Bài 13: Boya Trung Cấp 1 Tập 2 – Lịch sử Trung Quốc

Trong bài 13: Boya Trung Cấp 1 Tập 2 – “Lịch sử Trung Quốc”, học sinh sẽ được mở rộng vốn từ vựng liên quan đến lịch sử, chính trị, văn hóa và xã hội Trung Quốc với hơn 40 từ mới mang tính học thuật cao như “统一”, “朝代”, “改革”, “贡献”, “制度”, v.v.

Về ngữ pháp, học sinh sẽ nắm được cách sử dụng các cấu trúc quan trọng như:

  • “之一” để nêu một phần trong tổng thể;
  • “然而” để thể hiện sự chuyển ý trong văn viết;
  • “直到/直至” để nhấn mạnh thời gian kéo dài;
  • “为” dùng trong câu bị động và xác định vai trò;
  • “以及” để nối các yếu tố song song trong câu.

Bài học giúp học sinh rèn luyện tư duy phản biện, đối chiếu giữa các thời kỳ lịch sử, hiểu được sự vận động liên tục của xã hội Trung Quốc qua từng thời điểm, từ đó nâng cao khả năng cảm thụ văn hóa và lịch sử trong học tập ngôn ngữ.

← Xem lại Bài 12: Boya Trung Cấp 1 Tập 2

→ Tải [ PDF, MP3 ] Giáo trình Boya Trung Cấp 1 Tập 2 tại đây

Dưới đây là phân tích chi tiết nội dung bài học các phần từ vựng, ngữ pháp, hội thoại đầy đủ chữ Hán, phiên âm, dịch nghĩa:

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Từ vựng

1️⃣ 🔊 文字 /wénzì/【danh từ】văn tự – văn tự

🔊 古代文字很有意思。
(Gǔdài wénzì hěn yǒuyìsi.)
→ Chữ viết cổ rất thú vị.

🔊 中国有文字记载的历史有四千多年。
(Zhōngguó yǒu wénzì jìzǎi de lìshǐ yǒu sìqiān duō nián.)
→ Trung Quốc có lịch sử ghi chép bằng văn tự hơn 4000 năm.

2️⃣ 🔊 记录 /jìlù/【động từ】kí lục – ghi lại

🔊 这本书记录了他一生的经历。
(Zhè běn shū jìlù le tā yì shēng de jīnglì.)
→ Cuốn sách này ghi lại những trải nghiệm cả đời của ông ấy.

🔊 今天下午的开会由小王负责记录会议内容。
(Jīntiān xiàwǔ de kāihuì yóu Xiǎo Wáng fùzé jìlù huìyì nèiróng.)
→ Buổi họp chiều nay do Tiểu Vương phụ trách ghi lại nội dung.

3️⃣ 🔊 ……之一 /zhīyī/【trợ từ】… chi nhất – một trong …

🔊 他是我们班最聪明的学生之一。
(Tā shì wǒmen bān zuì cōngmíng de xuéshēng zhī yī.)
→ Cậu ấy là một trong những học sinh thông minh nhất lớp tôi.

🔊 北京是世界著名的城市之一。
(Běijīng shì shìjiè zhùmíng de chéngshì zhī yī.)
→ Bắc Kinh là một trong những thành phố nổi tiếng nhất thế giới.

4️⃣ 🔊 勇敢 /yǒnggǎn/【tính từ】dũng cảm – dũng cảm

🔊 他是个勇敢的消防员。
(Tā shì gè yǒnggǎn de xiāofángyuán.)
→ Anh ấy là một lính cứu hỏa dũng cảm.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button