Bài 1: Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 2 – Tớ chưa đi được đâu cả

Bài 1 của Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 2 chủ đề “Tớ chưa đi được đâu cả” đưa người học vào tình huống trò chuyện thân mật khi gặp lại bạn cũ, từ đó luyện tập cách chào hỏi, hỏi thăm, kể về cuộc sống hiện tại và chia sẻ những dự định trong tương lai.

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 2 tại đây

Chúng mình cùng đi tìm hiểu bài 1 nhé!

Từ mới 1

1. / hēi / (thán từ) (hắc): này, ơ, ủa

黑 Stroke Order Animation

黑,你来了!

  • Hēi, nǐ lái le!
  • Này, bạn đến rồi à!

黑,我们快走吧!

  • Hēi, wǒmen kuài zǒu ba!
  • Này, chúng ta đi nhanh thôi!

2. 好久 / hǎojiǔ / (tính từ) (hảo cửu): lâu, lâu lắm

好 Stroke Order Animation久 Stroke Order Animation

我们好久没见了。

  • Wǒmen hǎojiǔ méi jiàn le.
  • Chúng ta lâu rồi không gặp.

这本书我好久以前看过。

  • Zhè běn shū wǒ hǎojiǔ yǐqián kàn guò.
  • Cuốn sách này tôi đã đọc từ lâu.

3. / hǎo / (phó từ) (hảo): rất, lắm, quá

好 Stroke Order Animation

这里好漂亮!

  • Zhèlǐ hǎo piàoliang!
  • Chỗ này đẹp quá!

他好高啊!

  • Tā hǎo gāo a!
  • Anh ấy cao thật đấy!

4. 参加 / cānjiā / (động từ) (tham gia): tham gia

参 Stroke Order Animation加 Stroke Order Animation

我参加了汉语比赛。

  • Wǒ cānjiā le Hànyǔ bǐsài.
  • Tôi đã tham gia cuộc thi tiếng Trung.

明天你要参加聚会吗?

  • Míngtiān nǐ yào cānjiā jùhuì ma?
  • Ngày mai bạn sẽ tham gia buổi tiệc chứ?

5. 培训 / péixùn / (động từ) (bồi huấn): huấn luyện, đào tạo

培 Stroke Order Animation训 Stroke Order Animation

他在公司接受培训。

  • Tā zài gōngsī jiēshòu péixùn.
  • Anh ấy đang được đào tạo tại công ty.

这个培训班很有用。

  • Zhège péixùnbān hěn yǒuyòng.
  • Khóa đào tạo này rất hữu ích.

6. / gāng / (phó từ) (cương): vừa, vừa mới

刚 Stroke Order Animation

我刚到家。

  • Wǒ gāng dào jiā.
  • Tôi vừa mới về nhà.

他刚吃完饭。

  • Tā gāng chī wán fàn.
  • Anh ấy vừa ăn xong.

7. 对了 / duì le / (cụm từ) (đối liễu): đúng rồi, nhân tiện

对 Stroke Order Animation了 Stroke Order Animation

对了,明天有聚会。

  • Duì le, míngtiān yǒu jùhuì.
  • À đúng rồi, ngày mai có buổi tụ họp.

对了,我有话要告诉你。

  • Duì le, wǒ yǒu huà yào gàosù nǐ.
  • À đúng rồi, tôi có chuyện muốn nói với bạn.

8. 申请 / shēnqǐng / (động từ) (thân thỉnh): xin, đăng ký

申 Stroke Order Animation请 Stroke Order Animation

我想申请奖学金。

  • Wǒ xiǎng shēnqǐng jiǎngxuéjīn.
  • Tôi muốn xin học bổng.

你申请签证了吗?

  • Nǐ shēnqǐng qiānzhèng le ma?
  • Bạn đã xin visa chưa?

9. 后来 / hòulái / (phó từ) (hậu lai): sau này, về sau

后 Stroke Order Animation来 Stroke Order Animation

后来我们成了好朋友。

  • Hòulái wǒmen chéng le hǎo péngyǒu.
  • Sau đó chúng tôi trở thành bạn tốt.

他后来去了美国。

  • Tā hòulái qù le Měiguó.
  • Sau này anh ấy đã sang Mỹ.

10. / ràng / (động từ) (nhượng): bảo, cho phép

让 Stroke Order Animation

老师让我回答问题。

  • Lǎoshī ràng wǒ huídá wèntí.
  • Thầy giáo bảo tôi trả lời câu hỏi.

请让我试试。

  • Qǐng ràng wǒ shìshi.
  • Xin hãy để tôi thử.

11. 联系 / liánxì / (động từ) (liên hệ): liên hệ, liên lạc

联 Stroke Order Animation系 Stroke Order Animation

你可以联系我。

  • Nǐ kěyǐ liánxì wǒ.
  • Bạn có thể liên hệ với tôi.

我们一直保持联系。

  • Wǒmen yìzhí bǎochí liánxì.
  • Chúng tôi luôn giữ liên lạc.

12. 见面 / jiànmiàn / (động từ) (kiến diện): gặp mặt

见 Stroke Order Animation面 Stroke Order Animation

我们明天见面吧。

  • Wǒmen míngtiān jiànmiàn ba.
  • Chúng ta gặp nhau vào ngày mai nhé.

见面的时候要打招呼。

  • Jiànmiàn de shíhou yào dǎ zhāohu.
  • Khi gặp mặt nhớ chào hỏi.

13. 哪儿 / nǎr / (đại từ) (ná nhi): đâu, nơi nào

哪 Stroke Order Animation儿 Stroke Order Animation

你要去哪儿?

  • Nǐ yào qù nǎr?
  • Bạn định đi đâu vậy?

哪儿有好吃的?

  • Nǎr yǒu hǎo chī de?
  • Ở đâu có món ngon vậy?

Bài đọc 1

(友美在路上遇到好朋友铃木)

  • (Yǒuměi zài lùshang yùdào hǎo péngyǒu Língmù)
  • (Totomi gặp bạn thân Suzuki trên đường)

友美:嘿,这不是铃木吗?你什么时候也来北京了

  • Yǒuměi: Hēi, zhè bú shì Língmù ma? Nǐ shénme shíhou yě lái Běijīng le?
  • Totomi: Này, chẳng phải là Suzuki sao? Bạn cũng đến Bắc Kinh khi nào vậy?

铃木:友美,好久不见。我来参加汉语培训,前天刚到

  • Língmù: Yǒuměi, hǎojiǔ bùjiàn. Wǒ lái cānjiā Hànyǔ péixùn, qiántiān gāng dào.
  • Suzuki: Totomi, lâu rồi không gặp. Mình đến tham gia khóa học tiếng Trung, mới đến cách đây hai ngày.

友美:真没想到在这儿看见你。来北京培训多长时间

  • Yǒuměi: Zhēn méi xiǎngdào zài zhèr kànjiàn nǐ. Lái Běijīng péixùn duō cháng shíjiān?
  • Totomi: Thật không ngờ lại gặp bạn ở đây. Bạn học ở Bắc Kinh trong bao lâu?

铃木:一共三个月,在北京两个月,香港一个月

  • Língmù: Yígòng sān gè yuè, zài Běijīng liǎng gè yuè, Xiānggǎng yí gè yuè.
  • Suzuki: Tổng cộng ba tháng, ở Bắc Kinh hai tháng, ở Hồng Kông một tháng.

友美:对了,我来的时候,你妹妹也在申请来中国,后来怎么样了

  • Yǒuměi: Duìle, wǒ lái de shíhou, nǐ mèimei yě zài shēnqǐng lái Zhōngguó, hòulái zěnmeyàng le?
  • Totomi: À đúng rồi, lúc tôi đến, em gái bạn cũng đang xin sang Trung Quốc, sau đó thế nào rồi?

铃木:她现在在西安学习汉语,昨天打电话,她还让我跟你联系呢。

  • Língmù: Tā xiànzài zài Xī’ān xuéxí Hànyǔ, zuótiān dǎ diànhuà, tā hái ràng wǒ gēn nǐ liánxì ne.
  • Suzuki: Bây giờ nó đang học tiếng Trung ở Tây An, hôm qua còn gọi điện bảo tôi liên lạc với bạn nữa.

友美:真的吗?我和她也很长时间没见面了。

  • Yǒuměi: Zhēn de ma? Wǒ hé tā yě hěn cháng shíjiān méi jiànmiàn le.
  • Totomi: Thật vậy sao? Tôi cũng lâu lắm rồi chưa gặp nó.

铃木:哎,你去过西安吗

  • Língmù: Āi, nǐ qùguò Xī’ān ma?
  • Suzuki: À, bạn đã từng đi Tây An chưa?

友美:还没有,来了这么长时间,每天都在上课,哪儿都没去过

  • Yǒuměi: Hái méiyǒu, lái le zhème cháng shíjiān, měitiān dōu zài shàngkè, nǎr dōu méi qù guò.
  • Totomi: Vẫn chưa, ở đây lâu như vậy rồi mà ngày nào cũng đi học, chẳng đi đâu cả.

铃木:那咱们找机会一起去吧。

  • Língmù: Nà zánmen zhǎo jīhuì yìqǐ qù ba.
  • Suzuki: Vậy thì tụi mình tìm cơ hội cùng đi nhé.
  • 友美:好啊。
  • Yǒuměi: Hǎo a.
  • Totomi: Được đó.

Từ mới 2

1. 习惯 / xíguàn / (động từ) (tập quán): quen, quen với

习 Stroke Order Animation惯 Stroke Order Animation

我已经习惯这里的生活了。

  • Wǒ yǐjīng xíguàn zhèlǐ de shēnghuó le.
  • Tôi đã quen với cuộc sống ở đây rồi.

他习惯早起。

  • Tā xíguàn zǎoqǐ.
  • Anh ấy quen dậy sớm.

2. 生活 / shēnghuó / (động từ/danh từ) (sinh hoạt): sinh hoạt, sống

生 Stroke Order Animation活 Stroke Order Animation

我喜欢这里的生活。

  • Wǒ xǐhuān zhèlǐ de shēnghuó.
  • Tôi thích cuộc sống ở đây.

他们生活得很幸福。

  • Tāmen shēnghuó de hěn xìngfú.
  • Họ sống rất hạnh phúc.

3. 什么 / shénme / (đại từ) (thậm ma): cái gì, gì đó

什 Stroke Order Animation么 Stroke Order Animation

你想吃什么?

  • Nǐ xiǎng chī shénme?
  • Bạn muốn ăn gì?

这是什么东西?

  • Zhè shì shénme dōngxi?
  • Đây là cái gì vậy?

4. 导游 / dǎoyóu / (danh từ) (đạo du): hướng dẫn viên du lịch

导 Stroke Order Animation游 Stroke Order Animation

我们的导游很有趣。

  • Wǒmen de dǎoyóu hěn yǒuqù.
  • Hướng dẫn viên của chúng tôi rất thú vị.

导游带我们参观了很多地方。

  • Dǎoyóu dài wǒmen cānguān le hěn duō dìfāng.
  • Hướng dẫn viên đã đưa chúng tôi đi thăm nhiều nơi.

5. / dài / (động từ) (đới): dẫn, dẫn dắt

带 Stroke Order Animation

哥哥带我去公园。

  • Gēge dài wǒ qù gōngyuán.
  • Anh trai dẫn tôi đi công viên.

老师带我们去参观博物馆。

  • Lǎoshī dài wǒmen qù cānguān bówùguǎn.
  • Giáo viên dẫn chúng tôi đi tham quan bảo tàng.

6. 好好儿 / hǎohāor / (phó từ) (hảo hảo nhi): cố gắng hết sức

好 Stroke Order Animation好 Stroke Order Animation儿 Stroke Order Animation

你要好好儿学习。

  • Nǐ yào hǎohāor xuéxí.
  • Bạn phải học hành chăm chỉ.

我们好好儿玩了一天。

  • Wǒmen hǎohāor wán le yì tiān.
  • Chúng tôi chơi thỏa thích cả ngày.

7. / shì / (danh từ) (sự): việc, sự việc, vấn đề

事 Stroke Order Animation

我有点事要办。

  • Wǒ yǒu diǎn shì yào bàn.
  • Tôi có chút việc cần làm.

这件事很重要。

  • Zhè jiàn shì hěn zhòngyào.
  • Việc này rất quan trọng.

8. 的话 / dehuà / (trợ từ) (đích thoại): nếu (dùng cuối mệnh đề điều kiện)

的 Stroke Order Animation话 Stroke Order Animation

明天下雨的话,我们就不去了。

  • Míngtiān xiàyǔ dehuà, wǒmen jiù bú qù le.
  • Nếu ngày mai mưa, chúng ta sẽ không đi.

有时间的话,一起去吃饭吧。

  • Yǒu shíjiān dehuà, yìqǐ qù chīfàn ba.
  • Nếu có thời gian, cùng đi ăn nhé.

9. / péi / (động từ) (bồi): cùng, đi theo

陪 Stroke Order Animation

妈妈陪我去医院。

  • Māma péi wǒ qù yīyuàn.
  • Mẹ đi cùng tôi đến bệnh viện.

朋友陪我逛街。

  • Péngyou péi wǒ guàngjiē.
  • Bạn bè đi cùng tôi dạo phố.

10. 充电器 / chōngdiànqì / (danh từ) (sung điện khí): sạc pin

充 Stroke Order Animation电 Stroke Order Animation器 Stroke Order Animation

我的手机充电器坏了。

  • Wǒ de shǒujī chōngdiànqì huài le.
  • Sạc điện thoại của tôi bị hỏng rồi.

请把充电器给我。

  • Qǐng bǎ chōngdiànqì gěi wǒ.
  • Làm ơn đưa tôi cái sạc pin.

11. 电池 / diànchí / (danh từ) (điện trì): pin

电 Stroke Order Animation池 Stroke Order Animation

这个电池没电了。

  • Zhège diànchí méi diàn le.
  • Pin này hết điện rồi.

我需要买新电池。

  • Wǒ xūyào mǎi xīn diànchí.
  • Tôi cần mua pin mới.

12. 熟悉 / shúxī / (động từ) (thục tất): hiểu rõ, quen thuộc

熟 Stroke Order Animation悉 Stroke Order Animation

我对这里很熟悉。

  • Wǒ duì zhèlǐ hěn shúxī.
  • Tôi rất quen thuộc nơi này.

她熟悉这家公司。

  • Tā shúxī zhè jiā gōngsī.
  • Cô ấy rất hiểu công ty này.

13. / děi / (trợ động từ) (đắc): phải, cần

得 Stroke Order Animation

你得努力学习。

  • Nǐ děi nǔlì xuéxí.
  • Bạn phải cố gắng học tập.

我得早点起床。

  • Wǒ děi zǎodiǎn qǐchuáng.
  • Tôi phải dậy sớm.

14. / zhuǎn / (động từ) (chuyển): đi dạo, quanh quẩn

转 Stroke Order Animation

我们在公园里转了一圈。

  • Wǒmen zài gōngyuán lǐ zhuǎn le yì quān.
  • Chúng tôi đi dạo một vòng trong công viên.

他在街上转来转去。

  • Tā zài jiē shàng zhuǎn lái zhuǎn qù.
  • Anh ấy đi tới đi lui trên phố.

Bài đọc 2

(友美和铃木在聊上聊天儿)

  • (Yǒuměi hé Língmù zài liáo shàng liáotiānr)
  • Totomi và Suzuki đang trò chuyện trên mạng.

友美:你妹妹在西安过得怎么样?对那儿习惯了吗?

  • Yǒuměi: Nǐ mèimei zài Xī’ān guò de zěnmeyàng? Duì nàr xíguàn le ma?
  • Totomi: Em gái của bạn sống ở Tây An thế nào? Đã quen với nơi đó chưa?

铃木:她已经习惯了,学习啊,生活啊,什么都很方便,她很喜欢西安。

  • Língmù: Tā yǐjīng xíguàn le, xuéxí a, shēnghuó a, shénme dōu hěn fāngbiàn, tā hěn xǐhuan Xī’ān.
  • Suzuki: Nó đã quen rồi, việc học và cuộc sống đều rất tiện lợi, nó rất thích Tây An.

友美:真想去看看她

  • Yǒuměi: Zhēn xiǎng qù kàn kàn tā.
  • Totomi: Thật muốn đi thăm cô ấy quá.

铃木:可以啊,我们一起去,让我妹妹做我们的导游。

  • Língmù: Kěyǐ a, wǒmen yìqǐ qù, ràng wǒ mèimei zuò wǒmen de dǎoyóu.
  • Suzuki: Được chứ, chúng ta cùng đi, để em gái tôi làm hướng dẫn viên cho chúng ta.

友美:太好了,让她带我们好好玩一玩儿吧。

  • Yǒuměi: Tài hǎo le, ràng tā dài wǒmen hǎohǎo wán yì wánr ba.
  • Totomi: Tuyệt quá, để cô ấy dẫn chúng ta chơi vui vẻ nhé.

铃木:没问题。啊,对了,你在忙什么呢?

  • Língmù: Méi wèntí. À, duìle, nǐ zài máng shénme ne?
  • Suzuki: Không thành vấn đề. À đúng rồi, bạn đang bận gì vậy?

友美:怎么?你现在正忙着吗?

  • Yǒuměi: Zěnme? Nǐ xiànzài zhèng máng zhe ma?
  • Totomi: Sao vậy? Bây giờ bạn đang bận à?

铃木:不是,就是想,要是没事的话,能偷偷去买点儿东西吗?

  • Língmù: Bùshì, jiùshì xiǎng, yàoshi méishì de huà, néng tōutōu qù mǎi diǎnr dōngxī ma?
  • Suzuki: Không phải, chỉ là muốn, nếu không bận thì có thể lén đi mua ít đồ không?

友美:可以啊。你打算买什么?

  • Yǒuměi: Kěyǐ a. Nǐ dǎsuàn mǎi shénme?
  • Totomi: Được chứ. Bạn định mua gì vậy?

铃木:吃的、用的,什么都要。最重要的是先买充电器和电池。

  • Língmù: Chī de, yòng de, shénme dōu yào. Zuì zhòngyào de shì xiān mǎi chōngdiànqì hé diànchí.
  • Suzuki: Thức ăn, đồ dùng, cái gì cũng cần. Quan trọng nhất là phải mua sạc và pin trước.

友美:那我们去超市吧。

  • Yǒuměi: Nà wǒmen qù chāoshì ba.
  • Totomi: Vậy thì chúng ta đi siêu thị đi.

铃木:好吧,我们哪儿都不认识,什么地方都不熟悉。你得做我的导游了。

  • Língmù: Hǎo ba, wǒmen nàr dōu bù rènshi, shénme dìfang dōu bù shúxī. Nǐ děi zuò wǒ de dǎoyóu le.
    Suzuki: Được rồi, chỗ nào chúng ta cũng không quen, nơi nào cũng không biết. Bạn phải làm hướng dẫn viên cho tôi rồi.

友美:好,我做你的导游吧。

  • Yǒuměi: Hǎo, wǒ zuò nǐ de dǎoyóu ba.
  • Totomi: Được thôi, tôi sẽ làm hướng dẫn viên cho bạn.

Ngữ pháp – Câu trọng điểm

1.【打招呼、问候】Chào hỏi, hỏi thăm

  • 嘿,这不是……吗?
    Hēi, zhè bú shì …… ma?
    Này, chẳng phải là … sao?
  • 嘿,老张!
    Hēi, Lǎo Zhāng!
    Này, Lão Trương!
  • 好久不见。
    Hǎojiǔ bùjiàn.
    Lâu rồi không gặp.
  • 你最近怎么样?
    Nǐ zuìjìn zěnmeyàng?
    Dạo này bạn thế nào?
  • A: 你现在习惯了吗?
    Nǐ xiànzài xíguàn le ma?
    Bây giờ bạn đã quen chưa?B: 已经习惯了。
    Yǐjīng xíguàn le.
    Đã quen rồi.

2.【吃惊、意外】Ngạc nhiên, bất ngờ

  • 真没想到在这儿看见你。
    Zhēn méi xiǎngdào zài zhèr kànjiàn nǐ.
    Thật không ngờ lại gặp bạn ở đây.
  • 真的啊?
    Zhēn de a?
    Thật vậy sao?

3.【请求、要求】 Thỉnh cầu, yêu cầu

  • 让她做我们的导游,带我们好好儿玩儿玩儿。
    Ràng tā zuò wǒmen de dǎoyóu, dài wǒmen hǎohāor wánr wánr.
    Để cô ấy làm hướng dẫn viên cho chúng ta, dẫn chúng ta đi chơi cho vui.
  • 要是你没事的话,能陪我去买东西吗?
    Yàoshi nǐ méi shì de huà, néng péi wǒ qù mǎi dōngxi ma?
    Nếu bạn không bận, có thể đi cùng tôi mua đồ được không?
  • 有时间的话,陪我去超市吧!
    Yǒu shíjiān de huà, péi wǒ qù chāoshì ba!
    Nếu có thời gian, cùng tôi đi siêu thị nhé!
  • 你得带我好好儿转转。
    Nǐ děi dài wǒ hǎohāor zhuànzhuan.
    Bạn phải dẫn tôi đi dạo cho vui đó.

→ Bài 1 không chỉ giúp người học nắm vững các mẫu câu giao tiếp thông thường trong đời sống hằng ngày, mà còn tạo cơ hội luyện tập kỹ năng miêu tả trải nghiệm, hỏi thăm, và đề nghị một cách thân mật, gần gũi. Cùng với từ vựng đa dạng liên quan đến cuộc sống, học tập và sinh hoạt khi ở nước ngoài, bài học còn mở rộng khả năng biểu đạt bằng những cấu trúc linh hoạt như “好久不见”, “真没想到…”, hay “要是……的话……”.

→ Xem tiếp Bài 2 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 2

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button