他吃韩国菜。

  • Wǒmen jiào tā chī Hánguó cài.
  • Chúng tôi bảo anh ấy ăn món Hàn Quốc.

🔊 朋友我在陕西帮她买礼物。

  • Péngyǒu ràng wǒ zài Shǎnxī bāng tā mǎi lǐwù.
  • Bạn tôi nhờ tôi mua quà cho cô ấy ở Thiểm Tây.

🔊 我们导游讲一个成语故事。

  • Wǒmen qǐng dǎoyóu jiǎng yí gè chéngyǔ gùshì.
  • Chúng tôi mời hướng dẫn viên kể một câu chuyện thành ngữ.

🔊 老师学生读《三国演义》两遍。

  • Lǎoshī ràng xuéshēng dú 《Sānguó Yǎnyì》 liǎng biàn.
  • Giáo viên bảo học sinh đọc Tam Quốc Diễn Nghĩa hai lần.

3️⃣ 完成对话

① A: 请问,附近________________________?
🅱️ 有,在________________________。
🅰️ __?
🅱️ 往前走,到___________________,右拐就是。
🅰️ 往右拐?
🅱️ _____________。是中国建设银行前边的路口吗。
🅰️ 谢谢。
②A: 请问,在这儿________________________?
🅱️ 对不起,我们宾馆不能换。
🅰️ __________________?
🅱️ 去________________可以换。
🅰️ __________________?
🅱️ 需要,你记得要带护照。
🅰️ 谢谢你。

Đáp án tham khảo:

🅰️ 🔊 请问,附近有银行吗

  • Qǐngwèn, fùjìn yǒu yínháng ma?
  • Xin hỏi, gần đây có ngân hàng không?

🅱️ 🔊 有,在前面那个路口

  • Yǒu, zài qiánmiàn nàge lùkǒu.
  • Có, ở ngã tư phía trước.

🅰️ 🔊 怎么走

  • Zěnme zǒu?
  • Đi thế nào?

🅱️ 🔊 往前走,到红绿灯那里,右拐就是。

  • Wǎng qián zǒu, dào hónglǜdēng nàlǐ, yòu guǎi jiùshì.
  • Đi thẳng tới đèn giao thông, rẽ phải là đến.

🅰️ 🔊 往右拐?

  • Wǎng yòu guǎi?
  • Rẽ phải à?

🅱️ 🔊 。是中国建设银行前边的路口吗?

  • Duì. Shì Zhōngguó Jiànshè Yínháng qiánbian de lùkǒu ma?
  • Đúng rồi. Có phải là ngã tư trước Ngân hàng Xây dựng Trung Quốc không?

🅰️ 🔊 谢谢。

  • Xièxie.
  • Cảm ơn bạn.

🅰️ 🔊 请问,在这儿可以换钱吗

  • Qǐngwèn, zài zhèr kěyǐ huàn qián ma?
  • Xin hỏi, ở đây có thể đổi tiền không?

🅱️ 🔊 对不起,我们宾馆不能换。

  • Duìbuqǐ, wǒmen bīnguǎn bùnéng huàn.
  • Xin lỗi, khách sạn chúng tôi không đổi tiền.

🅰️ 🔊 那我去哪儿换呢

  • Nà wǒ qù nǎr huàn ne?
  • Vậy tôi nên đi đâu đổi tiền?

🅱️ 🔊 去银行可以换。

  • Qù yínháng kěyǐ huàn.
  • Đi ngân hàng có thể đổi.

🅰️ 🔊 换钱需要什么证件吗

  • Huàn qián xūyào shénme zhèngjiàn ma?
  • Đổi tiền cần giấy tờ gì không?

🅱️ 🔊 需要,你记得要带护照。

  • Xūyào, nǐ jìde yào dài hùzhào.
  • Cần, bạn nhớ mang theo hộ chiếu.

🅰️ 🔊 谢谢你。

  • Xièxie nǐ.
  • Cảm ơn bạn.

4️⃣ 双人练习 (一)

① 从起点出发,去中国银行,从哪条路走最近?
② 两人一组,分别扮演游客或问路人和路人,完成问路的对话。
③ 交换角色,交换地点,再对话一次。

Screenshot 2025 08 13 162627

Luyện tập đôi (Phần 1)
① Xuất phát từ điểm bắt đầu, đi đến Ngân hàng Trung Quốc, đi con đường nào gần nhất?
② Hai người một nhóm, lần lượt đóng vai du khách hoặc người hỏi đường và người đi đường, hoàn thành đoạn hội thoại hỏi đường.
③ Đổi vai, đổi địa điểm, rồi thực hiện lại đoạn hội thoại một lần nữa.

Đáp án tham khảo:

① Trả lời:

🔊 从起点出发,往右走,走上广平路,再右转就到中国银行了。

  • Cóng qǐdiǎn chūfā, wǎng yòu zǒu, zǒu shàng Guǎngpíng Lù, zài yòu zhuǎn jiù dào Zhōngguó Yínháng le.
  • Xuất phát từ điểm bắt đầu, đi về bên phải, đi trên đường Quảng Bình, sau đó rẽ phải là đến Ngân hàng Trung Quốc.

② 两人一组,分别扮演游客或问路人和路人,完成问路的对话。

游客 (Yóukè): 🔊 请问,中国银行怎么走?

  • Qǐngwèn, Zhōngguó Yínháng zěnme zǒu?
  • Xin hỏi, Ngân hàng Trung Quốc đi như thế nào?

路人 (Lùrén): 🔊 你往右走,走到广平路,往右转就到了。

  • Nǐ wǎng yòu zǒu, zǒu dào Guǎngpíng Lù, wǎng yòu zhuǎn jiù dào le.
  • Bạn đi về bên phải, đến đường Quảng Bình rồi rẽ phải là đến.

游客: 🔊 需要走桥吗?

  • Xūyào zǒu qiáo ma?
  • Có cần đi qua cầu không?

路人: 🔊 不用过桥,直接右转就行。

  • Bù yòng guò qiáo, zhíjiē yòu zhuǎn jiù xíng.
  • Không cần qua cầu, cứ rẽ phải là được.

游客: 🔊 谢谢你!

  • Xièxie nǐ!
  • Cảm ơn bạn!

路人: 🔊 不客气。

  • Bù kèqì.
  • Không có gì.

5️⃣ 双人练习 (二)

① 下面是外汇牌价(2015年),说出一下牌价表的货币名称。
② 两人一组,选择币种,分别扮演游客和银行职员,完成兑换外币的对话。银行职员可以参考上面的牌价表。

币种 交易单位 现汇买入价 现钞买入价 卖出价
美元 (USD) 100 642.89 648.08 650.68
欧元 (EUR) 100 682.83 702.93 707.87
英镑 (GBP) 100 926.89 954.18 960.88
日元 (JPY) 100 5.2277 5.3816 5.4194
港币 (HKD) 100 83.69 83.11 84.03
澳门元 (MOP) 100 80.54 81.19 81.51
新加坡元 (SGD) 100 443.28 456.33 459.53
加拿大元 (CAD) 100 452.49 465.81 469.09
瑞士法郎 (CHF) 100 627.91 646.40 650.94

Đáp án tham khảo:

① 说出一下牌价表的货币名称
(Nói tên các loại tiền tệ trong bảng tỷ giá)

货币名称 汉语 Pinyin Tiếng Việt
USD 🔊 美元 měiyuán Đô la Mỹ
EUR 🔊 欧元 ōuyuán Euro
GBP 🔊 英镑 yīngbàng Bảng Anh
JPY 🔊 日元 rìyuán Yên Nhật
HKD 🔊 港币 gǎngbì Đô la Hồng Kông
MOP 🔊 澳门元 àoményuán Pataca Ma Cao
SGD 🔊 新加坡元 xīnjiāpō yuán Đô la Singapore
CAD 🔊 加拿大元 jiānádà yuán Đô la Canada
CHF 🔊 瑞士法郎 ruìshì fǎláng Franc Thụy Sĩ

② Ví dụ đoạn hội thoại:

游客 (Yóukè): 🔊 你好,我想兑换一些美元,可以吗?

  • Nǐ hǎo, wǒ xiǎng duìhuàn yìxiē měiyuán, kěyǐ ma?
  • Xin chào, tôi muốn đổi một ít đô la Mỹ, được không?

银行职员 (Yínháng zhíyuán): 🔊 你好,可以的。请问你想换多少人民币?

  • Nǐ hǎo, kěyǐ de. Qǐngwèn nǐ xiǎng huàn duōshǎo rénmínbì?
  • Xin chào, được ạ. Bạn muốn đổi bao nhiêu Nhân dân tệ?

游客: 🔊 我想换一千元人民币。

  • Wǒ xiǎng huàn yìqiān yuán rénmínbì.
  • Tôi muốn đổi 1000 nhân dân tệ.

银行职员: 🔊 好的,按照今天的卖出价,1美元兑换大约6.5元人民币。

  • Hǎo de, ànzhào jīntiān de màichū jià, 1 měiyuán duìhuàn dàyuē 6.5 yuán rénmínbì.
  • Được rồi, theo giá bán hôm nay, 1 đô la Mỹ đổi khoảng 6.5 nhân dân tệ.

游客: 🔊 那我能换多少美元?

  • Nà wǒ néng huàn duōshǎo měiyuán?
  • Vậy tôi có thể đổi được bao nhiêu đô la Mỹ?

银行职员: 🔊 你可以换大约153美元。

  • Nǐ kěyǐ huàn dàyuē 153 měiyuán.
  • Bạn có thể đổi khoảng 153 đô la Mỹ.

游客: 🔊 好的,谢谢!

  • Hǎo de, xièxie!
  • Được rồi, cảm ơn bạn!

银行职员: 🔊 不客气,祝您生活愉快!

  • Bù kèqì, zhù nín shēnghuó yúkuài!
  • Không có gì, chúc bạn cuộc sống vui vẻ!

七、 中国的名胜古迹

1️⃣ NHẠC DƯƠNG LÂU

景点名称: 🔊 岳阳楼(Yueyang Tower)

景点称誉: 🔊 “洞庭天下水,岳阳天下楼”。

地理位置: 🔊 湖南省岳阳市。

景点级别: 🔊 国家5A级旅游景区。

主要景观: 🔊 岳阳楼许河街、三醉亭、仙梅亭、怀甫亭。

景区简介: 🔊 岳阳楼,江南三大名楼之一,始建于公元220年前后,其前身相传为三国时期东吴大将鲁肃的“阅军楼”,西晋南北朝时称“巴陵城楼”。岳阳楼主楼高19.42米,进深14.54米,宽17.42米,为三层、四柱、飞檐、盔顶、纯木结构。楼中四根楠木金柱直贯楼顶,周围绕以廊、坊、椽、檩互相榫合,结构整体。它与湖北武昌黄鹤楼、江西南昌滕王阁并称为“江南三大名楼”。

61

Pinyin:

Jǐngdiǎn míngchēng: Yuèyáng Lóu

Jǐngdiǎn chēngyù: “Dòngtíng tiānxià shuǐ, Yuèyáng tiānxià lóu.”

Dìlǐ wèizhì: Húnán shěng Yuèyáng shì.

Jǐngdiǎn jíbié: Guójiā 5A jí lǚyóu jǐngqū.

Zhǔyào jǐngguān: Yuèyáng Lóu Xǔ Hé Jiē, Sān Zuì Tíng, Xiān Méi Tíng, Huái Fǔ Tíng.

Jǐngqū jiǎnjiè: Yuèyáng Lóu, Jiāngnán sān dà míng lóu zhī yī, shǐ jiàn yú gōngyuán 220 nián qiánhòu, qí qiánshēn xiāngchuán wèi Sānguó shíqī Dōng Wú dà jiàng Lǔ Sù de “Yuè Jūn Lóu”, Xī Jìn Nánběi Cháo shí chēng “Bālǐng chéng lóu”. Yuèyáng Lóu zhǔ lóu gāo 19.42 mǐ, jìn shēn 14.54 mǐ, kuān 17.42 mǐ, wèi sān céng, sì zhù, fēi yán, kuī dǐng, chún mù jiégòu. Lóu zhōng sì gēn nánmù jīn zhù zhí guàn lóu dǐng, zhōuwéi rào yǐ láng, fāng, chuán, lǐn hùxiāng sǔn hé, jiégòu zhěngtǐ. Tā yǔ Húběi Wǔchāng Huánghè Lóu, Jiāngxī Nánchāng Téngwáng Gé bìng chēng wèi “Jiāngnán sān dà míng lóu”.

🇻🇳 Dịch nghĩa:

Tên điểm du lịch: Nhạc Dương Lâu (Yueyang Tower)

Danh hiệu điểm du lịch: “Động Đình hồ là nước đẹp nhất thiên hạ, Nhạc Dương Lâu là lầu đẹp nhất thiên hạ.”

Vị trí địa lý: Thành phố Nhạc Dương, tỉnh Hồ Nam.

Cấp độ điểm du lịch: Khu du lịch quốc gia 5A.

Cảnh quan chính: Phố Hứa Hà của Nhạc Dương Lâu, Đình Tam Tụy, Đình Tiên Mai, Đình Hoài Phổ.

Giới thiệu khu du lịch: Nhạc Dương Lâu là một trong ba lầu nổi tiếng ở Giang Nam, được xây dựng khoảng năm 220 sau Công Nguyên. Tiền thân của nó được truyền là “Lầu duyệt quân” của đại tướng Lỗ Túc thời Tam Quốc Đông Ngô, thời Tây Tấn Nam Bắc Triều gọi là “Lầu thành Ba Lăng”. Lầu chính của Nhạc Dương Lâu cao 19,42 mét, sâu 14,54 mét, rộng 17,42 mét, gồm ba tầng, bốn cột, mái bay, đỉnh mũ giáp, kết cấu hoàn toàn bằng gỗ. Bốn cột gỗ nan trong lầu xuyên thẳng lên mái, xung quanh có hành lang, phòng, xà, rui được liên kết chắc chắn, cấu trúc tổng thể rất vững chãi. Nhạc Dương Lâu cùng với Hoàng Hạc Lâu ở Vũ Xương, Hồ Bắc và Đằng Vương Các ở Nam Xương, Giang Tây được gọi là “Ba lầu danh tiếng Giang Nam”.

2️⃣ NAM NHẠC HOÀNH SƠN

景点名称:🔊 南岳衡山(Heng Mountain)

地理位置:🔊 湖南省岳阳市。

景点级别:🔊 国家5A级旅游景区。

主要景观:🔊 主要山峰有祝融峰、紫盖峰、芙蓉峰、石廪峰、天柱峰被称为“衡岳五峰”。著名景点有:南岳大庙、神州祖庙、祝圣寺、方广寺、藏经殿、磨镜台、青玉坛、光天坛、洞灵源福地、南岳古镇等。

景区简介:🔊 衡山,又名南岳、寿岳、南山,是中国五岳之一,海拔1300.2米,总面积640平方公里,是著名的道、佛教圣地,环山有寺、庙、庵、观200多处。道教“三十六洞天、七十二福地”,有四处位于衡山之中。衡山72群峰,层恋叠峰,气势磅礴,素以“五岳独秀”、“宗教圣地”、“文明奥区”、“中华寿岳”著称于世。

62

Pinyin:

Jǐngdiǎn míngchēng: Nányuè Héngshān

Dìlǐ wèizhì: Húnán shěng Yuèyáng shì.

Jǐngdiǎn jíbié: Guójiā 5A jí lǚyóu jǐngqū.

Zhǔyào jǐngguān: Zhǔyào shānfēng yǒu Zhùróng Fēng, Zǐgài Fēng, Fúróng Fēng, Shílǐn Fēng, Tiānzhù Fēng, bèi chēng wèi “Héngyuè wǔ fēng”. Zhùmíng jǐngdiǎn yǒu: Nányuè Dàmiào, Shénzhōu Zǔmiào, Zhùshèng Sì, Fāngguǎng Sì, Cángjīng Diàn, Mó Jìng Tái, Qīng Yù Tán, Guāng Tiān Tán, Dòng Líng Yuán Fúdì, Nányuè Gǔzhèn děng.

Jǐngqū jiǎnjiè: Héngshān, yòu míng Nányuè, Shòuyuè, Nánshān, shì Zhōngguó Wǔyuè zhī yī, hǎibá 1300.2 mǐ, zǒng miànjī 640 píngfāng gōnglǐ, shì zhùmíng de Dào jiào, Fójiào shèngdì, huán shān yǒu sì, miào, ān, guān 200 duō chù. Dàojiào “sānshíliù dòngtiān, qīshí’èr fúdì”, yǒu sì chù wèiyú Héngshān zhī zhōng. Héngshān 72 qún fēng, céng liàn dié fēng, qìshì pángbó, sù yǐ “Wǔyuè dú xiù”, “Zōngjiào shèngdì”, “Wénmíng ào qū”, “Zhōnghuá shòuyuè” zhùchēng yú shì.

🇻🇳 Dịch nghĩa:

Tên điểm du lịch: Nam Nhạc Hoành Sơn (Heng Mountain)

Vị trí địa lý: Thành phố Nhạc Dương, tỉnh Hồ Nam.

Cấp độ điểm du lịch: Khu du lịch quốc gia 5A.

Cảnh quan chính: Các đỉnh núi chính gồm có Trúc Dung (Zhùróng Fēng), Tử Cái (Zǐgài Fēng), Phù Dung (Fúróng Fēng), Thạch Lẫm (Shílǐn Fēng), Thiên Trụ (Tiānzhù Fēng), gọi chung là “Ngũ Phong của Hoành Sơn” (Héngyuè wǔ fēng). Các điểm tham quan nổi tiếng gồm: Đại Miếu Nam Nhạc, Tổ Miếu Thần Châu, Chúc Thánh Tự, Phương Quảng Tự, Tàng Kinh Điện, Mài Kính Đài, Thanh Ngọc Đàn, Quang Thiên Đàn, Động Linh Nguyên Phúc Địa, thị trấn cổ Nam Nhạc, v.v.

Giới thiệu khu du lịch: Hoành Sơn, còn gọi là Nam Nhạc, Thọ Nhạc, Nam Sơn, là một trong năm ngọn núi nổi tiếng của Trung Quốc (Ngũ Nhạc). Núi cao 1300,2 mét, tổng diện tích 640 km², là nơi linh thiêng của đạo giáo và phật giáo, xung quanh núi có hơn 200 ngôi chùa, miếu, am, quán. Trong đạo giáo có “Ba mươi sáu động thiên, bảy mươi hai phúc địa”, trong đó có bốn địa điểm nằm ở Hoành Sơn. Hoành Sơn gồm 72 đỉnh núi chồng lên nhau, khí thế hùng vĩ, nổi tiếng với danh hiệu “Ngũ Nhạc độc tú”, “Thánh địa tôn giáo”, “Khu vực văn minh đặc sắc”, “Thọ Nhạc của Trung Hoa”.

3️⃣ VÕ LĂNG NGUYÊN

景点名称:🔊 武陵源风景名胜区

地理位置:🔊 湖南省张家界市。

景点级别:🔊 国家5A级旅游景区。世界自然遗产。

主要景观:🔊 张家界森林公园的主要景点有袁家界、杨家界、金鞭溪、乌龙寨、鹞子寨、回音谷、梭镖岩、猴山乐园、土家风情园、茅岩河漂流、龙王洞、大峡谷。索溪峪的主要景点有百海峰林、十里画廊、水绕四门、百丈峡、宝峰湖、黄龙洞、一线天等。

景区简介:🔊 武陵源风景名胜区由张家界市的张家界森林公园、慈利县的索溪峪自然保护区和桑植县的天子山自然保护区组合而成。武陵源风景名胜区森林覆盖率达85%,生长有野生动物400多种、木本植物850多种,总面积约500平方公里。

66

67

Pinyin:

Jǐngdiǎn míngchēng: Wǔlíngyuán Fēngjǐng Míngshèngqū

Dìlǐ wèizhì: Húnán shěng Zhāngjiājiè shì.

Jǐngdiǎn jíbié: Guójiā 5A jí lǚyóu jǐngqū. Shìjiè zìrán yíchǎn.

Zhǔyào jǐngguān: Zhāngjiājiè Sēnlín Gōngyuán de zhǔyào jǐngdiǎn yǒu Yuánjiājiè, Yángjiājiè, Jīnbiān Xī, Wūlóng Zhài, Yàozǐ Zhài, Huíyīn Gǔ, Suōbiāo Yán, Hóushān Lèyuán, Tǔjiā Fēngqíng Yuán, Máoyán Hé Piāoliú, Lóngwáng Dòng, Dà Xiágǔ. Suǒxī Yù de zhǔyào jǐngdiǎn yǒu Bǎihǎi Fēnglín, Shílǐ Huàláng, Shuǐ Rào Sìmén, Bǎizhàng Xiá, Bǎofēng Hú, Huánglóng Dòng, Yīxiàn Tiān děng.

Jǐngqū jiǎnjiè: Wǔlíngyuán Fēngjǐng Míngshèngqū yóu Zhāngjiājiè shì de Zhāngjiājiè Sēnlín Gōngyuán, Cílì xiàn de Suǒxī Yù Zìrán Bǎohùqū hé Sāngzhí xiàn de Tiānzǐ Shān Zìrán Bǎohùqū zǔhé ér chéng. Wǔlíngyuán Fēngjǐng Míngshèngqū sēnlín fùgàilǜ dá 85%, shēngzhǎng yǒu yěshēng dòngwù 400 duō zhǒng, mùběn zhíwù 850 duō zhǒng, zǒng miànjī yuē 500 píngfāng gōnglǐ.

🇻🇳 Dịch nghĩa:

Tên điểm du lịch: Khu thắng cảnh Võ Lăng Nguyên

Vị trí địa lý: Thành phố Trương Gia Giới, tỉnh Hồ Nam.

Cấp độ điểm du lịch: Khu du lịch quốc gia 5A. Di sản thiên nhiên thế giới.

Cảnh quan chính: Các điểm chính trong Công viên Rừng Trương Gia Giới gồm có Viên Gia Giới, Dương Gia Giới, suối Kim Tiễn, trại Ngọ Long, trại Yêu Tử, Thung lũng Tiếng Vang, đá Bát Tiêu, Vườn Khỉ, Khu văn hóa dân tộc Thổ Gia, trôi bè sông Mao Nham, động Long Vương, Đại Hẻm Thung. Các điểm chính ở Suối Khê Dục gồm có Rừng đỉnh Bách Hải, Hành lang bức tranh dài mười dặm, nước bao quanh Tứ Môn, Hẻm núi Bách Trượng, hồ Bảo Phong, động Hoàng Long, một dải trời (khe hẹp giữa hai vách núi)…

Giới thiệu khu du lịch: Khu thắng cảnh Võ Lăng Nguyên gồm có Công viên Rừng Trương Gia Giới của thành phố Trương Gia Giới, khu bảo tồn thiên nhiên Suối Khê Dục của huyện Từ Lý, và khu bảo tồn thiên nhiên Núi Thiên Tử của huyện Tang Chất. Khu thắng cảnh Võ Lăng Nguyên có tỷ lệ phủ rừng đạt 85%, nơi đây có hơn 400 loài động vật hoang dã và hơn 850 loài thực vật gỗ, tổng diện tích khoảng 500 km².

4️⃣ THÀNH CỔ PHƯỢNG HOÀNG

景点名称:🔊 凤凰古城 (Phoenix Old Town)

景点称誉:🔊 中国最美丽的小城。

地理位置:🔊 湖南省湘西土家族苗族自治州凤凰县。

景点级别:🔊 国家4A级旅游景区。

主要景观:🔊 神凤文化景区、杨家祠堂、北门古城楼、陈斗南宅院、沱江吊脚楼、石板老街、万名塔、奇峰山、文昌阁、许愿亭、乌龙山景区、虹桥、沈从文故居、朝阳宫、万寿宫、天王庙、奇梁洞、黄丝桥古城、关田山古苗寨、苗族博物馆。

景区简介:🔊 凤凰古城始建于清康熙四十三年(1704年),至今已有四百多年历史,虽历经沧桑,仍保存完好,古风依旧。土地总面积约10平方千米,是中国历史文化名城,湖南十大文化遗产之一。与云南丽江古城、山西平遥古城媲美,享有“北平遥,南凤凰”之美誉。

65

Pinyin:

Jǐngdiǎn míngchēng: Fènghuáng Gǔchéng

Jǐngdiǎn chēngyù: Zhōngguó zuì měilì de xiǎo chéng.

Dìlǐ wèizhì: Húnán shěng Xiāngxī Tǔjiāzú Miáozú Zìzhìzhōu Fènghuáng Xiàn.

Jǐngdiǎn jíbié: Guójiā 4A jí lǚyóu jǐngqū.

Zhǔyào jǐngguān: Shén Fèng wénhuà jǐngqū, Yángjiā Cítáng, Běimén Gǔchéng Lóu, Chén Dòunán Zhái Yuàn, Tuójiāng Diàojiǎo Lóu, Shíbǎn Lǎojiē, Wàn Míng Tǎ, Qífēng Shān, Wénchāng Gé, Xǔyuàn Tíng, Wūlóng Shān Jǐngqū, Hóngqiáo, Shěn Cóngwén Gùjū, Zhāoyáng Gōng, Wànshòu Gōng, Tiānwáng Miào, Qí Liáng Dòng, Huángsīqiáo Gǔchéng, Guāntián Shān Gǔ Miáo Zhài, Miáozú Bówùguǎn.

Jǐngqū jiǎnjiè: Fènghuáng Gǔchéng shǐ jiàn yú Qīng Kāngxī sìshísān nián (1704 nián), zhìjīn yǐ yǒu sìbǎi duō nián lìshǐ, suī lìjīng cāngsāng, réng bǎocún wánhǎo, gǔfēng yījiù. Tǔdì zǒng miànjī yuē 10 píngfāng qiānmǐ, shì Zhōngguó lìshǐ wénhuà míngchéng, Húnán shí dà wénhuà yíchǎn zhī yī. Yǔ Yúnnán Lìjiāng Gǔchéng, Shānxī Píngyáo Gǔchéng pìměi, xiǎngyǒu “Běi Píngyáo, Nán Fènghuáng” zhī měiyù.

🇻🇳 Dịch nghĩa:

Tên điểm du lịch: Thành cổ Phượng Hoàng

Danh hiệu: Thành phố nhỏ đẹp nhất Trung Quốc.

Vị trí địa lý: Huyện Phượng Hoàng, Châu tự trị dân tộc Thổ Gia và Miêu Tây Hương, tỉnh Hồ Nam.

Cấp độ điểm du lịch: Khu du lịch quốc gia 4A.

Cảnh quan chính: Khu văn hóa Thần Phượng, Từ đường nhà họ Dương, thành cổ Bắc Môn, nhà vườn Trần Đẩu Nam, nhà sàn bên sông Đào Giang, phố cổ lát đá, tháp Vạn Danh, núi Kỳ Phong, Quán Văn Xương, đình Nguyện ước, khu thắng cảnh núi Ngọ Long, cầu Hồng, nhà cũ Thẩm Tông Văn, cung Triều Dương, cung Vạn Thọ, miếu Thiên Vương, động Kỳ Lương, thành cổ cầu Hoàng Tơ, bản Miêu cổ núi Quan Điền, bảo tàng dân tộc Miêu.

Giới thiệu khu du lịch: Thành cổ Phượng Hoàng được xây dựng vào năm thứ 43 đời vua Khang Hy nhà Thanh (năm 1704), đến nay đã có hơn 400 năm lịch sử. Dù trải qua nhiều biến cố, nơi đây vẫn được bảo tồn nguyên vẹn với phong cách cổ xưa. Tổng diện tích đất khoảng 10 km², là thành phố lịch sử văn hóa của Trung Quốc, một trong mười di sản văn hóa lớn của Hồ Nam. Thành cổ Phượng Hoàng được xem là sánh ngang với thành cổ Lệ Giang (Vân Nam) và thành cổ Bình Diêu (Sơn Tây), được mệnh danh là “Bắc Bình Diêu, Nam Phượng Hoàng”.

→ Qua bài học này, bạn đã nắm được các mẫu câu và từ vựng quan trọng khi giao tiếp tại ngân hàng. Việc luyện tập các đoạn hội thoại sẽ giúp bạn tự tin hơn khi xử lý các tình huống tài chính thực tế. Hãy tiếp tục ôn luyện để sử dụng tiếng Trung linh hoạt và hiệu quả hơn khi đi du lịch nhé.

→ Xem tiếp Bài 9: Giáo trình tiếng Trung Du lịch: Tại nhà hàng 

Để lại một bình luận

Back to top button