Video 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 37: Thật chẳng muốn xa cách bạn là 1 trong 40 video trong cuốn sách 301 câu đàm thoại tiếng Hoa được biên soạn theo chủ đề giao tiếp tiếng Trung hàng ngày cho người mới bắt đầu học tiếng Trung.
Mỗi bài học đều được chuyển tải sang dạng video có hình ảnh bám sát đời sống giúp bạn học tiếng Hoa dễ dàng hơn.
→ Xem lại 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 36: Tôi sắp về nước
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Từ vựng
1. 实习 – shíxí – Thực tập – danh từ – công việc thực tập
我正在公司实习。
- Wǒ zhèngzài gōngsī shíxí.
→ Tôi đang thực tập tại công ty.
实习经验很重要。
- Shíxí jīngyàn hěn zhòngyào.
→ Kinh nghiệm thực tập rất quan trọng.
2. 该 – gāi – Cai – động từ/năng nguyện – nên, phải
你该休息了。
- Nǐ gāi xiūxi le.
→ Bạn nên nghỉ ngơi rồi.
这件事该怎么做?
- Zhè jiàn shì gāi zěnme zuò?
→ Việc này nên làm thế nào?
3. 舍不得 – shěbude – Xả bất đắc – động từ – tiếc, không nỡ
我舍不得离开家。
- Wǒ shěbude líkāi jiā.
→ Tôi không nỡ rời xa nhà.
他舍不得花钱。
- Tā shěbude huā qián.
→ Anh ấy tiếc tiền.
4. 留 – liú – Lưu – động từ – ở lại, lưu lại
请留在这里等我。
- Qǐng liú zài zhèlǐ děng wǒ.
→ Hãy ở lại đây chờ tôi.
他留了张纸条。
- Tā liúle zhāng zhǐtiáo.
→ Anh ấy để lại một mẩu giấy.
5. 欢送会 – huānsònghuì – Hoan tống hội – danh từ – buổi tiễn đưa
我们为他举办了欢送会。
- Wǒmen wèi tā jǔbànle huānsònghuì.
→ Chúng tôi tổ chức buổi tiễn đưa cho anh ấy.
欢送会很热闹。
- Huānsònghuì hěn rènào.
→ Buổi tiễn đưa rất náo nhiệt.
6. 精彩 – jīngcǎi – Tinh thái – tính từ – xuất sắc, tuyệt vời
表演太精彩了!
- Biǎoyǎn tài jīngcǎi le!
→ Màn trình diễn quá tuyệt vời!
这是一场精彩的比赛。
- Zhè shì yī chǎng jīngcǎi de bǐsài.
→ Đây là một trận đấu xuất sắc.
7. 热情 – rèqíng – Nhiệt tình – tính từ – nhiệt tình
她对人很热情。
- Tā duì rén hěn rèqíng.
→ Cô ấy đối xử rất nhiệt tình.
谢谢你们的热情招待。
- Xièxie nǐmen de rèqíng zhāodài.
→ Cảm ơn sự tiếp đón nhiệt tình của các bạn.
8. 欢送 – huānsòng – Hoan tống – động từ – tiễn đưa
我们去机场欢送他。
- Wǒmen qù jīchǎng huānsòng tā.
→ Chúng tôi đến sân bay tiễn anh ấy.
欢送仪式很隆重。
- Huānsòng yíshì hěn lóngzhòng.
→ Lễ tiễn đưa rất long trọng.
9. 取得 – qǔdé – Thủ đắc – động từ – đạt được
他取得了好成绩。
- Tā qǔdéle hǎo chéngjì.
→ Anh ấy đạt được thành tích tốt.
努力才能取得成功。
- Nǔlì cáinéng qǔdé chénggōng.
→ Nỗ lực mới đạt được thành công.
10. 旅游 – lǚyóu – Lữ du – động từ – du lịch
我们计划去旅游。
- Wǒmen jìhuà qù lǚyóu.
→ Chúng tôi dự định đi du lịch.
他喜欢旅游拍照。
- Tā xǐhuān lǚyóu pāizhào.
→ Anh ấy thích chụp ảnh khi du lịch.
11. 年纪 – niánjì – Niên kỷ – danh từ – tuổi tác
你年纪多大?
- Nǐ niánjì duō dà?
→ Bạn bao nhiêu tuổi?
他年纪还小。
- Tā niánjì hái xiǎo.
→ Anh ấy còn nhỏ tuổi.
12. 水平 – shuǐpíng – Thủy bình – danh từ – trình độ
他的汉语水平很高。
- Tā de Hànyǔ shuǐpíng hěn gāo.
→ Trình độ tiếng Hán của anh ấy rất cao.
提高专业水平。
- Tígāo zhuānyè shuǐpíng.
→ Nâng cao trình độ chuyên môn.
13. 黑板 – hēibǎn – Hắc bản – danh từ – bảng đen
老师在黑板上写字。
- Lǎoshī zài hēibǎn shàng xiězì.
→ Giáo viên viết chữ lên bảng.
请擦黑板。
- Qǐng cā hēibǎn.
→ Hãy lau bảng.
14. 右边 – yòubiān – Hữu biên – danh từ – bên phải
请往右边走。
- Qǐng wǎng yòubiān zǒu.
→ Hãy đi về bên phải.
书在桌子右边。
- Shū zài zhuōzi yòubiān.
→ Sách ở bên phải bàn.
15. 地图 – dìtú – Địa đồ – danh từ – bản đồ
我需要看地图。
- Wǒ xūyào kàn dìtú.
→ Tôi cần xem bản đồ.
这是世界地图。
- Zhè shì shìjiè dìtú.
→ Đây là bản đồ thế giới.
16. 墙 – qiáng – Tường – danh từ – bức tường
墙上挂着一幅画。
- Qiáng shàng guàzhe yī fú huà.
→ Trên tường treo một bức tranh.
别靠在墙上。
- Bié kào zài qiáng shàng.
→ Đừng dựa vào tường.
17. 贴 – tiē – Thiếp – động từ – dán
我贴了一张海报。
- Wǒ tiēle yī zhāng hǎibào.
→ Tôi dán một tấm áp phích.
请贴邮票。
- Qǐng tiē yóupiào.
→ Hãy dán tem.
18. 左边 – zuǒbiān – Tả biên – danh từ – bên trái
左边是图书馆。
- Zuǒbiān shì túshūguǎn.
→ Bên trái là thư viện.
请向左转。
- Qǐng xiàng zuǒ zhuǎn.
→ Hãy rẽ trái.
19. 越来越… – yuèláiyuè… – Việt lai việt – – càng ngày càng…
技术越来越发达。
- Jìshù yuèláiyuè fādá.
→ Công nghệ càng ngày càng phát triển.
她越来越自信。
- Tā yuèláiyuè zìxìn.
→ Cô ấy càng ngày càng tự tin.
20. 虽然…但是… – suīrán…dànshì… – Tuy nhiên…đãn thị… – – tuy…nhưng…
虽然贵,但是质量好。
- Suīrán guì, dànshì zhìliàng hǎo.
→ Tuy đắt nhưng chất lượng tốt.
虽然累,但是很开心。
- Suīrán lèi, dànshì hěn kāixīn.
→ Tuy mệt nhưng rất vui.
21. 深 – shēn – Thâm – tính từ – sâu, đậm
这条河很深。
- Zhè tiáo hé hěn shēn.
→ Con sông này rất sâu.
颜色太深了。
- Yánsè tài shēn le.
→ Màu quá đậm.
22. 地址 – dìzhǐ – Địa chỉ – danh từ – địa chỉ
请告诉我你的地址。
- Qǐng gàosù wǒ nǐ de dìzhǐ.
→ Hãy cho tôi biết địa chỉ của bạn.
地址写错了吗?
- Dìzhǐ xiě cuòle ma?
→ Địa chỉ viết sai à?
Mẫu câu
269 回国的日子越来越近了。
- Huí guó de rìzi yuè lái yuè jìn le.
Ngày về nước càng ngày càng gần rồi.
270 虽然时间不长,但是我们的友谊很深。
- Suīrán shíjiān bù cháng, dànshì wǒmen de yǒuyì hěn shēn.
Tuy thời gian không lâu, nhưng tình bạn của chúng ta thật sâu đậm.
271 我们把地址写在本子上了。
- Wǒmen bǎ dìzhǐ xiě zài běnzi shàng le.
Chúng tôi đã ghi địa chỉ vào vở rồi.
272 让我们一起照张相吧!
- Ràng wǒmen yīqǐ zhào zhāng xiàng ba!
Chúng ta hãy cùng chụp chung một bức ảnh nhé!
273 除了去实习的以外,都来了。
- Chúle qù shíxí de yǐwài, dōu lái le.
Ngoài những người đi thực tập ra, tất cả đều đến cả rồi.
274 你用汉语唱个歌吧。
- Nǐ yòng Hànyǔ chàng ge gē ba.
Bạn hãy hát một bài bằng tiếng Hán đi!
275 我唱完就该你们了。
- Wǒ chàngwán jiù gāi nǐmen le.
Tôi hát xong thì đến lượt các bạn đấy.
276 真不知道说什么好。
- Zhēn bù zhīdào shuō shénme hǎo.
Thật không biết nói gì cho phải đây.
Ngữ pháp
1. “虽然……但是……” 复句 – Câu phức “Mặc dù (tuy)… nhưng mà”
Cặp liên từ “虽然” và “但是” (hoặc 可是) có thể tạo thành một câu phức chỉ sự chuyển ngoặt. “虽然” có thể đứng trước hoặc sau chủ ngữ của phần câu trước, “但是” (hoặc 可是) đặt ở đầu phần câu sau. Ví dụ:
(1) 虽然下雪,但是天气不太冷。
- Suīrán xià xuě, dànshì tiānqì bú tài lěng.
→ Mặc dù tuyết rơi, nhưng thời tiết không quá lạnh.
(2) 今天我虽然很累,但是玩得很高兴。
- Jīntiān wǒ suīrán hěn lèi, dànshì wán de hěn gāoxìng.
→ Hôm nay tôi tuy rất mệt, nhưng chơi rất vui.
2. “把”字句 (2) – Câu chữ “把” (2)
Nếu muốn nói rõ người hoặc sự vật bị xử trí, thông qua động tác, bị đặt vào một chỗ nào đó thì phải dùng câu chữ “把”. Ví dụ:
(1) 我把地址写在本子上了。
- Wǒ bǎ dìzhǐ xiě zài běnzi shàng le.
→ Tôi đã viết địa chỉ lên quyển vở rồi.
(2) 我把啤酒放进冰箱里了。
- Wǒ bǎ píjiǔ fàng jìn bīngxiāng lǐ le.
→ Tôi đã để bia vào trong tủ lạnh rồi.
Đàm thoại
和子:回国的日子越来越近了。
- Hézǐ: Huí guó de rìzi yuè lái yuè jìn le.
Hòa Tử: Ngày về nước càng ngày càng gần rồi.
王兰:真舍不得你们走。
- Wáng Lán: Zhēn shěbude nǐmen zǒu.
Vương Lan: Thật sự không nỡ để các bạn đi.
大卫:是啊,虽然时间不长,但是我们的友谊很深。
- Dàwèi: Shì a, suīrán shíjiān bù cháng, dànshì wǒmen de yǒuyì hěn shēn.
Đại Vệ: Đúng vậy, tuy thời gian không dài nhưng tình bạn của chúng ta rất sâu đậm.
玛丽:我们把地址写在本子上了,以后常常给你们写信。
- Mǎlì: Wǒmen bǎ dìzhǐ xiě zài běnzi shàng le, yǐhòu chángcháng gěi nǐmen xiě xìn.
Mã Lệ: Chúng tôi đã ghi địa chỉ vào trong sổ, sau này sẽ thường xuyên viết thư cho các bạn.
刘京:我想,你们还是有机会来的。
- Liú Jīng: Wǒ xiǎng, nǐmen háishì yǒu jīhuì lái de.
Lưu Kinh: Mình nghĩ, các bạn vẫn có cơ hội quay lại đây.
和子:要是来北京,一定来看你们。
- Hézǐ: Yàoshi lái Běijīng, yídìng lái kàn nǐmen.
Hòa Tử: Nếu đến Bắc Kinh, nhất định sẽ tới thăm các bạn.
大卫:让我们一起照张相吧!
- Dàwèi: Ràng wǒmen yìqǐ zhào zhāng xiàng ba!
Đại Vệ: Chúng ta cùng chụp một tấm ảnh đi!
玛丽:好,多照几张,留作纪念。
- Mǎlì: Hǎo, duō zhào jǐ zhāng, liúzuò jìniàn.
Mã Lệ: Được, chụp thêm vài tấm để làm kỷ niệm.
玛丽:参加欢送会的人真多。
- Mǎlì: Cānjiā huānsònghuì de rén zhēn duō.
Mã Lệ: Người tham gia buổi tiệc chia tay đông thật.
刘京:除了去实习的以外,都来了。
- Liú Jīng: Chúle qù shíxí de yǐwài, dōu lái le.
Lưu Kinh: Ngoài những người đi thực tập, tất cả đều đã đến.
和子:开始演节目了。
- Hézǐ: Kāishǐ yǎn jiémù le.
Hòa Tử: Bắt đầu biểu diễn tiết mục rồi.
大卫:玛丽,你用汉语唱个歌吧。
- Dàwèi: Mǎlì, nǐ yòng Hànyǔ chàng ge gē ba.
Đại Vệ: Mã Lệ, bạn hãy hát một bài bằng tiếng Trung đi.
玛丽:我唱完,就该你们了。
- Mǎlì: Wǒ chàngwán, jiù gāi nǐmen le.
Mã Lệ: Mình hát xong thì tới lượt các bạn đó.
王兰:各班的节目很多,很精彩。
- Wáng Lán: Gè bān de jiémù hěn duō, hěn jīngcǎi.
Vương Lan: Các tiết mục của từng lớp rất nhiều, rất đặc sắc.
和子:同学和老师这么热情地欢送我们,真不知道说什么好。
- Hézǐ: Tóngxué hé lǎoshī zhème rèqíng de huānsòng wǒmen, zhēn bù zhīdào shuō shénme hǎo.
Hòa Tử: Các bạn học và thầy cô nhiệt tình tiễn chúng mình như vậy, thật không biết phải nói gì cho phải.
刘京:祝贺你们取得了好成绩。
- Liú Jīng: Zhùhè nǐmen qǔdéle hǎo chéngjì.
Lưu Kinh: Chúc mừng các bạn đạt được thành tích tốt.
王兰:祝你们更快地提高中文水平。
- Wáng Lán: Zhù nǐmen gèng kuài de tígāo Zhōngwén shuǐpíng.
Vương Lan: Chúc các bạn nhanh chóng nâng cao trình độ tiếng Trung.
Mở rộng
- 他除了英语以外都不会,从这个月开始学习汉语。
Tā chúle Yīngyǔ yǐwài dōu bú huì, cóng zhège yuè kāishǐ xuéxí Hànyǔ.
Anh ấy ngoài tiếng Anh ra đều không biết, từ tháng này bắt đầu học tiếng Hán. - 这次篮球赛非常精彩,你没去看,真遗憾。
Zhè cì lánqiú sài fēicháng jīngcǎi, nǐ méi qù kàn, zhēn yíhàn.
Trận bóng rổ lần này rất hay, bạn không đi xem thật đáng tiếc.
→ Xem tiếp 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 38: Ở đây có nhận chuyển hành lý không
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về:Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.