Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3

Trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta thường thảo luận về đồ vật, đặc biệt là xe cộ – một phương tiện quan trọng trong sinh hoạt và công việc. Khi muốn biết một chiếc xe là mới hay cũ, chúng ta có thể sử dụng câu hỏi so sánh “你的车是新的还是旧的?” (Nǐ de chē shì xīn de háishì jiù de?) – “Xe của bạn mới hay cũ?” để tìm hiểu thông tin.

Trong bài học giáo trình hán ngữ quyển 1 này, chúng ta sẽ học cách đặt câu hỏi lựa chọn trong tiếng Trung, giúp cuộc trò chuyện trở nên tự nhiên và linh hoạt hơn.

← Xem lại: Bài 13: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Đây có phải là thuốc Đông Y không?

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Từ Vựng

1.经理(.經理) jīnglǐ giám đốc

624266 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3 482007 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3

  • 关经理,您好!(關經理,您好!) Guān jīnglǐ, nín hǎo! Chào ngài, Giám đốc Quan!
  • 这是我的经理。(這是我的經理) Zhè shì wǒ de jīnglǐ. Đây là giám đốc của tôi.
  • 经理在办公室吗?(經理在辦公室嗎?) Jīnglǐ zài bàngōngshì ma? Giám đốc có ở văn phòng làm việc không?
  • 经理在公司呢。(經理在公司呢) Jīnglǐ zài gōngsī ne. Giám đốc đang ở công ty.

2.好久 Hǎojiǔ một thời gian, lâu rồi

374643 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3 107551 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3

  • 好久不见!(好久不見!) Hǎojiǔ bùjiàn! Lâu rồi không gặp.
  • 好久不去邮局。(好久不去郵局)Hǎojiǔ bù qù yóujú. Lâu rồi không đi bưu điện.

3.马马虎虎 (馬馬虎虎) mǎma hǔhu bình thường, tàm tạm, qua loa đại khái

329810 1 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3329810 1 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3 478689 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3478689 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3

  • A:你身体怎么样?(你身體怎麼樣?) Nǐ shēntǐ zěnme yàng Sức khỏe của bạn như thế nào?
  • B:马马虎虎。(馬馬虎虎) Mǎma huhu. Sức khỏe của tôi cũng tàm tạm.

4.最近 zuìjìn:  gần đây, mới đây, dạo này

791004 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3 180742 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3

  • 你爸爸最近身体好吗?(你爸爸最近身體好嗎?)Nǐ bàba zuìjìn shēntǐ hǎo ma? Dạo này , bố của bạn có khỏe không?
  • 我爸爸最近身体很好。(我爸爸最近身體很好)Wǒ bàba zuìjìn shēntǐ hěn hǎo. Gần đây, bố tôi rất khỏe.
  • 他最近忙吗? (他最近忙嗎?)Tā zuìjìn máng ma?  Gần đây anh ấy bận không?
  • 我最近工作不太忙。Wǒ zuìjìn gōngzuò bù tài máng. Công việc của tôi gần đây rất bận.

5. (剛)gāng vừa, vừa mới

54943 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3

  • 我刚开学,有点儿忙。(我剛開學,有點兒忙)Wǒ gāng kāixué, yǒudiǎnr máng. Tôi vừa khai giảng nên hơi bận.
  • 他刚工作。(他剛工作)Tā gāng gōngzuò. Anh ấy vừa mới đi làm.

6.开学 (開學 ) kāixué khai giảng, khai trường, nhập học

637764 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3 774374 3 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3

  • 他刚开学。(他剛開學) Tā gāng kāixué. Anh ấy vừa khai giảng.
  • 我姐姐也刚开学。(我姐姐也剛開學) Wǒ jiějie yě gāng kāixué. Chị gái tôi cũng vừa mới khai giảng.

(開) kāi  mở, mở ra, khai (mạc)

637764 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3

  • 开门。(開門) Kāimén. Mở cửa.
  • 开学校。(開學校) Kāi xuéxiào. Mở trường học.

7. 有(一)点儿 (有(一)點兒)– có chút…, hơi… một chút

605735 1 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3461712 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3661006 3 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3

  • 有点儿贵。(有點兒貴)Yǒudiǎnr guì. Hơi đắt một chút.
  • 有点儿便宜。(有點兒便宜)Yǒudiǎnr piányi. Hơi rẻ.
  • 有点儿白。(有點兒白)Yǒudiǎnr bái. Hơi trắng một chút.
  • 有点儿红。(有點兒紅)Yǒudiǎnr hóng. Hơi đỏ một chút.

一点儿 (一點兒) yīdiǎn

763736 3 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3461712 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3661006 3 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3

  • 这个菜要甜一点儿(這個菜要甜一點兒) Zhège cài yào tián yīdiǎn: Món này ngọt hơn một chút.
  • 你可以走快一点儿 (你可以走快一點兒) Nǐ kěyǐ zǒu kuài yīdiǎn: Bạn có thể đi nhanh hơn.
  • 有便宜一点的衣服吗? (有便宜一點的衣服嗎) Yǒu piányi yīdiǎn de yīfu ma?: Bạn có quần áo rẻ hơn không?

8.还是 (還是 ) háishì hay là, vẫn còn, còn

440812 1 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3 59066 1 1 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3

  • 你喝茶还是和咖啡?(你喝茶還是和咖啡?)Nǐ hē chá háishì hé kāfēi? Bạn uống trà hay là uống coffe?
  • 你吃饺子还是吃面包?(你吃餃子還是吃麵包?) Nǐ chī jiǎozi huán shì chī miànbāo? Bạn ăn bánh chẻo hay là ăn bánh mì?
  • 你去还是不去。(你去還是不去) Nǐ qù háishì bù qù. Bạn đi hay không đi?

9.车 (車)  chē xe

340448 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3

  • 这是我的车。(這是我的車) Zhè shì wǒ de chē. Đây là xe của tôi.
  • 这是我朋友的车。(這是我朋友的車) Zhè shì wǒ péngyou de chē. Đây là xe của bạn tôi.
  • 那是我妈妈的车。(那是我媽媽的車) Nà shì wǒ māma de chē. Kia là xe của mẹ tôi.
  • 这是不是你的车?(這是不是你的車?) Đây có phải là xe của bạn không?

10.自行车 (自行車) zìxíngchē xe đạp

62259 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3 329943 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3340448 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3

  • 我有自行车。(我有自行車) Wǒ yǒu zìxíngchē. Tôi có xe đạp.
  • 我哥哥没有自行车。(我哥哥沒有自行車) Wǒ gēge méi yǒu zìxíngchē. Anh trai tôi không có xe đạp.

11.汽车 (汽車) qìchē   xe hơi

606151 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3340448 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3

  • 我爸爸买汽车。(我爸爸買汽車) Wǒ bàba mǎi qìchē. Bố tôi mua xe ô tô.
  • 她卖汽车。(她賣汽車) Tā mài qìchē. Cô ấy bán xe ô tô.
  • 这辆汽车很大。(這輛汽車很大) Zhè liàng qìchē hěn dà. Chiếc xe hơi này rất to.

12.摩托车 (摩托車)mótuōchē   xe máy, xe moto…

563032 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3 501874 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3340448 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3

  • 他有一辆摩托车。(他有一輛摩托車)Tā yǒuyī liàng mótuōchē. Anh ấy có 1 chiếc xe máy.
  • 这两摩头车是我的,不是他的。(這兩摩頭車是我的,不是他的)Zhè liǎng mótuōchē shì wǒ de, bùshì tā de. Chiếc xe máy này là của tôi, không phải của anh ấy.

13.出租车 (出租車)chūzūchē xe taxi

884759 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3 153394 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3340448 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3

  • 出租车在那儿。 (出租車在那兒)Chūzūchē zài nàr. Xe taxi ở kia.
  • 出租车不在这儿。(出租車不在這兒)Chūzūchē bùzài zhèr. Xe taxi không ở đây.

14.公共汽车 (公共汽車)gōnggòng qìchē  xe bus, xe buýt

978955 2 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3 448715 1 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3 606151 1 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3340448 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3

  • 这辆公共汽车很大。(這輛公共汽車很大)Zhè liàng gōnggòng qìchē hěn dà. Chiếc xe bus này rất to.
  • 那辆公共汽车不太大。(那輛公共汽車不太大)Nà liàng gōnggòng qìchē bù tài dà. Chiếc xe bus kia không to lắm.

15.颜色  yánsè  Màu sắc

109956 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3 275836 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3

  • 你的书是什么颜色?(你的書是什麼顏色?)Nǐ de shū shì shénme yánsè? Sách của bạn là màu gì?
  • 他的车是什么颜色?(他的車是什麼顏色?)Tā de chē shì shénme yánsè? Chiếc xe này là màu gì vậy?

16. (藍)lán Màu xanh lam

793417 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3

  • 蓝色。(藍色)Lán sè. Màu xanh.
  • 我的车是蓝色的。(我的車是藍色的)Wǒ de chē shì lán sè de. Xe của tôi là màu xanh lam
  • 那辆蓝的是不是你的。(那輛藍的是不是你的)Wǒ de chē shì lán sè de.Chiếc xe màu xanh kia có phải của bạn không?

17. liàng  Chiếc, cái xe( loại xe)

292068 1 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3

  • 一辆自行车。(一輛自行車)Yī liàng zìxíngchē. 1 chiếc xe đạp.
  • 三辆摩托车。(三輛摩托車)Sān liàng mótuōchē. 3 chiếc xe máy.
  • 两辆公共汽车。(兩輛公共汽車)Liǎng liàng gōnggòng qìchē. 2 chiếc xe bus.

18. à Thán từ dùng ở cuối câu

738633 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3

  • 啊,我的车在家呢。(啊,我的車在家呢)À, wǒ de chē zàijiā ne. À, xe của tôi đang ở nhà.
  • 啊,我的书在那儿呢。(啊,我的書在那兒呢)À, wǒ de shū zài nàr ne. A, sách của tôi ở kia

—–Tên Riêng—-

19. (關) guān  họ Quan

364734 1 Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Xe của bạn mới hay cũ? Phiên bản 3

Ngữ pháp

Ngữ pháp tiếng Hán vô cùng quan trọng. Nắm chắc ngữ pháp sẽ giúp bạn giao tiếp và làm việc dễ dàng hơn trong tiếng Trung hàng ngày. Trong Bài 14, Các bạn hãy ghi chép và ghi nhớ đầy đủ 5 chủ điểm cấu trúc ngữ pháp quan trọng :

  • Cách dùng từ 有点儿 (有點兒)/Yǒudiǎnr/ hơi thế nào đó
  • Thán từ 啊
  • Câu vị ngữ chủ vị
  • Câu hỏi lựa chọn ……还是……?(……還是……?)
  • Câu tỉnh lược…呢?

Hội thoại

Trong bài hôm nay ta sẽ vận dụng từ vựng và ngữ pháp vào 2 đoạn hội thoại:

  • Hội thoại 1: Bạn khoẻ không?
  • Hội thoại 2: Xe của bạn là mới hay cũ

Hai đoạn hội thoại có sử dụng các từ vựng và mẫu câu, ngữ pháp toàn bài hôm nay học, bạn hãy chú ý đọc và ghi nhớ cách dùng nhé.

Hội thoại 1

您身体好吗?(您身體好嗎?) Nín shēntǐ hǎo ma?Bạn khoẻ không?

关经理: 王老师 好久不见了?(關經理: 王老師 好久不見了?)
Guān jīnglǐ: Wáng lǎoshī hǎojiǔ bùjiànle?
Giám đốc Quan: Thầy Vương, lâu rồi không gặp.

王老师: 啊!管经理,欢迎,欢迎!(王老師: 啊!管經理,歡迎,歡迎!)
Wáng lǎoshī: A! Guǎn jīnglǐ, huānyíng, huānyíng!
Thầy Vương: A! Giám đốc Quan, hoan nghênh, hoan nghênh!

关经理: 您身体好吗?(關經理: 您身體好嗎?)
Guān jīnglǐ: Nín shēntǐ hǎo ma?
Giám đốc Quan: Ngài khỏe không?

王老师: 很好。您身体怎么样?(王老師: 很好。您身體怎麼樣?)
Wáng lǎoshī: Hěn hǎo. Nín shēntǐ zěnme yàng?
Thầy Vương: Rất khỏe. Sức khỏe của ngài thế nào?

关经理: 马马虎虎。(關經理: 馬馬虎虎)
Guān jīnglǐ: Mǎmǎhǔhǔ.
Giám đốc Quan: Cũng tàm tạm

王老师: 最近工作忙不忙?
Wáng lǎoshī: Zuìjìn gōngzuò máng bù máng?
Thầy Vương: Gần đây công việc có bận không?

关经理: 不太忙,您呢?
Guān jīnglǐ: Bù tài máng, nín ne?
Giám đốc Quan: Không bận lắm, còn ông thì sao?

王老师: 刚开学,有点儿忙。喝点儿什么?茶还是咖啡?(王老師: 剛開學,有點兒忙。喝點兒什麼?茶還是咖啡?)
Wáng lǎoshī: Gāng kāixué, yǒudiǎnr máng. Hē diǎnr shénme?Chá háishì kāfēi?
Thầy Vương: Vừa khai giảng, cũng hơi bận. Uống chút gì không? Trà hay cà phê?

关经理: 喝杯茶吧!(關經理: 喝杯茶吧!)
Guān jīnglǐ: Hē bēi chá bā!
Giám đốc Quan: Làm ly trà đi!

Hội thoại 2 

你的自行车是新的还是旧的 (你的自行車是新的還是舊的 ) Nǐ de zìxíngchē shì xīn de háishì jiù de  Xe của bạn là mới hay cũ

楼下的自行车很多,下课后,田芳找自行车…/ (樓下的自行車很多,下課後,田芳找自行車…) Lóu xià de zìxíngchē hěnduō, xiàkè hòu, tián fāng zhǎo zìxíngchē…/ Phía dưới lầu có nhiều xe, tan học xong, Điền Phương đi tìm xe đạp)

田芳: 我的车呢?(田芳: 我的車呢?)
Tián fāng: Wǒ de chē ne?
Điền Phương: Xe của tôi đâu?

张东: 你的车是什么颜色的?(張東: 你的車是什麼顏色的?)
Zhāngdōng: Nǐ de chē shì shénme yánsè de?
Trương Đông: Xe của bạn màu gì?

田芳: 蓝的。(藍的)
Tiánfāng: Lán de.
Điền Phương: Màu xanh

张东: 是新的还是旧的?(是新的還是舊的)
Zhāng dōng: Shì xīn de háishì jiù de?
Trương Đông: Là cái mới

田芳: 新的。
Tiánfāng: Xīn de.
Điền Phương:Cái mới

张东: 那辆蓝的是不是你的?(那輛藍的是不是你的?)
Zhāngdōng: Nà liàng lán de shì bùshì nǐ de?
Trương Đông: Cái màu xanh kia có phải của bạn không?

田芳: 哪辆?(哪輛?)
Tiánfāng: Nǎ liàng?
Điền Phương:Cái nào?

张东: 那辆。(張東: 那輛。)
Zhāng dōng: Nà liàng.
Trương Đông:Cái kia kìa.

田芳: ,我的不是……啊车在那儿呢。( 不是……啊,我的車在那兒呢。)

Tiánfāng: Bùshì…. A, wǒ de chē zài nàr ne.
Điền Phương: Không phải, a! Xe của tôi ở kia kìa.

Qua bộ sách Giáo trình Hán ngữ này, chúng ta đã biết cách sử dụng câu hỏi lựa chọn với “还是” (háishì) để đưa ra hai phương án. Đây là một dạng câu phổ biến trong giao tiếp hàng ngày, giúp cuộc trò chuyện trở nên cụ thể và rõ ràng hơn. Hãy thực hành thường xuyên để có thể sử dụng thành thạo khi hỏi về đồ vật hoặc các lựa chọn khác nhé!

→ Xem tiếp Bài 15: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Nhà bạn có mấy người

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button