Bài 13: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Đây có phải là thuốc Đông Y không? [Phiên bản 3]

Y học truyền thống là một phần quan trọng trong văn hóa của nhiều quốc gia, đặc biệt là Trung Quốc với nền Đông Y lâu đời. Khi đi mua thuốc hoặc tìm hiểu về các phương pháp chữa bệnh, việc hỏi và xác nhận loại thuốc là điều cần thiết.

Trong bài học giáo trình Hán ngữ quyển 1 này, chúng ta sẽ học cách đặt câu hỏi “这是不是中药?” (Zhè shì bu shì zhōngyào?) – “Đây có phải là thuốc Đông Y không?” để có thể giao tiếp hiệu quả trong tình huống thực tế.

← Xem lại: Bài 12: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn học tiếng Hán ở đâu

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Mục tiêu

  • Câu chính phản là dạng câu hỏi không dùng “吗”
  • Định ngữ 的
  • Từ chỉ số lượng 些
  • Câu miêu tả, đánh giá có vị ngữ là tính từ

1.Từ Vựng

1️⃣ 🔊 没有 (沒有) méi yǒu  không có

522946 1 1 605735

  • 🔊 我没有书。(我沒有書) Wǒ méiyǒu shū. Tôi không có sách.
  • 🔊 我没有哥哥。(我沒有哥哥) Wǒ méiyǒu gēge. Tôi không có anh trai.
  • 🔊 我没有妹妹。(我沒有妹妹) Wǒ méiyǒu mèimei. Tôi không có em gái.

没(有) + danh từ:  Không có + danh từ

  • 没(有)书 /Méi (yǒu) shū/:Không có sách.
  • 没(有)手机 /Méi (yǒu) shǒujī/: Không có điện thoại.
  • 没(有)朋友 /Méi (yǒu) péngyǒu/: Không có bạn.

没(有) + động từ: Chưa + động từ

  • 没(有)去 /Méi (yǒu) qù/: Chưa đi.
  • 没(有)吃 /Méi (yǒu) chī/: Chưa ăn .
  • 没(有)喝 /Méi (yǒu) hē/: Chưa uống.

2🔊 . 箱子 Xiāngzi cái hòm,vali, rương

376869 927263 1

  • 🔊 你的箱子大不大? Nǐ de xiāngzi dà bù dà? Vali của bạn có to không?
  • 🔊 这个箱子是我的。(這個箱子是我的) Zhè ge xiāngzi shì wǒ de. Chiếc vali này là của tôi.
  • 🔊 那个箱子是你的吗?(那個箱子是你的嗎?) Nà gè xiāngzi shì nǐ de ma? Chiếc vali kia có phải của bạn không?
  • 🔊 我没有箱子。(我沒有箱子) Wǒ méiyǒu xiāngzi. Tôi không có vali.

3️⃣ 🔊 有 yǒu có

605735

  • 🔊 你有哥哥吗?(你有哥哥嗎?) Nǐ yǒu gēge ma? Bạn có anh trai không.
  • 🔊 我有哥哥。Wǒ yǒu gēge. Tôi có anh trai.
  • 🔊 我有汉语书。(我有漢語書) Wǒ yǒu hànyǔ shū. Tôi có sách tiếng Hán.
  • 🔊 他也有汉语书。(他也有漢語書) Tā yě yǒu hànyǔ shū.

4️⃣ 🔊 这儿 (這兒) zhèr đây, ở đây

346261 1 661006 2

  • 🔊 他在这儿。(他在這兒) Tā zài zhèr. Anh ấy ở đây
  • 🔊 你的箱子在这儿。(你的箱子在這兒) Nǐ de xiāngzi zài zhèr. Chiếc vali của bạn ở đây.
  • 🔊 他的箱子不在这儿。(他的箱子不在這兒) Tā de xiāngzi bùzài zhèr. Vali của anh ấy không ở đây.

5🔊 . 重 zhòng   nặng

126200

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button