Bài 2: Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 2 – Buổi tối nên ngủ sớm một chút

Qua bài 2 của Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 2 chủ đề “Buổi tối nên ngủ sớm một chút” mang đến cho người học cơ hội luyện tập cách đặt câu hỏi, đưa ra lời khuyên, đồng thời tìm hiểu thành ngữ nổi tiếng “入乡随俗 – Nhập gia tùy tục”.

← Xem lại Bài 1 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 2

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 2 tại đây

Chúng mình cùng đi tìm hiểu bài 2 nhé!

Từ vựng 1

1. 问题 / wèntí / (danh từ) (vấn đề): câu hỏi, vấn đề

问 Stroke Order Animation题 Stroke Order Animation

我有一个问题要问你。

  • Wǒ yǒu yí gè wèntí yào wèn nǐ.
  • Tôi có một câu hỏi muốn hỏi bạn.
  • 请回答我的问题。
  • Qǐng huídá wǒ de wèntí.
  • Xin hãy trả lời câu hỏi của tôi.

2. 运动会 / yùndònghuì / (danh từ) (vận động hội): đại hội thể thao

运 Stroke Order Animation动 Stroke Order Animation会 Stroke Order Animation

  • 我们学校要举行运动会。
  • Wǒmen xuéxiào yào jǔxíng yùndònghuì.
  • Trường chúng tôi sẽ tổ chức đại hội thể thao.

运动会非常热闹。

  • Yùndònghuì fēicháng rènào.
  • Đại hội thể thao rất náo nhiệt.

3. 通知 / tōngzhī / (động từ) (thông tri): thông báo

通 Stroke Order Animation知 Stroke Order Animation

老师通知我们明天考试。

  • Lǎoshī tōngzhī wǒmen míngtiān kǎoshì.
  • Thầy cô thông báo chúng tôi thi vào ngày mai.

公司发了一个重要通知。

  • Gōngsī fā le yí gè zhòngyào tōngzhī.
  • Công ty đã phát đi một thông báo quan trọng.

4. 集合 / jíhé / (động từ) (tập hợp): tập hợp, tụ họp

集 Stroke Order Animation合 Stroke Order Animation

大家在门口集合吧。

  • Dàjiā zài ménkǒu jíhé ba.
  • Mọi người tập trung ở cổng nhé.

我们八点钟集合。

  • Wǒmen bā diǎn zhōng jíhé.
  • Chúng ta tập hợp lúc 8 giờ.

5. / zǎo / (tính từ) (tảo): sớm

早 Stroke Order Animation

我今天起得很早。

  • Wǒ jīntiān qǐ de hěn zǎo.
  • Hôm nay tôi dậy rất sớm.

他来得比我们早。

  • Tā lái de bǐ wǒmen zǎo.
  • Anh ấy đến sớm hơn chúng tôi.

6. 建议 / jiànyì / (động từ) (kiến nghị): đề xuất, gợi ý

建 Stroke Order Animation议 Stroke Order Animation

我建议明天出发。

  • Wǒ jiànyì míngtiān chūfā.
  • Tôi đề nghị ngày mai khởi hành.

你的建议很好。

  • Nǐ de jiànyì hěn hǎo.
  • Gợi ý của bạn rất hay.

7. (一)点儿 / (yì) diǎnr / (cụm từ) (nhất điểm nhi): một chút, hơi

一 Stroke Order Animation点 Stroke Order Animation儿 Stroke Order Animation

请给我一点儿水。

  • Qǐng gěi wǒ yìdiǎnr shuǐ.
  • Xin cho tôi một ít nước.

我想休息一点儿。

  • Wǒ xiǎng xiūxi yìdiǎnr.
  • Tôi muốn nghỉ một chút.

8. 入乡随俗 / rù xiāng suí sú / (thành ngữ): nhập gia tùy tục

入 Stroke Order Animation乡 Stroke Order Animation随 Stroke Order Animation俗 Stroke Order Animation

到外国要入乡随俗。

  • Dào wàiguó yào rùxiāngsuísú.
  • Đến nước ngoài phải nhập gia tùy tục.

他很快就入乡随俗了。

  • Tā hěn kuài jiù rùxiāngsuísú le.
  • Anh ấy nhanh chóng thích nghi phong tục nơi đó.

9. 意思 / yìsi / (danh từ) (ý tứ): ý nghĩa

意 Stroke Order Animation思 Stroke Order Animation

这个词是什么意思?

  • Zhège cí shì shénme yìsi?
  • Từ này có nghĩa là gì?

你的意思我明白了。

  • Nǐ de yìsi wǒ míngbái le.
  • Tôi hiểu ý của bạn rồi.

10. 成语 / chéngyǔ / (danh từ) (thành ngữ): thành ngữ

成 Stroke Order Animation语 Stroke Order Animation

我喜欢学成语。

  • Wǒ xǐhuān xué chéngyǔ.
  • Tôi thích học thành ngữ.

这个成语很有趣。

  • Zhège chéngyǔ hěn yǒuqù.
  • Thành ngữ này rất thú vị.

11. 遵守 / zūnshǒu / (động từ) (tuân thủ): tuân thủ, giữ đúng

遵 Stroke Order Animation守 Stroke Order Animation

我们要遵守规则。

  • Wǒmen yào zūnshǒu guīzé.
  • Chúng ta phải tuân thủ quy tắc.

遵守时间很重要。

  • Zūnshǒu shíjiān hěn zhòngyào.
  • Đúng giờ rất quan trọng.

12. 风俗 / fēngsú / (danh từ) (phong tục): phong tục tập quán

风 Stroke Order Animation俗 Stroke Order Animation

每个地方有不同的风俗。

  • Měi gè dìfāng yǒu bùtóng de fēngsú.
  • Mỗi nơi có phong tục khác nhau.

春节有很多风俗。

  • Chūnjié yǒu hěn duō fēngsú.
  • Tết Nguyên Đán có nhiều phong tục.

13. 有用 / yǒuyòng / (tính từ) (hữu dụng): hữu ích, có ích

有 Stroke Order Animation用 Stroke Order Animation

这个方法很有用。

  • Zhège fāngfǎ hěn yǒuyòng.
  • Phương pháp này rất hữu ích.

你的建议很有用。

  • Nǐ de jiànyì hěn yǒuyòng.
  • Gợi ý của bạn rất hữu ích.

14. 记住 / jìzhù / (động từ) (ký trụ): nhớ kỹ

记 Stroke Order Animation住 Stroke Order Animation

请记住这个号码。

  • Qǐng jìzhù zhège hàomǎ.
  • Hãy nhớ kỹ số điện thoại này.

我已经记住了他的名字。

  • Wǒ yǐjīng jìzhù le tā de míngzi.
  • Tôi đã nhớ tên anh ấy rồi.

15. / jì / (động từ) (ký): ghi nhớ, ghi chép

记 Stroke Order Animation

他记得很清楚。

  • Tā jì de hěn qīngchǔ.
  • Anh ấy nhớ rất rõ.

我把电话号码记下来了。

  • Wǒ bǎ diànhuà hàomǎ jì xiàlái le.
  • Tôi đã ghi lại số điện thoại.

Bài đọc 1

(杰森和汉娜聊天儿)

  • (Jiésēn hé Hànnà liáotiānr)
  • (Jason và Hannah đang trò chuyện)

杰森:汉娜,我想问一个问题,可以吗?

  • Jiésēn: Hànnà, wǒ xiǎng wèn yí gè wèntí, kěyǐ ma?
  • Jason: Hannah, tôi muốn hỏi một câu, được không?

汉娜:当然可以,什么问题,你说吧。

  • Hànnà: Dāngrán kěyǐ, shénme wèntí, nǐ shuō ba.
  • Hannah: Tất nhiên rồi, có gì cứ hỏi đi.

杰森:明天开运动会,老师通知大家,早上7点在操场集合,为什么这么早啊?

  • Jiésēn: Míngtiān kāi yùndònghuì, lǎoshī tōngzhī dàjiā, zǎoshàng qī diǎn zài cāochǎng jíhé, wèishénme zhème zǎo a?
  • Jason: Ngày mai tổ chức đại hội thể thao, thầy giáo thông báo mọi người tập hợp ở sân vận động lúc 7 giờ sáng, sao lại sớm thế?

汉娜:早啊?中国人都习惯早睡早起。

  • Hànnà: Zǎo a? Zhōngguó rén dōu xíguàn zǎoshuì zǎoqǐ.
  • Hannah: Sớm á? Người Trung Quốc đều quen ngủ sớm dậy sớm.

杰森:现在每天8点就上课,太早了,我早上特别不想起床。

  • Jiésēn: Xiànzài měitiān bā diǎn jiù shàngkè, tài zǎo le, wǒ zǎoshàng tèbié bù xiǎng qǐchuáng.
  • Jason: Bây giờ ngày nào cũng 8 giờ đã học, sớm quá, sáng ra tôi cực kỳ không muốn dậy.

汉娜:中国的学校,都是8点上课。我建议你晚上早点儿睡,早睡就能早起。

  • Hànnà: Zhōngguó de xuéxiào, dōu shì bā diǎn shàngkè. Wǒ jiànyì nǐ wǎnshàng zǎodiǎnr shuì, zǎoshuì jiù néng zǎoqǐ.
  • Hannah: Trường học ở Trung Quốc đều học từ 8 giờ. Tôi khuyên bạn buổi tối nên ngủ sớm hơn, ngủ sớm thì dậy sớm được.

杰森:为什么不能晚一点儿上课呢?

  • Jiésēn: Wèishénme bùnéng wǎn yìdiǎnr shàngkè ne?
  • Jason: Tại sao không thể học muộn hơn một chút?

汉娜:我看你呀,还要入乡随俗呢。我刚来的时候也不习惯。在中国生活了半年,觉得早睡早起也不错。

  • Hànnà: Wǒ kàn nǐ ya, hái yào rùxiāngsuísú ne. Wǒ gāng lái de shíhou yě bù xíguàn. Zài Zhōngguó shēnghuó le bànnián, juéde zǎoshuì zǎoqǐ yě búcuò.
  • Hannah: Tôi thấy bạn cần phải “nhập gia tùy tục” đấy. Khi tôi mới tới cũng không quen. Sống ở Trung Quốc nửa năm rồi, tôi cảm thấy ngủ sớm dậy sớm cũng tốt.

杰森:入乡随俗?“入乡随俗”是什么意思?

  • Jiésēn: Rùxiāngsuísú? “Rùxiāngsuísú” shì shénme yìsi?
  • Jason: “Nhập gia tùy tục”? “Nhập gia tùy tục” nghĩa là gì?

汉娜:这是汉语的一个成语,意思是,到什么地方,就要遵守那儿的风俗习惯。

  • Hànnà: Zhè shì Hànyǔ de yí gè chéngyǔ, yìsi shì, dào shénme dìfāng, jiù yào zūnshǒu nàr de fēngsú xíguàn.
  • Hannah: Đây là một thành ngữ tiếng Trung, nghĩa là: tới nơi nào thì phải tuân theo phong tục tập quán của nơi đó.

杰森:哦,入乡随俗,这个词有用,我得记住。

  • Jiésēn: Ò, rùxiāngsuísú, zhège cí yǒuyòng, wǒ děi jìzhù.
  • Jason: Ồ, “nhập gia tùy tục”, từ này hữu ích đấy, tôi phải nhớ lấy.

Từ vựng 2

1. / dōu / (phó từ) (đô): đều

都 Stroke Order Animation

我们都来了。

  • Wǒmen dōu lái le.
  • Chúng tôi đều đã đến.

他们都很高兴。

  • Tāmen dōu hěn gāoxìng.
  • Họ đều rất vui.

2. 告诉 / gàosu / (động từ) (cáo tố): nói, thông báo

告 Stroke Order Animation诉 Stroke Order Animation

请告诉我你的名字。

  • Qǐng gàosu wǒ nǐ de míngzi.
  • Xin hãy cho tôi biết tên của bạn.

他告诉我一个好消息。

  • Tā gàosu wǒ yí gè hǎo xiāoxi.
  • Anh ấy báo cho tôi một tin vui.

3. 吸引 / xīyǐn / (động từ) (hấp dẫn): thu hút, hấp dẫn

吸 Stroke Order Animation引 Stroke Order Animation

这本书吸引了我。

  • Zhè běn shū xīyǐn le wǒ.
  • Cuốn sách này đã thu hút tôi.

他的演讲很吸引人。

  • Tā de yǎnjiǎng hěn xīyǐn rén.
  • Bài diễn thuyết của anh ấy rất thu hút.

4. / tǐng / (phó từ) (đĩnh): rất, khá

挺 Stroke Order Animation

这个地方挺漂亮的。

  • Zhège dìfāng tǐng piàoliang de.
  • Chỗ này khá đẹp.

他挺聪明的。

  • Tā tǐng cōngmíng de.
  • Anh ấy khá thông minh.

5. / dǒng / (động từ) (đổng): hiểu, biết

懂 Stroke Order Animation

我懂你的意思了。

  • Wǒ dǒng nǐ de yìsi le.
  • Tôi đã hiểu ý bạn rồi.

你听懂了吗?

  • Nǐ tīng dǒng le ma?
  • Bạn nghe hiểu chưa?

6. 字幕 / zìmù / (danh từ) (tự mạc): phụ đề

字 Stroke Order Animation幕 Stroke Order Animation

这个电影有中文字幕。

  • Zhège diànyǐng yǒu Zhōngwén zìmù.
  • Bộ phim này có phụ đề tiếng Trung.

请打开英文字幕。

  • Qǐng dǎkāi Yīngwén zìmù.
  • Hãy bật phụ đề tiếng Anh.

7. / bié / (phó từ) (biệt): đừng, không được

别 Stroke Order Animation

别走!

  • Bié zǒu!
  • Đừng đi!

别忘了带雨伞。

  • Bié wàng le dài yǔsǎn.
  • Đừng quên mang ô.

8. / jiào / (động từ) (khiếu): gọi, kêu, bảo

叫 Stroke Order Animation

妈妈叫我起床。

  • Māma jiào wǒ qǐchuáng.
  • Mẹ gọi tôi dậy.

老师叫我回答问题。

  • Lǎoshī jiào wǒ huídá wèntí.
  • Thầy giáo bảo tôi trả lời câu hỏi.

9. 不过 / búguò / (liên từ) (bất quá): nhưng, tuy nhiên

不 Stroke Order Animation过 Stroke Order Animation

我很想去,不过太忙了。

  • Wǒ hěn xiǎng qù, búguò tài máng le.
  • Tôi rất muốn đi, nhưng bận quá.

他很聪明,不过有点骄傲。

  • Tā hěn cōngmíng, búguò yǒudiǎn jiāo’ào.
  • Anh ấy thông minh, nhưng hơi kiêu.

10. / pà / (động từ) (phạ): sợ, lo sợ

怕 Stroke Order Animation

我怕黑。

  • Wǒ pà hēi.
  • Tôi sợ bóng tối.

他怕狗。

  • Tā pà gǒu.
  • Anh ấy sợ chó.

11. 熬夜 / áoyè / (động từ) (ngao dạ): thức khuya

熬 Stroke Order Animation夜 Stroke Order Animation

昨天我又熬夜了。

  • Zuótiān wǒ yòu áoyè le.
  • Hôm qua tôi lại thức khuya.

熬夜对身体不好。

  • Áoyè duì shēntǐ bù hǎo.
  • Thức khuya không tốt cho sức khỏe.

12. 偶尔 / ǒu’ěr / (phó từ) (ngẫu nhi): thỉnh thoảng

偶 Stroke Order Animation尔 Stroke Order Animation

我偶尔去看电影。

  • Wǒ ǒu’ěr qù kàn diànyǐng.
  • Tôi thỉnh thoảng đi xem phim.

他偶尔会迟到。

  • Tā ǒu’ěr huì chídào.
  • Anh ấy thỉnh thoảng đến muộn.

Bài đọc 2

(大家在运动场上集合,杰森来晚了)

  • (Dàjiā zài yùndòngchǎng shàng jíhé, Jiésēn lái wǎn le)
  • (Mọi người tập trung ở sân vận động, Jason đến muộn)

汉娜:你怎么才来啊?都七点一刻了。

  • Hànnà: Nǐ zěnme cái lái a? Dōu qī diǎn yí kè le.
  • Hannah: Sao bây giờ bạn mới đến vậy? Đã bảy giờ mười lăm rồi.

杰森:没关系,就晚了一会儿。

  • Jiésēn: Méiguānxi, jiù wǎnle yìhuìr.
  • Jason: Không sao đâu, chỉ muộn một chút thôi.

汉娜:昨天不是告诉你了吗?要早点儿睡觉。

  • Hànnà: Zuótiān bú shì gàosu nǐ le ma? Yào zǎodiǎnr shuìjiào.
  • Hannah: Hôm qua tôi đã nhắc bạn rồi mà, phải đi ngủ sớm hơn.

杰森:昨晚上,我和同屋看电影,快两点才睡。

  • Jiésēn: Zuó wǎnshàng, wǒ hé tóngwū kàn diànyǐng, kuài liǎng diǎn cái shuì.
  • Jason: Tối qua, tôi và bạn cùng phòng xem phim, gần hai giờ sáng mới ngủ.

汉娜:快两点才睡?太晚了。什么电影这么吸引人?

  • Hànnà: Kuài liǎng diǎn cái shuì? Tài wǎn le. Shénme diànyǐng zhème xīyǐn rén?
  • Hannah: Gần hai giờ mới ngủ á? Muộn quá. Phim gì mà hấp dẫn dữ vậy?

杰森:是一个中国电影,挺不错的。

  • Jiésēn: Shì yí gè Zhōngguó diànyǐng, tǐng búcuò de.
  • Jason: Là một bộ phim Trung Quốc, khá hay đấy.

汉娜:中国电影?能听懂吗?

  • Hànnà: Zhōngguó diànyǐng? Néng tīngdǒng ma?
  • Hannah: Phim Trung Quốc á? Bạn nghe hiểu được không?

杰森:一边听,一边看字幕,差不多都懂。

  • Jiésēn: Yìbiān tīng, yìbiān kàn zìmù, chàbuduō dōu dǒng.
  • Jason: Vừa nghe vừa xem phụ đề, cũng hiểu được gần hết.

汉娜:你的汉语进步得真快。对了,下次有好电影,别忘了叫我一起看。

  • Hànnà: Nǐ de Hànyǔ jìnbù de zhēn kuài. Duì le, xià cì yǒu hǎo diànyǐng, bié wàng le jiào wǒ yìqǐ kàn.
  • Hannah: Tiếng Trung của bạn tiến bộ nhanh thật đấy. À đúng rồi, lần sau có phim hay thì nhớ gọi tôi xem cùng nhé.

杰森:好啊,不过,就怕你不能熬夜。

  • Jiésēn: Hǎo a, búguò, jiù pà nǐ bù néng áoyè.
  • Jason: Được thôi, chỉ sợ bạn không thức khuya nổi thôi.

汉娜:偶尔一两次,没问题。

  • Hànnà: Ǒu’ěr yì liǎng cì, méi wèntí.
  • Hannah: Thỉnh thoảng một hai lần thì không sao đâu.

Ngữ pháp – Câu trọng điểm

1.【不满意】Không hài lòng

  1. 太早了。
    Tài zǎo le.
    → Quá sớm rồi.
  2. 太贵了。
    Tài guì le.
    → Đắt quá rồi.
  3. 你怎么才来?都七点一刻了。
    Nǐ zěnme cái lái? Dōu qī diǎn yí kè le.
    → Sao giờ này bạn mới đến? Đã bảy giờ mười lăm phút rồi.
  4. 昨天不是告诉你了吗?要早点儿睡觉。
    Zuótiān bú shì gàosu nǐ le ma? Yào zǎo diǎnr shuìjiào.
    → Hôm qua chẳng phải đã bảo bạn rồi sao? Phải ngủ sớm hơn.

2.【建议】Đề nghị

  1. 我建议你晚上早点儿睡。
    Wǒ jiànyì nǐ wǎnshang zǎo diǎnr shuì.
    → Tôi đề nghị bạn buổi tối nên ngủ sớm hơn.
  2. 我看你呀,还是入乡随俗吧。
    Wǒ kàn nǐ ya, háishì rù xiāng suí sú ba.
    → Tôi thấy bạn nên nhập gia tùy tục đi.
  3. 我看你还是先打个电话问问吧。
    Wǒ kàn nǐ háishì xiān dǎ ge diànhuà wèn wèn ba.
    → Tôi nghĩ bạn nên gọi điện hỏi trước đi.

3.【说明】Giải thích

  1. “入乡随俗” 是汉语的一个成语。
    “Rù xiāng suí sú” shì Hànyǔ de yí ge chéngyǔ.
    → “Nhập gia tùy tục” là một thành ngữ tiếng Hán.
  2. “入乡随俗”的意思是……
    “Rù xiāng suí sú” de yìsi shì……
    → Ý nghĩa của “nhập gia tùy tục” là…

4.【评价】Đánh giá

  1. 我觉得早睡早起也不错。
    Wǒ juéde zǎo shuì zǎo qǐ yě bú cuò.
    → Tôi cảm thấy ngủ sớm dậy sớm cũng tốt.
  2. 那个电影挺好的。
    Nà ge diànyǐng tǐng hǎo de.
    → Bộ phim đó khá hay.
  3. 你这件衣服挺好看的。
    Nǐ zhè jiàn yīfu tǐng hǎokàn de.
    → Bộ quần áo này của bạn trông rất đẹp.

→ Thông qua bài 2 giúp người học phát triển kỹ năng hội thoại bằng cách sử dụng các cấu trúc như “要是……的话……”, “我建议你……”, “我看你呀……” để đề xuất, giải thích và đưa ra nhận xét. Ngoài ra, người học cũng được tiếp cận nhiều từ vựng quen thuộc như “thức khuya”, “phụ đề”, “tập hợp”, “tuân thủ”, và các câu cảm thán, lời khuyên thường dùng trong đời sống sinh viên.

→ Xem tiếp Bài 3 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 2

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button