Bài 2: Giáo trình tiếng Trung Du Lịch – Giao thông 交通 Jiāotōng

Trong quá trình du lịch, giao thông đóng vai trò rất quan trọng giúp bạn di chuyển dễ dàng và thuận tiện giữa các địa điểm. Bài 2: Giáo trình tiếng Trung Du Lịch – Giao thông 交通 sẽ giúp chuyến đi của bạn suôn sẻ hơn, từ việc hỏi đường đến mua vé và sử dụng các phương tiện công cộng. Bài học này sẽ cung cấp những kiến thức cơ bản về giao thông, giúp bạn tự tin hơn khi di chuyển ở Trung Quốc hoặc các vùng nói tiếng Trung.

← Xem lại Bài 1: Giáo trình tiếng Trung Du Lịch – Ở sân bay

→ Tải file sách PDF của Giáo trình tiếng Trung Du lịch tại đây

一、 句子

1️⃣ 🔊 你去哪儿?

  • Nǐ qù nǎr?
  • Bạn đi đâu thế?

2️⃣ 🔊 我去中关新园。

  • Wǒ qù Zhōngguān Xīnyuán.
  • Tôi đi Trung Quan Tân Viên.

3️⃣ 🔊 您是第一次来北京的吗?

  • Nín shì dì yī cì lái Běijīng de ma?
  • Đây là lần đầu tiên ngài đến Bắc Kinh phải không?

4️⃣ 🔊 几年前我来过北京。

  • Jǐ nián qián wǒ lái guò Běijīng.
  • Vài năm trước tôi đã từng đến Bắc Kinh.

5️⃣ 🔊 师傅,在这儿停车吧!

  • Shīfu, zài zhèr tíng chē ba!
  • Bác tài, dừng xe ở đây nhé!

6️⃣ 🔊 请问,坐几路公共汽车?

  • Qǐng wèn, zuò jǐ lù gōnggòng qìchē?
  • Xin hỏi, đi tuyến xe buýt số mấy?

7️⃣ 🔊 坐到什么地方换地铁呢?

  • Zuò dào shénme dìfāng huàn dìtiě ne?
  • Đến chỗ nào thì đổi sang tàu điện ngầm?

8️⃣ 🔊 坐到和平门站下车,向北走就是了。

  • Zuò dào Hépíngmén zhàn xià chē, xiàng běi zǒu jiùshì le.
  • Xuống xe ở ga Hòa Bình Môn, đi về phía bắc là đến.

9️⃣ 🔊 我们去对面等车吧。

  • Wǒmen qù duìmiàn děng chē ba.
  • Chúng ta sang bên kia đường đợi xe nhé.

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 3: Giáo trình tiếng Trung Du lịch: Ở khách sạn

Để lại một bình luận

Back to top button