Bài 36: 301 Câu Đàm thoại tiếng Hoa – Tôi sắp về nước

Video 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 36: Tôi sắp về nước là 1 trong 40 video trong cuốn sách 301 câu đàm thoại tiếng Hoa được biên soạn theo chủ đề giao tiếp tiếng Trung hàng ngày cho người mới bắt đầu học tiếng Trung.

Mỗi bài học đều được chuyển tải sang dạng video có hình ảnh bám sát đời sống giúp bạn học tiếng Hoa dễ dàng hơn.

→ Xem lại 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 35: Bạn đã đỡ chưa

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Từ vựng

1. – xiàng – Hướng – (介) – Hướng về, với

向 Stroke Order Animation

我们向老师问好。

  • Wǒmen xiàng lǎoshī wènhǎo.
    → Chúng tôi chào hỏi giáo viên.

飞机向北京飞去。

  • Fēijī xiàng Běijīng fēi qù.
    → Máy bay bay về hướng Bắc Kinh.

2. 告别 – gàobié – Cáo biệt – Từ biệt

告 Stroke Order Animation 别 Stroke Order Animation

他挥手告别朋友。

  • Tā huīshǒu gàobié péngyou.
    → Anh ấy vẫy tay từ biệt bạn bè.

告别的时候很难过。

  • Gàobié de shíhòu hěn nánguò.
    → Lúc chia tay rất buồn.

3. 打扰 – dǎrǎo – Đả nhiễu – (动) – Quấy rầy

打 Stroke Order Animation 扰 Stroke Order Animation

对不起,打扰你了。

  • Duìbuqǐ, dǎrǎo nǐ le.
    → Xin lỗi đã làm phiền bạn.

别打扰他工作。

  • Bié dǎrǎo tā gōngzuò.
    → Đừng làm phiền anh ấy làm việc.

4. 过意不去 – guòyìbùqù – Quá ý bất khứ – Áy náy

过 Stroke Order Animation 意 Stroke Order Animation 不 Stroke Order Animation 去 Stroke Order Animation

这样麻烦你真过意不去。

  • Zhèyàng máfan nǐ zhēn guòyìbùqù.
    → Làm phiền bạn như vậy thật áy náy.

你不用觉得过意不去。

  • Nǐ bùyòng juéde guòyìbùqù.
    → Bạn không cần cảm thấy áy náy.

5. 那么 – nàme – Na ma – (代) – Như thế, như vậy

那 Stroke Order Animation 么 Stroke Order Animation

那么,我们开始吧。

  • Nàme, wǒmen kāishǐ ba.
    → Vậy thì chúng ta bắt đầu đi.

他那么聪明。

  • Tā nàme cōngming.
    → Anh ấy thông minh như vậy.

6. 一边…一边… – yībiān…yībiān… – Nhất biên… – Vừa…vừa…

一 Stroke Order Animation 边 Stroke Order Animation

我一边听音乐一边学习。

  • Wǒ yībiān tīng yīnyuè yībiān xuéxí.
    → Tôi vừa nghe nhạc vừa học.

她一边吃饭一边看手机。

  • Tā yībiān chīfàn yībiān kàn shǒujī.
    → Cô ấy vừa ăn cơm vừa xem điện thoại.

7. – men – Môn – (尾) – (Hậu tố chỉ số nhiều)

们 Stroke Order Animation

孩子们在玩耍。

  • Háizimen zài wánshuǎ.
    → Những đứa trẻ đang chơi đùa.

朋友们都来了。

  • Péngyoumen dōu lái le.
    → Bạn bè đều đến rồi.

8. – chèn – Sấn – (动) – Nhân, thừa dịp

趁 Stroke Order Animation

趁天气好去散步。

  • Chèn tiānqì hǎo qù sànbù.
    → Nhân lúc trời đẹp đi dạo.

趁热吃吧。

  • Chèn rè chī ba.
    → Ăn lúc còn nóng đi.

9. 日子 – rìzi – Nhật tử – (名) – Ngày, thời gian

日 Stroke Order Animation 子 Stroke Order Animation

今天是个好日子。

  • Jīntiān shì gè hǎo rìzi.
    → Hôm nay là một ngày tốt lành.

日子过得真快。

  • Rìzi guò dé zhēn kuài.
    → Thời gian trôi qua thật nhanh.

10. 已经 – yǐjīng – Dĩ kinh – (副) – Đã

已 Stroke Order Animation 经 Stroke Order Animation

我已经吃过饭了。

  • Wǒ yǐjīng chīguò fàn le.
    → Tôi đã ăn cơm rồi.

他已经回家了。

  • Tā yǐjīng huí jiā le.
    → Anh ấy đã về nhà rồi.

11. 因为 – yīnwèi – Nhân vị – (连) – Vì, bởi vì

因 Stroke Order Animation 为 Stroke Order Animation

因为下雨,比赛取消了。

  • Yīnwèi xià yǔ, bǐsài qǔxiāo le.
    → Vì trời mưa nên trận đấu bị hủy.

因为忙,所以没来。

  • Yīnwèi máng, suǒyǐ méi lái.
    → Vì bận nên không đến.

12. 照顾 – zhàogù – Chiếu cố – (动) – Chăm nom, săn sóc

照 Stroke Order Animation 顾 Stroke Order Animation

请照顾老人和孩子。

  • Qǐng zhàogù lǎorén hé háizi.
    → Hãy chăm sóc người già và trẻ em.

谢谢你的照顾。

  • Xièxie nǐ de zhàogù.
    → Cảm ơn sự chăm sóc của bạn.

13. – gòu – Cấu – (动) – Đủ, đầy đủ

够 Stroke Order Animation

钱不够用。

  • Qián bù gòu yòng.
    → Tiền không đủ dùng.

这些够了吗?

  • Zhèxiē gòu le ma?
    → Những cái này đủ chưa?

14. 准备 – zhǔnbèi – Chuẩn bị – (动) – Chuẩn bị

准 Stroke Order Animation 备 Stroke Order Animation

我正在准备考试。

  • Wǒ zhèngzài zhǔnbèi kǎoshì.
    → Tôi đang chuẩn bị cho kỳ thi.

你准备好了吗?

  • Nǐ zhǔnbèi hǎo le ma?
    → Bạn đã chuẩn bị xong chưa?

15. 继续 – jìxù – Kế tục – (动) – Tiếp tục

继 Stroke Order Animation 续 Stroke Order Animation

请继续工作。

  • Qǐng jìxù gōngzuò.
    → Hãy tiếp tục làm việc.

故事明天继续。

  • Gùshì míngtiān jìxù.
    → Câu chuyện tiếp tục vào ngày mai.

16. 打算 – dǎsuàn – Đả toán – (动, 名) – Dự định

打 Stroke Order Animation 算 Stroke Order Animation

你打算去哪儿?

  • Nǐ dǎsuàn qù nǎr?
    → Bạn dự định đi đâu?

这是我的打算。

  • Zhè shì wǒ de dǎsuàn.
    → Đây là dự định của tôi.

17. 研究生 – yánjiūshēng – Nghiên cứu sinh – (名) – Nghiên cứu sinh

研 Stroke Order Animation 究 Stroke Order Animation 生 Stroke Order Animation

她是大学研究生。

  • Tā shì dàxué yánjiūshēng.
    → Cô ấy là nghiên cứu sinh đại học.

我想考研究生。

  • Wǒ xiǎng kǎo yánjiūshēng.
    → Tôi muốn thi nghiên cứu sinh.

18. 聊天儿 – liáotiānr – Liêu thiên nhi – Tán gẫu

聊 Stroke Order Animation 天 Stroke Order Animation 儿 Stroke Order Animation

我们经常聊天儿。

  • Wǒmen jīngcháng liáotiānr.
    → Chúng tôi thường tán gẫu.

别聊天儿了,快工作!

  • Bié liáotiānr le, kuài gōngzuò!
    → Đừng tán gẫu nữa, làm việc đi!

19. 离开 – líkāi – Ly khai – Rời đi

离 Stroke Order Animation 开 Stroke Order Animation

他离开了公司。

  • Tā líkāi le gōngsī.
    → Anh ấy đã rời công ty.

火车已经离开了。

  • Huǒchē yǐjīng líkāi le.
    → Tàu hỏa đã rời đi rồi.

20. – lǎo – Lão – (形) – Già, cũ

老 Stroke Order Animation

老人需要帮助。

  • Lǎorén xūyào bāngzhù.
    → Người già cần giúp đỡ.

这是老房子。

  • Zhè shì lǎo fángzi.
    → Đây là ngôi nhà cũ.

21. 出差 – chūchāi – Xuất sai – Đi công tác

出 Stroke Order Animation 差 Stroke Order Animation

爸爸明天要出差。

  • Bàba míngtiān yào chūchāi.
    → Bố mai phải đi công tác.

你经常出差吗?

  • Nǐ jīngcháng chūchāi ma?
    → Bạn có thường đi công tác không?

22. 机会 – jīhuì – Cơ hội – (名) – Dịp, cơ hội

这是个好机会。

  • Zhè shì gè hǎo jīhuì.
    → Đây là một cơ hội tốt.

别错过机会。

  • Bié cuòguò jīhuì.
  • Đừng bỏ lỡ cơ hội.

Mẫu câu

264

好久不见了。

  • Hǎo jiú bú jiàn le.
    Lâu quá không gặp rồi.

262

你今天怎么有空儿来了?

  • Nǐ jīntiān zěnme yóu kòngr lái le?
    Hôm nay sao bạn rảnh mà đến vậy?

263

我来向你告别。

  • Wǒ lái xiàng nǐ gàoblé.
    Tôi đến để từ biệt bạn đây.

264

我常来打扰你,很过意不去。

  • Wǒ cháng lái dǎrǎo nǐ, hěn guòyíbúqù.
    Tôi thường đến quấy rầy bạn, thật lấy làm áy náy.

265

你那么忙,不用送我了。

  • Nǐ nàme máng, búyòng sòng wǒ le.
    Bạn bận thế kia, không cần tiễn tôi đâu.

266

我一边学习,一边工作。

  • Wǒ yibiān xuéxi, yibiān gōngzuò.
    Tôi vừa học tập, vừa làm việc.

267

朋友们有的知道,有的不知道。

  • Péngyoumen yǒude zhīdao, yǒude bù zhīdao.
    Bạn bè có người biết, có người không biết.

268

趁这两天有空儿,我去向他们告别。

  • Chèn zhè liǎng tiān yóu kòngr, wǒ qù xiàng tāmen gào bié.
    Nhân mấy hôm nay rảnh rỗi, tôi đi từ biệt họ.

Ngữ pháp

1. 时量补语 (3) Bổ ngữ thời lượng (3)

Có những động từ như “来”, “去”, “到”, “下(课)”, “离开”… không phải biểu thị sự tiếp tục của động tác, mà là biểu thị khoảng thời gian từ lúc xảy ra đến một lúc nào đó (hoặc đến lúc đang nói), cũng có thể mang bổ ngữ thời lượng. Khi sau động từ có tân ngữ, bổ ngữ thời lượng phải đặt sau tân ngữ. Ví dụ:

(1) 他来北京已经一年了。

  • Tā lái Běijīng yǐjīng yī nián le.
    Anh ấy đến Bắc Kinh đã được một năm rồi.

(2) 下课十五分钟了。

  • Xiàkè shíwǔ fēnzhōng le.
    Tan học được 15 phút rồi.

“有的…有的…” “Có cái… có cái…” / “có người… có người”

Khi đại từ “有的” làm định ngữ, nó thường chỉ một phần của danh từ mà nó bổ nghĩa, có thể sử dụng đơn độc, cũng có thể sử dụng liên tiếp hai, ba từ “有的”. Ví dụ:

(1) 有的话我没听懂。

  • Yǒude huà wǒ méi tīng dǒng.
    Có những câu tôi không nghe hiểu.

(2) 我们班同学中有的喜欢看电影,有的喜欢听音乐,有的喜欢看小说。

  • Wǒmen bān tóngxué zhōng yǒude xǐhuān kàn diànyǐng, yǒude xǐhuān tīng yīnyuè, yǒude xǐhuān kàn xiǎoshuō.
    Trong lớp chúng tôi, có bạn thích xem phim, có bạn thích nghe nhạc, có bạn thích đọc tiểu thuyết.

Nếu danh từ mà nó bổ nghĩa đã xuất hiện ở phía trước thì có thể lược bỏ. Ví dụ:

(3) 他的书很多,有的(书)是中文的,有的(书)是英文的。

  • Tā de shū hěn duō, yǒude (shū) shì Zhōngwén de, yǒude (shū) shì Yīngwén de.
    Sách của anh ấy rất nhiều, có quyển là sách tiếng Trung, có quyển là sách tiếng Anh.

Đàm thoại

玛丽:你好,王先生!

  • Mǎlì: Nǐ hǎo, Wáng xiānsheng.
    Mary: Xin chào, ông Vương!

王:玛丽小姐,好久不见了。今天怎么有空儿来了?

  • Wáng: Mǎlì xiǎojiě, hǎo jiǔ bú jiàn le. Jīntiān zěnme yǒu kòngr lái le?
    Vương: Cô Mary, lâu rồi không gặp. Hôm nay sao lại có thời gian rảnh đến vậy?

玛丽:我来向你告别。

  • Mǎlì: Wǒ lái xiàng nǐ gàobié.
    Mary: Tôi đến để chào tạm biệt anh.

王:你要去哪儿?

  • Wáng: Nǐ yào qù nǎr?
    Vương: Cô định đi đâu vậy?

玛丽:我要回国了。

  • Mǎlì: Wǒ yào huí guó le.
    Mary: Tôi sắp về nước rồi.

王:日子过得真快,你来北京已经一年了。

  • Wáng: Rìzi guò de zhēn kuài, nǐ lái Běijīng yǐjīng yì nián le.
    Vương: Thời gian trôi thật nhanh, cô đến Bắc Kinh đã một năm rồi.

玛丽:常来打扰你,很过意不去。

  • Mǎlì: Cháng lái dǎrǎo nǐ, hěn guòyìbuqù.
    Mary: Tôi thường xuyên làm phiền anh, thật ngại quá.

王:哪儿的话,因为忙,对你的照顾很不够。

  • Wáng: Nǎr de huà, yīnwèi máng, duì nǐ de zhàogù hěn bú gòu.
    Vương: Đâu có, vì bận nên tôi chăm sóc cô chưa được chu đáo.

玛丽:你太客气了。

  • Mǎlì: Nǐ tài kèqì le.
    Mary: Anh khách sáo quá rồi.

王:哪天走?我去送你。

  • Wáng: Nǎ tiān zǒu? Wǒ qù sòng nǐ.
    Vương: Khi nào cô đi? Tôi sẽ tiễn cô.

玛丽:你那么忙,不用送了。

  • Mǎlì: Nǐ nàme máng, búyòng sòng le.
    Mary: Anh bận như vậy, không cần tiễn đâu.

刘京:这次回国,你准备工作还是继续学习?

  • Liú Jīng: Zhè cì huí guó, nǐ zhǔnbèi gōngzuò háishì jìxù xuéxí?
    Lưu Kinh: Lần này về nước, bạn định đi làm hay tiếp tục học?

大卫:我打算考研究生,一边学习,一边工作。

  • Dàwèi: Wǒ dǎsuàn kǎo yánjiūshēng, yìbiān xuéxí, yìbiān gōngzuò.
    Đại Vệ: Tôi định thi cao học, vừa học vừa làm.

刘京:那很辛苦啊。

  • Liú Jīng: Nà hěn xīnkǔ a.
    Lưu Kinh: Vất vả lắm đấy.

大卫:没什么,我们那儿很多人都这样。

  • Dàwèi: Méi shénme, wǒmen nàr hěn duō rén dōu zhèyàng.
    Đại Vệ: Không sao đâu, chỗ chúng tôi nhiều người cũng như vậy mà.

刘京:你要回国的事,朋友们都知道了吗?

  • Liú Jīng: Nǐ yào huí guó de shì, péngyoumen dōu zhīdào le ma?
    Lưu Kinh: Chuyện bạn về nước, bạn bè đều biết chưa?

大卫:有的知道,有的不知道。趁这两天有空儿,我去向他们告别。

  • Dàwèi: Yǒude zhīdào, yǒude bù zhīdào. Chèn zhè liǎng tiān yǒu kòngr, wǒ qù xiàng tāmen gàobié.
    Đại Vệ: Có người biết, có người chưa biết. Nhân lúc hai ngày này có thời gian, tôi sẽ đi chào tạm biệt họ.

Chú thích

哪儿的话。

Nǎr de huà.
Đâu có.

Giải thích:
Dùng trong câu trả lời, tỏ ý phủ định. Đây là câu nói khách sáo thường dùng khi đối phương khen mình.

Mở rộng

  1. 这两天我得去办各种手续,没时间去
    Zhe liǎng tiān wǒ děi qù bàn gè zhǒng shǒuxù, méi shíjiān qù
    Hai ngày nay tôi phải đi làm các thủ tục, không có thời gian để
    向你告别了。请原谅。
    xiàng nǐ gàobié le. Qǐng yuánliàng.
    chào tạm biệt bạn. Xin thứ lỗi.
  2. 有几位老朋友,好久不见了,趁出差的机会去看看他们。
    Yǒu jǐ wèi lǎo péngyou, hǎo jiǔ bú jiàn le, chèn chūchāi de jīhuì qù kànkan tāmen.
    Có mấy người bạn cũ, lâu rồi không gặp, nhân dịp đi công tác đi thăm họ.

→ Xem tiếp 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 37: Thật chẳng muốn xa cách bạn

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về:Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button