Giáo trình Hán ngữ bài 8 Quyển 1 苹果一斤多少钱 Píngguǒ yī jīn duōshǎo qián [Một cân táo bao nhiêu tiền] là một bài học vô cùng quan trọng và thú vị dành cho bạn trong việc mua bán và trao đổi tiền tệ hàng ngày bằng tiếng Trung.
Hãy cùng nhau tìm hiểu nội dung bài học hôm nay nào.
→ Xem lại nội dung Giáo trình Hán ngữ Bài 7 Quyển 1
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Nội dung bài 8 Giáo trình Hán ngữ Quyển 1
Trong bài 8 Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 ngày hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu những nội dung chính sau đây:
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Hội thoại
Từ vựng tiếng Trung bài 8 Hán ngữ 1
Phần từ mới bài 8 Hán ngữ 1 gồm có 22 từ vựng và ví dụ, các bạn cùng học thuộc và vận dụng những từ vựng này vào trong hội thoại hàng ngày luôn nhé.
1.买 (買) Mǎi Mua
- 你买什么?(你買什麼?)Nǐ mǎi shénme? Bạn mua gì?
- 我买书。(我買書。) Wǒ mǎi shū. Tôi mua sách
- 我姐姐买杂志。(我姐姐買雜誌。)Wǒ jiějie mǎi zázhì. Chị gái tôi mua tạp chí.
- 我朋友买汉语书。(我朋友買漢語書)Wǒ péngyou mǎi hànyǔ shū. Bạn tôi mua sách tiếng Hán
- 他不买英语书。(他不買英語書。)Tā bú mǎi yīngyǔ shū. Anh ấy không mua sách tiếng Anh.
2.水果 Shuǐ guǒ Hoa quả
- 水果很多。 Shuǐguǒ hěnduō. Hoa quả rất nhiều
- 水果不太多。Shuǐguǒ bù tài duō. Hoa quả không nhiều lắm
- 我吃水果。Wǒ chī shuǐguǒ. Tôi ăn hoa quả
- 我妈妈不吃水果。Wǒ māma bù chī shuǐguǒ. Mẹ tôi không ăn hoa quả.
3.斤 Jīn Cân ( 1 cân này bằng 0,5 kg Việt Nam)
- 一斤多少钱?Yī jīn duōshǎo qián? 1 cân bao nhiêu tiền?
- 多少钱一斤?Duōshǎo qián yī jīn? Bao nhiêu tiền một cân?
- 我买两斤。Wǒ mǎi liǎng jīn. Tôi mua 2 cân.
- 我不买三斤。Wǒ bú mǎi sān jīn. Tôi không mua 3 cân.
4.公斤 Gōng jīn Cân, kg
- 香蕉一公斤多少钱?Xiāngjiāo yī gōngjīn duōshao qián? Chuối bao nhiêu tiền một cân?
- 我买两公斤。Wǒ mǎi liǎng gōngjīn. Tôi mua 2 cân
5.贵 (貴 )Guì Đắt
- 太贵了。(太貴了。)Tài guìle. Đắt quá
- 不太贵。(不太貴。)Bù guì. Không đắt lắm
- 不贵。(不貴。)Bù guì. Không đắt
- 水果太贵了。(水果太貴了。)Shuǐguǒ tài guìle. Hoa quả đắt lắm
- 面包不贵。(麵包不貴。)Miànbāo bù guì. Bánh mì không đắt.
6.了 Le Trợ từ ngữ khí
- 太白了。Tàibáile. Rất trắng.
- 太好了。Tài hǎole. Tốt quá.
- 我哥哥去邮局了。Wǒ gēge qù yóujú le. Anh trai tôi đi bưu điện rồi.
- 我吃饭了。Wǒ chī fàn le. Tôi ăn cơm rồi.
7.吧 Ba đi, nhé Trợ từ ngữ khí
- 你去吧。Nǐ qù ba. Bạn đi đi.
- 你喝吧。Nǐ hē ba. Bạn uống đi.
- 3块5吧。3 Kuài 5 ba. 3 đồng rưỡi nhé.
8.多少 Duō shǎo Bao nhiêu
- 这本书多少钱?Zhè běn shū duōshao qián? Quyển sách này bao nhiêu tiền?
- 你有多少学生?Nǐ yǒu duōshao xuéshēng? Bạn có bao nhiêu học sinh?
9.多 Duō Nhiều
- 钱很多。Qián hěnduō. Tiền rất nhiều
- 太多了。Tài duōle. Rất nhiều
- 学生不多。Xuéshēng bù duō. Học sinh không nhiều.
- 衣服不太多。Yīfú bù tài duō. Quần áo không nhiều lắm.
10.少 shǎo Ít
- 英语杂志很少。Yīngyǔ zázhì hěn shǎo. Tạp chí tiếng Anh rất ít.
- 汉语杂志不少。Hànyǔ zázhì bù shǎo. Tạp chí tiếng Hán không ít.
11.块 (塊)(元)Đồng, tệ ( đơn vị tiền tệ của Trung Quốc)
- 3块钱。 (3塊錢。 )sān kuài qián 3 đồng
- 5块(5塊) Wǔ kuài 5 đồng
- 8块5 (8塊5) Bā kuài wǔ 8 đồng rưỡi
- 6块 (6塊)Liù kuài 6 đồng
12.角(毛)Hào ( bằng 1/10 của 1 đồng)
- 4角 sì jiǎo 4 hào
- 5角 wǔ jiǎo 5 hào
- 9角 Jiǔ jiǎo 9 hào
13.分 Fēn Xu ( bằng 1/100 của 1 đồng)
- 1份 Yī fèn 1 xu
- 9分 Jiǔ fēn 9 xu
- 3分 sān fēn 3 xu
14.还 (還) Hái còn, vẫn còn
- 我还吃米饭。(我還吃米飯)Wǒ hái chī mǐfàn. Tôi còn ăn cơm.
- 他还喝一碗鸡蛋汤。(他還喝一碗雞蛋湯)Tā hái hè yī wǎn jīdàn tāng. Anh ấy còn uống một bát canh trứng.
15.别的 Bié de Cái khác
- 还要别的吗?Hái yào bié de ma? Còn cần cái khác nữa không?
- 别的怎么样?Bié de zěnme yàng? Cái khác như thế nào?
16.橘子 Jú zi Quýt
- 橘子很大。Júzi hěn dà. Quýt rất to.
- 我吃橘子。Wǒ chī júzi. Tôi ăn quýt
- 他不吃橘子。Tā bù chī júzi. Anh ấy không ăn quýt
- 橘子不太贵。Júzi bù tài guì. Quýt không đắt lắm
17.怎么 (怎麼) Zěnme Thế nào
- 苹果怎么卖?(苹果怎么卖?)Píngguǒ zěnme mài? Táo bán thế nào?
- 怎么说? (怎么说?)Zěnme shuō? Nói thế nào
- 这个字怎么写。(這個字怎麼寫)Zhège zì zěnme xiě. Chữ này viết như thế nào?
18.卖 (賣) Mài Bán
- 你卖多少?Nǐ mài duōshao? Bạn bán bao nhiêu?
- 我不卖书。 Wǒ bù mài shū. Tôi không bán sách.
- 我卖面包。Wǒ mài miànbāo. Tôi bán bánh báo.
- 他不卖。Tā bù mài. Anh ấy không bán.
19.两 (兩) Liǎng Hai
- 两个人。(兩個人。)Liǎng gèrén. Hai người
- 两斤橘子。(兩斤橘子)Liǎng jīn júzi. Hai cân quýt
- 两本书。(兩本書。)Liǎng běn shū. Hai quyển sách
- 我妈妈吃两个饺子。(我媽媽吃兩個餃子)Wǒ māmā chī liǎng gè jiǎozi. Mẹ tôi ăn 2 cái bánh chẻo.
- 我爸爸吃两个包子。(我爸爸吃兩個包子。)Wǒ bàba chī liǎng gè bāozi. Bố tôi ăn hai cái bánh bao.
20.一共 Yígòng Tổng cộng
- 一共多少钱?Yīgòng duōshao qián? Tổng cộng bao nhiêu tiền?
- 一共4块。 Yīgòng 4 kuài. Tổng là 4 đồng.
- 一共9块钱。Yīgòng jiǔ kuài qián. Tổng là 9 đồng.
21.给 Gěi Đưa, cho
- 我给你。Wǒ gěi nǐ. Tôi cho bạn
- 给你钱。Gěi nǐ qián. Gửi bạn tiền
- 你给多少钱?Nǐ gěi duōshǎo qián? Bạn đưa bao nhiêu tiền?
22.找 Zhǎo Tìm, trả lại
- 请问,您找谁?Qǐngwèn, nín zhǎo shéi? Xin hỏi, bạn tìm ai?
- 我找老师。 Wǒ zhǎo lǎoshī. Tôi tìm cô giáo
Ngữ pháp Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 bài 8
Trong bài Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 bài 8 này chúng ta cần chú ý 5 nội dung kiến thức và cấu trúc ngữ pháp quan trọng sau:
- Trợ từ ngữ khí “吧”.
- Số 2 đi với lượng từ.
- Mẫu câu hỏi giá trong tiếng Trung
- Cách mặc cả giá 讨价还价
- Mẫu câu với động từ 给
→ Chi tiết giải thích chi tiết hãy click vào link bài viết:→ Ngữ pháp tiếng Trung Quyển 1 bài 8
Hội thoại Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 8
Phần hội thoại Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 bài 8 có nội dung đề cập đến chủ đề mua bán. Đây là một chủ đề cơ bản và thường gặp trong đời sống hàng ngày. Hãy xem và đọc lại thật kỹ đoạn hội thoại mẫu dưới đây để vận dụng một cách linh hoạt và chính xác trong giao tiếp thực tế nhé.
A: 你买什么?
Nǐ mǎi shénme?
Bạn mua gì?
B: 我买水果。苹果一斤多少钱?
Wǒ mǎi shuǐguǒ. Píngguǒ yī jīn duōshǎo qián?
Tôi mua hoa quả. Một cân táo bao nhiêu tiền?
A: 三块
Sān kuài
3 tệ.
B: 三块。太贵了,两块五吧。
sān kuài. Tài guìle, liǎng kuài wǔ ba.
3 tệ. Đắt quá rồi, 2 tệ rưỡi nhé.
A: 你要几斤?
Nǐ yào jǐ jīn?
Bạn cần mấy cân?
B: 我买五斤。
Wǒ mǎi wǔ jīn.
Tôi mua 5 cân.
A: 你要别的吗?
nǐ yào bié de ma?
Bạn cần thêm thứ khác không?
B: 橘子怎么卖?
Júzi zěnme mài?
Quýt bán thế nào?
A: 两块。
Liǎng kuài.
2 tệ
B: 要两斤。一共多少钱?
Yào liǎng jīn. Yīgòng duōshǎo qián?
Lấy 2 cân. Tổng cộng bao nhiêu tiền?
A: 一共十六块五(毛)。你给十六块吧。
Yīgòng shíliù kuài wǔ (máo). Nǐ gěi shíliù kuài ba.
Tổng cộng 16 tệ 5 hào. Bạn đưa 16 tệ nhé.
B: 给你钱。
Gěi nǐ qián.
Gửi bạn tiền
A: 这是五十,找您三十四块。
Zhè shì wǔshí, zhǎo nín sānshísì kuài.
Đây là 50 tệ, trả lại bạn 34 tệ.
→ Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm một số mẫu câu hỏi, trả giá mặc cả trong tiếng Trung
Video hội thoại bài 8 Giáo trình Hán ngữ Quyển 1
Dưới đây là đoạn hội thoại chủ đề mua bán mặc cả do học sinh đang theo học tại Chinese biên tập và thực hiện:
File luyện viết chữ Hán Bài 8
Để có được những nét chữ tiếng Hán thanh thoát và rõ nét hơn, chúng ta cần phải rèn luyện và tập viết mỗi ngày, vì vậy hãy cùng trung tâm tiếng Trung Chinese luyện viết tiếng Trung mỗi ngày nhé !
→ Dưới đây là file luyện viết chữ Hán từ vựng bài 8 Hán ngữ 1 tại đây
Luyện tập Bài 8 Giáo trình Hán 1
Hãy tham gia đăng nhập hệ thống luyện tập tiếng Trung online để làm bài tập củng cố kiến thức bài 8 Giáo trình Hán ngữ 1 tại đây
Trên đây là tất cả kiến thức Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 8 苹果一斤多少钱 Một cân táo bao nhiêu tiền thuộc các bài giảng Giáo trình Hán ngữ Quyển 1, chúc các bạn có thể vận dụng tốt những kiến thức trên vào trong giao tiếp tiếng trung hàng ngày, hy vọng bạn có thể ngày càng năng cao trình độ tiếng trung của mình hơn, chúc bạn tự học thành công!
→ Học tiếp Giáo trình Hán ngữ Bài 9 Quyển 1: 我换人民币 Tôi đổi tiền nhân dân tệ
Bài học học rất bổ ích cho người tự học như mình. Cảm ơn rất nhiều!