Dưới đây là phần phân tích bài 1: 世界无烟日. Giáo trình Hán ngữ Msutong Trung cấp Quyển 2. Thông qua bài học, bạn học được cách sử dụng từ vựng và cấu trúc câu liên quan đến sức khỏe, thói quen sống và tác hại của thuốc lá.
Bài học giúp bạn hiểu về Ngày Thế giới không thuốc lá, cũng như các biện pháp phòng chống thuốc lá và tuyên truyền sức khỏe. Bạn cũng cải thiện khả năng thảo luận về các vấn đề xã hội, nâng cao kỹ năng nghe, nói và diễn đạt quan điểm về sức khỏe cộng đồng.
→ Tải [PDF,MP3] Giáo trình Hán ngữ Msutong Trung cấp Quyển 2 tại đây
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
一. 热身 Khởi động
- 你知道世界无烟日吗?你觉得这个节日的意义是什么?Bạn có biết về Ngày Thế giới Không Thuốc Lá không? Bạn nghĩ ý nghĩa của ngày lễ này là gì?
Trả lời:
-
- 我知道世界无烟日。这个节日的意义是为了提醒人们吸烟对健康的危害,鼓励人们戒烟,保护自己的健康和他人的健康。
- Pinyin: Wǒ zhīdào Shìjiè Wúyān Rì. Zhège jiérì de yìyì shì wèile tíxǐng rénmen xīyān duì jiànkāng de wēihài, gǔlì rénmen jièyān, bǎohù zìjǐ de jiànkāng hé tārén de jiànkāng.
- Dịch: Tôi biết về Ngày Thế giới Không Thuốc Lá. Ý nghĩa của ngày này là để nhắc nhở mọi người về tác hại của thuốc lá đối với sức khỏe, khuyến khích mọi người bỏ thuốc và bảo vệ sức khỏe của mình cũng như của người khác.
- 你觉得香烟对人类有什么影响?Bạn nghĩ thuốc lá có ảnh hưởng gì đối với loài người?
Trả lời:
- 我觉得香烟对人类有很多负面的影响,比如导致肺癌、心脏病等严重疾病,还会污染环境,对吸二手烟的人也有很大的危害。
- Pinyin: Wǒ juéde xiāngyān duì rénlèi yǒu hěn duō fùmiàn de yǐngxiǎng, bǐrú dǎozhì fèiyán, xīnzàngbìng děng yánzhòng jíbìng, hái huì wūrǎn huánjìng, duì xī èrshǒuyān de rén yě yǒu hěn dà de wēihài.
- Dịch: Tôi nghĩ thuốc lá có rất nhiều ảnh hưởng tiêu cực đối với loài người, chẳng hạn như gây ra các bệnh nghiêm trọng như ung thư phổi, bệnh tim; ngoài ra còn gây ô nhiễm môi trường và ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe của những người hít phải khói thuốc thụ động.
二. 词语 Từ mới
1. 抽烟 (chōu yān) – Hút thuốc lá
Ví dụ:
- 他每天抽烟,对身体不好。
(Tā měitiān chōu yān, duì shēntǐ bù hǎo.)
Anh ấy hút thuốc lá mỗi ngày, điều này không tốt cho sức khỏe. - 医生劝他少抽烟。
(Yīshēng quàn tā shǎo chōu yān.)
Bác sĩ khuyên anh ấy hút thuốc ít hơn.
2.吸 (xī) – Hút, hít
Ví dụ:
- 孩子不小心吸进了灰尘。
(Háizi bù xiǎoxīn xī jìnle huīchén.)
Đứa trẻ vô tình hít phải bụi. - 他喜欢深呼吸来放松自己。
(Tā xǐhuān shēn hūxī lái fàngsōng zìjǐ.)
Anh ấy thích hít thở sâu để thư giãn bản thân.
3.二手烟 (èrshǒuyān) – Khói thuốc lá, “hút” thuốc lá thụ động
Ví dụ:
- 吸二手烟对健康也有害。
(Xī èrshǒuyān duì jiànkāng yě yǒuhài.)
Hít phải khói thuốc lá thụ động cũng có hại cho sức khỏe. - 孩子们应该远离二手烟。
(Háizimen yīnggāi yuǎnlí èrshǒuyān.)
Trẻ em nên tránh xa khói thuốc lá thụ động.
4.影响 (yǐngxiǎng) – Ảnh hưởng
Ví dụ:
- 吸烟会严重影响人的肺功能。
(Xīyān huì yánzhòng yǐngxiǎng rén de fèi gōngnéng.)
Hút thuốc lá sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng đến chức năng phổi của con người. - 他的话深深地影响了我。
(Tā de huà shēnshēn de yǐngxiǎngle wǒ.)
Lời nói của anh ấy đã ảnh hưởng sâu sắc đến tôi.
5.无烟日 (wúyān rì) – Ngày không thuốc lá
Ví dụ:
- 今天是世界无烟日。
(Jīntiān shì Shìjiè Wúyān Rì.)
Hôm nay là Ngày Thế giới Không Thuốc Lá. - 无烟日的目的是提醒大家不要吸烟。
(Wúyān rì de mùdì shì tíxǐng dàjiā búyào xīyān.)
Mục đích của Ngày Không Thuốc Lá là nhắc nhở mọi người không hút thuốc.
6.卫生 (wèishēng) – Vệ sinh, y tế
Ví dụ:
- 保持个人卫生非常重要。
(Bǎochí gèrén wèishēng fēicháng zhòngyào.)
Giữ vệ sinh cá nhân là rất quan trọng. - 学校正在开展卫生教育活动。
(Xuéxiào zhèngzài kāizhǎn wèishēng jiàoyù huódòng.)
Trường học đang tổ chức các hoạt động giáo dục về vệ sinh.
7.总数 (zǒngshù) – Tổng số, tổng
Ví dụ:
- 参加比赛的人数总数是100人。
(Cānjiā bǐsài de rénshù zǒngshù shì 100 rén.)
Tổng số người tham gia cuộc thi là 100 người. - 公司员工的总数已经超过500人。
(Gōngsī yuángōng de zǒngshù yǐjīng chāoguò 500 rén.)
Tổng số nhân viên của công ty đã vượt quá 500 người.
8.占 (zhàn) – Chiếm
Ví dụ:
- 吸烟者占成人总数的三分之一。
(Xīyān zhě zhàn chéngrén zǒngshù de sān fēn zhī yī.)
Người hút thuốc chiếm một phần ba tổng số người trưởng thành. - 这家公司在市场上占很大的份额。
(Zhè jiā gōngsī zài shìchǎng shàng zhàn hěn dà de fèn’é.)
Công ty này chiếm một thị phần lớn trên thị trường.
9.人口 (rénkǒu) – Dân số
Ví dụ:
- 中国是世界上人口最多的国家。
(Zhōngguó shì shìjiè shàng rénkǒu zuì duō de guójiā.)
Trung Quốc là quốc gia có dân số đông nhất thế giới. - 城市的人口正在迅速增长。
(Chéngshì de rénkǒu zhèngzài xùnsù zēngzhǎng.)
Dân số ở các thành phố đang tăng nhanh chóng.
10.百分之 (bǎi fēn zhī…) – …% (phần trăm)
Ví dụ:
- 学校女生占总人数的百分之六十。
(Xuéxiào nǚshēng zhàn zǒng rénshù de bǎi fēn zhī liùshí.)
Nữ sinh chiếm 60% tổng số học sinh của trường. - 水的密度是冰的百分之一百零八。
(Shuǐ de mìdù shì bīng de bǎi fēn zhī yībǎi líng bā.)
Mật độ của nước là 108% mật độ của băng.
11.危害 (wēihài) – Nguy hại, gây nguy hiểm, gây hại
Ví dụ:
- 吸烟会危害健康。
(Xīyān huì wēihài jiànkāng.)
Hút thuốc lá sẽ gây hại cho sức khỏe. - 污染已经严重危害了环境。
(Wūrǎn yǐjīng yánzhòng wēihàile huánjìng.)
Ô nhiễm đã gây nguy hại nghiêm trọng đến môi trường.
12.严肃 (yánsù) – Nghiêm túc
Ví dụ:
- 老师用严肃的语气批评了他。
(Lǎoshī yòng yánsù de yǔqì pīpíngle tā.)
Giáo viên đã phê bình anh ấy với giọng điệu nghiêm túc. - 我们需要严肃对待这个问题。
(Wǒmen xūyào yánsù duìdài zhège wèntí.)
Chúng ta cần nghiêm túc xử lý vấn đề này.
13.香烟 (xiāngyān) – Thuốc lá
Ví dụ:
- 他每天抽两包香烟。
(Tā měitiān chōu liǎng bāo xiāngyān.)
Anh ấy hút hai bao thuốc lá mỗi ngày. - 这种香烟的味道很特别。
(Zhè zhǒng xiāngyān de wèidào hěn tèbié.)
Loại thuốc lá này có mùi vị rất đặc biệt.
14.压力 (yālì) – Áp lực
Ví dụ:
- 学生面临着很大的学习压力。
(Xuéshēng miànlínzhe hěn dà de xuéxí yālì.)
Học sinh đang đối mặt với áp lực học tập rất lớn. - 我跑步的时候可以释放压力。
(Wǒ pǎobù de shíhòu kěyǐ shìfàng yālì.)
Tôi có thể giải tỏa áp lực khi chạy bộ.
15.减轻 (jiǎnqīng) – Giảm nhẹ, giảm bớt
Ví dụ:
- 听音乐可以减轻压力。
(Tīng yīnyuè kěyǐ jiǎnqīng yālì.)
Nghe nhạc có thể giảm bớt áp lực. - 医生建议他减轻体重。
(Yīshēng jiànyì tā jiǎnqīng tǐzhòng.)
Bác sĩ khuyên anh ấy giảm cân.
16.场所 (chǎngsuǒ) – Nơi, chốn
Ví dụ:
- 请不要在公共场所吸烟。
(Qǐng búyào zài gōnggòng chǎngsuǒ xīyān.)
Xin đừng hút thuốc ở nơi công cộng. - 这个场所禁止大声喧哗。
(Zhège chǎngsuǒ jìnzhǐ dàshēng xuānhuá.)
Nơi này cấm làm ồn lớn.
17.禁烟 (jìn yān) – Cấm hút thuốc
Ví dụ:
- 公司已经开始实行禁烟政策。
(Gōngsī yǐjīng kāishǐ shíxíng jìnyān zhèngcè.)
Công ty đã bắt đầu thực hiện chính sách cấm hút thuốc. - 这个饭店是禁烟的。
(Zhège fàndiàn shì jìnyān de.)
Nhà hàng này là nơi cấm hút thuốc.
18.觉得 (juéde) – Cảm thấy, nghĩ, cho rằng
Ví dụ:
- 我觉得今天的天气特别好。
(Wǒ juéde jīntiān de tiānqì tèbié hǎo.)
Tôi cảm thấy thời tiết hôm nay rất đẹp. - 你觉得这个方法怎么样?
(Nǐ juéde zhège fāngfǎ zěnme yàng?)
Bạn nghĩ phương pháp này thế nào?
19.酷 (kù) – Ngầu (biểu thị tán dương)
Ví dụ:
- 这件衣服看起来很酷!
(Zhè jiàn yīfu kàn qǐlái hěn kù!)
Bộ quần áo này trông rất ngầu! - 他是个酷爱运动的人。
(Tā shì gè kù ài yùndòng de rén.)
Anh ấy là một người cực kỳ đam mê thể thao.
20.存 (cún) – Tiết kiệm, giữ lại, cất
Ví dụ:
- 你应该把钱存进银行。
(Nǐ yīnggāi bǎ qián cún jìn yínháng.)
Bạn nên gửi tiền vào ngân hàng. - 存在问题的地方需要改进。
(Cúnzài wèntí de dìfāng xūyào gǎijìn.)
Những nơi có vấn đề cần được cải thiện.
21.不过 (búguò) – Nhưng, có điều
Ví dụ:
- 我想去旅行,不过现在没有时间。
(Wǒ xiǎng qù lǚxíng, búguò xiànzài méiyǒu shíjiān.)
Tôi muốn đi du lịch, nhưng bây giờ không có thời gian. - 这件衣服很漂亮,不过有点贵。
(Zhè jiàn yīfu hěn piàoliang, búguò yǒudiǎn guì.)
Bộ quần áo này rất đẹp, nhưng hơi đắt.
22.烟灰缸 (yānhuīgāng) – Gạt tàn thuốc lá
Ví dụ:
- 他把烟头扔进了烟灰缸。
(Tā bǎ yāntóu rēng jìnle yānhuīgāng.)
Anh ấy ném đầu thuốc lá vào gạt tàn. - 房间里只有一个烟灰缸。
(Fángjiān lǐ zhǐyǒu yīgè yānhuīgāng.)
Trong phòng chỉ có một cái gạt tàn thuốc lá.
三、语言点 Ngữ pháp
大数的表达法: Cách biểu đạt con số
汉语里表达数字的基本单位有:十、百、千、万、亿。如:
Hànyǔ lǐ biǎodá shùzì de jīběn dānwèi yǒu: shí, bǎi, qiān, wàn, yì. Rú:
Các đơn vị cơ bản để biểu đạt số trong tiếng Hán bao gồm: 十 (mười), 百 (trăm), 千 (ngàn), 万 (vạn = mười ngàn), 亿 (trăm triệu). Ví dụ:
- 1324
- 一千三百二十四
- Pinyin: Yī qiān sān bǎi èr shí sì
- Dịch: Một ngàn ba trăm hai mươi bốn
- 13245001
- 一千三百二十四万五千零一
- Pinyin: Yī qiān sān bǎi èr shí sì wàn wǔ qiān líng yī
- Dịch: Mười ba triệu hai trăm bốn mươi lăm ngàn không trăm lẻ một
- 132450019600
- 一千三百二十四亿五千零一万九千六百
- Pinyin: Yī qiān sān bǎi èr shí sì yì wǔ qiān líng yī wàn jiǔ qiān liù bǎi
- Dịch: Một trăm ba mươi hai tỷ bốn trăm năm mươi triệu một ngàn chín trăm sáu trăm
四、主课文 Bài khóa chính
杰克:今天早晨走在路上的时候,有个人一直在我前面抽烟,我跟在他后面,吸了不少二手烟。
赵京:你怎么不超过他,走到他前面去呢?
杰克:那是一条小路,我只能跟在他后面。
赵京:那你可以走慢点儿,等他走远啊。
杰克:可是他一边走一边打电话,走得很慢,而且我后面还有人呢。那样的话,也影响我后面的人。真希望今天是世界无烟日。
赵京:世界无烟日是哪一天?
杰克:每年的5月31日。
赵京:真希望能有那么一天,世界上没有人抽烟。
杰克:世界卫生组织(WHO)在2008年的报告中指出,全世界吸烟者总数约为13亿,占世界人口的百分之一百五左右。
赵京:吸烟现在是当今世界最大的公共卫生问题之一,特别是二手烟,对人的身体危害不小。
李梅:你们俩在聊什么呢?这么严肃。
艾玛:是啊,好像很担心的样子。
赵京:我跟杰克说吸烟和二手烟有什么不好。
艾玛:我不喜欢香烟的味道。有人从我身边经过,我一下子就能知道他抽不抽烟。
李梅:我也不喜欢,但是我同过一个抽烟的人,他说压力大的时候抽一支烟,可以减轻压力。
杰克:可是吸烟真的对身体很不好。
赵京:是啊,所以现在在中国在公共场所都禁烟了。
李梅:我爷爷以前也爱抽烟,后来我奶奶想办法让他成功戒烟了。
艾玛:你奶奶用了什么办法?快告诉我,我回国后让我奶奶也戒烟。
杰克:什么?艾玛,你奶奶也抽烟?
艾玛:是呀,奶奶说她十四岁就开始抽烟了,那时她觉得女孩子抽烟很酷,后来就再也戒不了了。
李梅:我奶奶开始是不让爷爷在家里抽烟,要抽得出去抽。
赵京:这难不倒你爷爷吧?
李梅:是啊,奶奶是想让爷爷每天少抽烟,可是爷爷不听。后来,奶奶换了一种办法,只要爷爷每抽一支烟,就要拿出一支烟的钱给奶奶,让奶奶存起来。一年下来,奶奶存了好多钱,这让爷爷吓了一跳。不过,最后还是奶奶的一句话让爷爷决定不抽烟了。
艾玛:什么话?
李梅:奶奶对爷爷说:“抽烟的时候,你自己就是个烟灰缸。”爷爷听了,就真的戒烟了。
艾玛:你奶奶真有办法,我回国后也试试这个办法。
Phiên âm: