Cách gọi tên các loại QUẢ | TRÁI CÂY bằng tiếng Trung

Cách gọi tên các loại trái cây hoa quả bằng tiếng Hoa, tiếng Trung, Đài Loan. Chinese tiếp tục cung cấp vốn từ vựng tiếng Trung với những từ tiếng Trung cơ bản nhất về cách gọi tên các loại trái cây hoa quả dịch bằng tiếng Hoa.

Bạn sẽ dễ dàng mua bán khi nắm được cách gọi tên các loại trái cây này.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề các loại Trái cây | Quả

từ vựng hoa quả
Trái cây hoa quả tiếng Trung Hoa

Từ vựng các loại hoa quả tiếng Trung

🔊 橙子 Chéngzi Cam
🔊 榴  Líu lián Sầu riêng
🔊 石榴  Shí líu Lựu
🔊 人心果 Rénxīn guǒ Samboche
🔊 释迦果 Shì jiāguǒ  Na
🔊 蕃荔枝 Fān lìzhī vải thiều
🔊 荔枝 Lìzhī Vải
🔊 山竺 Shān zhú Măng cụt
🔊 香蕉 Xiāngjiāo Chuối
🔊 梨子 Lí zi  Lê
🔊 橘子 Jú zi Quýt
🔊 拧檬 Níng méng Chanh
🔊 蕃石榴 Fān shíliú Quả lựu
🔊 巴乐  Ba lè ổi
🔊 芒果 Mángguǒ Xoài
🔊 葡萄 Pútáo Nho
🔊 木瓜 Mùguā Đu đủ
🔊 西瓜 Xīguā Dưa hâú
🔊 菠萝 Bōluó Dứa
🔊 风梨 Fèng lí Dứa
🔊 菠萝蜜 Bōluómì Mít
🔊 苹果 Píngguǒ Táo (bom)
🔊 李子 Lǐzǐ Quả lý
🔊 椰子 Yēzi Qủa dừa
🔊 李子 Lǐ zǐ mận
🔊 佛手瓜 Fó shǒu guā quả su su
🔊 椰子 Yē zi quả dừa
🔊 人参果 Rén shēn guǒ saboche hay hồng xiêm
🔊 樱桃 Yīng táo anh đào (cheery)
🔊 火龙果 Huǒ lóng guǒ thanh long
🔊 玉米 Yù mǐ bắp
🔊 红枣 Hóng zǎo táo tàu
🔊 黑枣 Hēi zǎo táo tàu đen
🔊 草莓 Cǎo méi dâu
🔊 甘蔗 Gān zhè mía
🔊 柚子 (西柚) Yòuzi (xī yòu) bưởi
🔊 桂圆 Guì yuán nhãn
🔊 杨桃 Yáng táo khế
🔊 芭蕉 Bājiāo chuối sứ
🔊 红毛丹 Hóng máo dān chôm chôm
🔊 蛋黄果 Dàn huáng guǒ trái trứng gà
🔊 柿子 Shìzi trái hồng
🔊 黄皮果 huáng pí guǒ Bòn bon
🔊 莲雾或云雾 liānwù yúnwù Trái Mận của miền nam
🔊 槟榔  bīng láng quả cau
🔊 龙眼  lóng yǎn nhãn

Từ vựng tiếng Trung các loại trái cây đủ các loại

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Cây (quả lí gai) 🔊 醋栗 cù lì
2 (Cây, hạt) thông đỏ hôi 🔊 榧子 fěi zi
3 (Cây, quả) dương mai 🔊 杨梅 yángméi
4 (Cây, quả) hạnh 🔊 杏子 xìng zi
5 (Cây, quả) hồng 🔊 柿子 shìzi
6 (Cây, quả) phỉ 🔊 榛子 zhēnzi
7 (Cây, quả) sơn tra 🔊 山楂 shān zhā
8 (Quả) dâu tằm 🔊 桑葚 sāng rèn
9 Anh đào 🔊 樱桃 yīng táo
10 Anh đào chua 🔊 酸樱桃 suān yīng táo
11 Anh đào đen 🔊 黑樱桃 Hēi yīngtáo
12 Anh đào duke (công tước) 🔊 杜克樱桃 dù kè yīng táo
13 Anh đào hình quả tim 🔊 心形樱桃 xīn xíng yīng táo
14 Anh đào ngọt 🔊 甜樱桃 tián yīng táo
15 Anh đào nguyệt quế 🔊 月桂樱桃 yuè guì yīng táo
16 Bạch lê (lê trắng) 🔊 白梨 bái lí
17 Bạch quả, quả ngân hạnh 🔊 白果 bái guǒ
18 🔊 牛油果, 油梨 niú yóu guǒ, yóu lí
19 Cam 🔊 橙 chéng
20 Cam chua 🔊 酸橙 suān chéng
21 Cam mật 🔊 脐橙 qí chéng
22 Cam ngọt 🔊 甜橙 tián chéng
23 Cau 🔊 槟榔 bīn láng
24 Cân thiếu 🔊 短斤缺两 duǎn jīn quē liǎng
25 Cây thanh mai (mơ xanh) 🔊 青梅 qīng méi
26 Chanh 🔊 柠檬 níng méng
27 Chín 🔊 成熟的 chéng shú de
28 Chín muộn 🔊 晚熟的 wǎn shú de
29 Chín sớm 🔊 早熟的 zǎo shú de
30 Chôm chôm 🔊 红毛丹 hóng máo dān
31 Chua 🔊 酸的 suān de
32 Chuối tây 🔊 芭蕉 bā jiāo
33 Chuối tiêu 🔊 香蕉 xiāng jiāo
34 Chưa chín (còn xanh) 🔊 未成熟的 wèi chéng shú de
35 Cóc 🔊 金酸枣 jīn suān zǎo
36 Cơm dừa 🔊 椰肉 yē ròu
37 Củ mã thầy, củ năng 🔊 荸荠 bí jì
38 Cứng, rắn 🔊 坚硬的 jiā nyìng de
39 Dao gọt hoa quả 🔊 水果刀 shuǐ guǒ dāo
40 Dâu tây 🔊 草莓 cǎo méi
41 Doanh nghiệp mua bán hoa quả 🔊 水果商 shuǐ guǒ shāng
42 Dưa hấu 🔊 西瓜 xīguā
43 Dưa hấu để lạnh 🔊 冰西瓜 bīng xīguā
44 Dưa hấu không hạt 🔊 无籽西瓜 wú zǐ xīguā
45 Dưa hồng, dưa bở 🔊 蜜瓜 mì guā
46 Dưa lê 🔊 香瓜, 甜瓜 xiāngguā, tiánguā
47 Dưa quả đúng thời vụ 🔊 应时瓜果 yìng shí guā guǒ
48 Dưa vàng hami (dưa tuyết) 🔊 哈密瓜 hāmì guā
49 Dứa, thơm, khóm 🔊 菠萝 bō luó
50 Dừa 🔊 椰子 yē zi
51 Đắng 🔊 苦的 kǔ de
52 Đào 🔊 桃子 táo zi
53 Đào 🔊 水蜜桃 shuǐmì táo
54 Đào bẹt 🔊 蟠桃 pán táo
55 Đào lông (đào dại) 🔊 毛桃 máo táo
56 Thịt quả đào 🔊 桃肉 táo ròu
57 Đu đủ 🔊 木瓜 mù guā
58 Đúng thời vụ 🔊 应时的 yìng shí de
59 Giá thành hợp lý, giá rẻ 🔊 处理价 chǔlǐ jià
60 Giòn 🔊 脆的 cuì de
61 Gọt lê 🔊 削梨 xuè lí
62 Gọt táo 🔊 削苹果 xuè píng guǒ
63 Gọt vỏ quả 🔊 削 … 的皮 xuē… de pí
64 Hạnh nhân 🔊 杏仁 xìng rén
65 Hạt, hột (của trái cây) 🔊 果仁 guǒ rén
66 Hạt anh đào 🔊 樱桃核 yīngtáo hé
67 Hạt của quả có vỏ cứng 🔊 坚果仁 jiānguǒ rén
68 Hạt dẻ 🔊 板栗, 栗子 bǎnlì, lìzǐ
69 Hạt dưa hấu 🔊 西瓜籽 xīguā zǐ
70 Hạt đào 🔊 桃核 táo hé
71 Hạt lê 🔊 梨核 lí hé
72 Hạt nho 🔊 葡萄核 pútáo hé
73 Hạt quả hạnh 🔊 杏核 xìng hé
74 Hạt táo 🔊 苹果核 píngguǒ hé
75 Hình dáng 🔊 形状 xíng zhuàng
76 Hồ đào, hạnh đào 🔊 核桃 hé táo
77 Hồ đào rừng 🔊 山核桃 shān hétáo
78 Hoa quả dễ thối dập 🔊 易腐烂的水果 yì fǔlàn de shuǐguǒ
79 Hoa quả đóng hộp 🔊 水果罐头 shuǐ guǒ guàn tóu
80 Hoa quả đóng túi 🔊 袋装水果 dài zhuāng shuǐguǒ
81 Hoa quả hái đợt đầu 🔊 首批采摘的水果 shǒu pī cǎizhāi de shuǐguǒ
82 Hoa quả loại đặc biệt 🔊 特级水果 tèjí shuǐguǒ
83 Hoa quả loại một 🔊 一级水果 yī jí shuǐguǒ
84 Hoa quả mùa hè 🔊 夏令水果 xiàlìng shuǐguǒ
85 Hoa quả nhiệt đới 🔊 热带水果 rèdài shuǐguǒ
86 Hoa quả vùng Á nhiệt đới 🔊 亚热带水果 yàrè dài shuǐguǒ
87 Hột táo 🔊 枣核 zǎo hé
88 Khế 🔊 杨桃 yáng táo
89 Kho đông lạnh chứa hoa quả 🔊 水果冷库 shuǐguǒ lěngkù
90 Kích thước 🔊 大小 dà xiǎo
91 Kiwi 🔊 猕猴桃, 奇异果 mí hóu táo, qíyì guǒ
92 🔊 梨
93 Lê Đăng Sơn 🔊 砀山梨 dàng shānlí
94 Lê Lai Dương 🔊 莱阳梨 láiyáng lí
95 Lê mùa đông 🔊 冬梨 dōng lí
96 Lê táo (một loại lê) 🔊 苹果梨 píng guǒ lí
97 Lê tuyết 🔊 雪梨 xuě lí
98 Loại quả nhỏ 🔊 小水果 xiǎo shuǐguǒ
99 Long nhãn 🔊 龙眼 lóng yǎn
100 Lựu 🔊 石榴 shí liú
101 Mãng cầu 🔊 番荔枝 fān lìzhī
102 Mãng cầu xiêm 🔊 刺果番荔枝 cì guǒ fān lìzhī
103 Mầu vỏ 🔊 皮色 pí sè
104 Măng cụt 🔊 山竹 shān zhú
105 Mâm xôi đen 🔊 黑莓 hēi méi
106 Mận 🔊 李子 lǐzǐ
107 Mận rừng 🔊 西洋李子 xīyáng lǐ zi
108 Me 🔊 酸豆 suān dòu
109 Mía 🔊 甘蔗 gān zhè
110 Một chùm nho 🔊 一串葡萄 yī chuàn pútáo
111 Một pao chuối tiêu (453,6 g) 🔊 一磅香蕉 yī bàng xiāng jiāo
112 Một sọt đào 🔊 一蒌桃子 yī lóu táozi
113 Mơ, mai 🔊 梅子 méi zi
114 Mùi vị 🔊 味道 wèi dào
115 Ngọt 🔊 甜的 tián de
116 Nhãn nhục 🔊 龙眼肉 lóngyǎn ròu
117 Nhân hồ đào 🔊 核桃仁 hétáo rén
118 Nhiều nước, mọng nước 🔊 多汁的 duō zhī de
119 Nho không hạt 🔊 无核小葡萄 wú hé xiǎo pútáo
120 Nhót đắng 🔊 沙枣 shā zǎo
121 Nhót tây, lô quất 🔊 枇杷 pí pá
122 Non 🔊 嫩的 nèn de
123 Non mềm 🔊 软嫩的 ruǎn nèn de
124 Nước dừa 🔊 椰汁 yē zhī
125 Nước nho 🔊 葡萄汁 pútáo zhī
126 Nước táo 🔊 苹果汁 píng guǒ zhī
127 Óng ả, bóng mượt 🔊 光滑的 guāng huá de
128 Ổi 🔊 番石榴 fān shíliú
129 Quả bưởi, cây bưởi 🔊 柚子 yòu zi
130 Quả chua 🔊 酸果 suān guǒ
131 Quả có cùi 🔊 肉汁果 ròu zhī guǒ
132 Quả có hạt 🔊 核果 hé guǒ
133 Quả có vỏ cứng 🔊 坚果 jiān guǒ
134 Quả giập nát, quả chín nẫu 🔊 烂果 làn guǒ
135 Quả hải đường 🔊 海棠果 hǎi táng guǒ
136 Quả khô 🔊 干果 gān guǒ
137 Quả không hạt 🔊 无核水果 wú hé shuǐ guǒ
138 Quả ngọt 🔊 甜果 tián guǒ
139 Quả nho (cây nho) 🔊 葡萄 pú táo
140 Quả rụng 🔊 落果 luò guǒ
141 Quả sấu 🔊 人面子 rén miàn zi
142 Quả sung 🔊 无花果 wú huā guǒ
143 Quả trám, cà na 🔊 橄榄 gǎn lǎn
144 Quả tươi 🔊 鲜果 xiān guǒ
145 Quả việt quất 🔊 蓝莓 lán méi
146 Quả xuân đào 🔊 油桃 yóu táo
147 Quất, tắc 🔊 金橘 jīn jú
148 Quýt đỏ 🔊 红桔 hóng jú
149 Quýt đường 🔊 柑橘 gān jú
150 Quýt không hạt 🔊 无核桔 wú hé jú
151 Sabôchê, hồng xiêm 🔊 人心果 rénxīn guǒ
152 Sầu riêng 🔊 榴莲 liú lián
153 Sơri 🔊 西印度樱桃 xī yìndù yīngtáo
154 Táo (táo ta, táo quả nhỏ) 🔊 枣 zǎo
155 Táo chuối (một loại táo có vị giống chuối) 🔊 香蕉苹果 xiāng jiāo píng guǒ
156 Táo dại 🔊 花红 huā hóng
157 Táo tây 🔊 苹果 píng guǒ
158 Thanh long 🔊 火龙果 huǒ lóng guǒ
159 Thịt dứa 🔊 菠萝肉 bō luó ròu
160 Thịt quả, cùi trái cây 🔊 果肉 guǒ ròu
161 Thịt quả anh đào 🔊 樱桃肉 yīng táo ròu
162 Thịt quả hạnh 🔊 杏肉 xìng ròu
163 Thịt quả vải 🔊 荔枝肉 lìzhī ròu
164 Thuộc về hoa quả 🔊 水果的 shuǐguǒ de
165 Trọng lượng 🔊 重量 zhòng liàng
166 Trọng lượng đủ, cân đủ 🔊 分量准足 fèn liàng zhǔn zú
167 Vải 🔊 荔枝 lì zhī
168 Vải tươi 🔊 鲜荔枝 xiān lìzhī
169 Vị đắng 🔊 苦味 kǔ wèi
170 Vị thơm 🔊 香味 xiāng wèi
171 Vỏ 🔊 果皮 guǒ pí
172 Vỏ cam (quýt) 🔊 桔皮 jú pí
173 Vỏ cam quýt 🔊 柑橘皮 gān jú pí
174 Vỏ chuối 🔊 香蕉皮 xiāng jiāo pí
175 Vỏ của quả có vỏ cứng 🔊 坚果壳 jiān guǒ ké
176 Vỏ dưa hấu 🔊 西瓜皮 xīguā pí
177 Vỏ dừa 🔊 椰壳 yē ké
178 Vỏ nho 🔊 葡萄皮 pútáo pí
179 Vỏ quả vải 🔊 荔枝皮 lìzhī pí
180 Vỏ táo 🔊 苹果皮 píng guǒ pí
181 Vú sữa 🔊 牛奶果 niú nǎi guǒ
182 Xoài 🔊 芒果 máng guǒ
183 Xoài cát 🔊 暹罗芒 xiān luó máng
184 Xoài tượng 🔊 金边芒 jīnbiān máng
185 Xốp, mềm 🔊 松软的 sōngruǎn de

Video minh họa lớp học tiếng Trung Online chủ đề hoa quả

Nếu các bạn đang phân vân không biết có nên chọn học khóa học tiếng Trung Online không thì hãy xem ngay video dưới đây, video được giáo viên của trung tâm Chinese quay lại 1 buổi học của các học viên học lớp Online chủ đề hoa quả.

Lớp học sĩ số ít người, được tương tác trực tiếp với giáo viên người thật, đặc biệt được giảng dạy qua giáo án điện tử đẹp mắt, có hình ảnh, âm thanh sống động giúp nhớ từ vựng lâu hơn và nhanh hơn. Mời các bạn đón xem.

 Cách gọi tên các loại trái cây bằng tiếng Hoa, cung cấp cho người học phát âm tiếng Trung vốn từ vựng tiếng Hoa phong phú hơn. Cùng học tiếng Trung giao tiếp hàng ngày với những từ vựng về trái cây cơ bản nhất nhé !

⇒ Xem thêm: Tên gọi các loài HOA dịch sang tiếng Trung

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

9 Comments

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button