Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Hàng hải | Cảng vụ

Chinese xin giới thiệu với các bạn học viên tổng hợp bộ từ vựng về Hàng hải và Cảng vụ thông dụng nhất dưới đây
Hàng hải tiếng Trung là gì?

Các cảng vụ lớn tại Việt Nam

Dung quất tiếng Trung là gì? 🔊 榕桔電廠-Róng jú diànchǎng

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Áo phao 🔊 救生衣 jiùshēngyī
2 Âu tàu, âu thuyền 🔊 船闸 chuánzhá
3 Bánh;lái 🔊 舵, 操舵轮 duò, cāoduò lún
4 Báo hiệu hàng hải 🔊 航标 hángbiāo
5 Bè cứu sinh 🔊 救生筏 jiùshēng fá
6 Bè gỗ 🔊 木筏 mùfá
7 Bến cảng 🔊 港口 gǎngkǒu
8 Bến phà 🔊 渡口 dùkǒu
9 Bến tàu 🔊 码头 mǎtóu
10 Bến tàu chở khách, bến tàu khách 🔊 客运码头 kèyùn mǎtóu
11 Bì, đồ dằn (giữ cho tàu thuyền thằng bằng khi không có hàng) 🔊 压舱物 yā cāng wù
12 Boong chính 🔊 主甲板 zhǔ jiǎbǎn
13 Boong đi dạo 🔊 散步甲板 sànbù jiǎbǎn
14 Boong dưới 🔊 下甲板 xià jiǎbǎn
15 Boong sau 🔊 后甲板 hòu jiǎbǎn
16 Boong tàu 🔊 甲板 jiǎbǎn
17 Boong thể thao 🔊 运动甲板 yùndòng jiǎbǎn
18 Boong trên 🔊 上甲板 shàng jiǎbǎn
19 Boong trước 🔊 前甲板 qián jiǎbǎn
20 Bơi thuyền, chèo thuyền 🔊 划船 huáchuán
21 Bục lái tàu 🔊 操舵台 cāoduò tái
22 Buồm 🔊 帆 fān
23 Ca nô 🔊 汽艇 qìtǐng
24 Cái neo 🔊 锚 máo
25 Cảng biển 🔊 海港 hǎigǎng
26 Cảng cá 🔊 渔港 yúgǎng
27 Cảng container 🔊 集装箱港 jízhuāngxiāng gǎng
28 Cảng đến 🔊 到达港 dàodá gǎng
29 Cảng không đóng băng 🔊 不冻港 bù dòng gǎng
30 Cảng nhân tạo 🔊 人工港 réngōng gǎng
31 Cảng sông 🔊 内河港 nèihé gǎng
32 Cảng tự do 🔊 自由港 zìyóugǎng
33 Cảng tự nhiên 🔊 天然港 tiānrán gǎng
34 Cảnh sát đi theo tàu 🔊 乘警 chéngjǐng
35 Căng tin trên tàu 🔊 船上小卖部 chuánshàng xiǎomàibù
36 Cẩm nang tín hiệu 🔊 旗语通信手册 qíyǔ tōngxìn shǒucè
37 Cần cẩu, cần trục 🔊 起重机 qǐzhòngjī
38 Cần máy trục 🔊 起重机吊杆 qǐzhòngjī diào gān
39 Cần trục trên phao 🔊 转臂起重机 zhuǎn bì qǐzhòngjī
40 Cầu tàu phà 🔊 渡船码头 dùchuán mǎtóu
41 Cầu tàu thẳng 🔊 之码头 zhī mǎtóu
42 Chân vịt 🔊 螺旋桨 luóxuánjiǎng
43 Chìm 🔊 沉没 chénmò
44 Chỗ nằm 🔊 铺位 pùwèi
45 Chỗ ngồi lái tàu 🔊 驾驶座 jiàshǐ zuò
46 Chuyến đi biển đầu tiên 🔊 首航 shǒu háng
47 Chuyến đi thử 🔊 试航 shìháng
48 Cọc chèo 🔊 桨架 jiǎng jià
49 Cọc đầu dây 🔊 系缆柱 xì lǎn zhù
50 Container 🔊 集装箱 jízhuāngxiāng
51 Công nhân trên phà 🔊 渡船工 dùchuán gōng
52 Cột buồm 🔊 桅 wéi
53 Cột buồm chính 🔊 主桅 zhǔ wéi
54 Cột buồm sau 🔊 后桅 hòu wéi
55 Cột buồm trên 🔊 上桅 shàng wéi
56 Cột buồm trước 🔊 前桅 qián wéi
57 Cột cái (trên boong) 🔊 起重柱 qǐ zhòng zhù
58 Cột cờ đuôi tàu 🔊 船尾旗杆 chuánwěi qígān
59 Cột cờ mũi tàu 🔊 船首旗杆 chuánshǒu qígān
60 Cửa khoang 🔊 舱口 cāng kǒu
61 Dây cáp 🔊 缆索 lǎnsuǒ
62 Dây neo cột buồm chính 🔊 大桅支索 dà wéi zhī suǒ
63 Dấu Plimsoll, đường Plimsoll 🔊 吃水标, 吃水线 chīshuǐ biāo, chīshuǐ xiàn
64 Du thuyền 🔊 游艇, 游览艇 yóutǐng, yóulǎn tǐng
65 Dụng cụ cứu hộ 🔊 救生器材 jiùshēng qìcái
66 Đai cứu đắm 🔊 救生带 jiùshēng dài
67 Đài quan sát trên cột buồm 🔊 桅上瞭望台 wéi shàng liàowàng tái
68 Đèn cảng 🔊 港灯 gǎng dēng
69 Đèn hành trình 🔊 航行灯 hángxíng dēng
70 Đèn pha tàu thủy 🔊 前桅灯 qián wéi dēng
71 Đê chắn sóng 🔊 防浪堤 fáng làng dī
72 Đe chắn sóng, kè bến 🔊 突堤 túdī
73 Đệm chắn (bó dây hoặc bánh xe cũ treo ở mạn tàu để làm giảm nhẹ sự va chạm thành tàu vào bến, vào tàu khác…) 🔊 护舷材 hù xián cái
74 Đò ngang, phà 🔊 渡船 dùchuán
75 Đuôi tàu 🔊 船尾 chuánwěi
76 Đường biển 🔊 航道 hángdào
77 Ghế nằm trên boong tàu 🔊 甲板躺椅 jiǎbǎn tǎngyǐ
78 Giương buồm 🔊 杨帆 yángfān
79 Giường dưới 🔊 下铺 xià pù
80 Giường trên 🔊 商铺 shāngpù
81 Hạ buồm 🔊 下帆 xià fán
82 Hải đồ 🔊 海图 hǎi tú
83 Hành khách 🔊 乘客 chéngkè
84 Hoa tiêu 🔊 引水员 yǐnshuǐ yuán
85 Khoang boong 🔊 甲板舱 jiǎbǎn cāng
86 Khoang cấp cứu 🔊 救生舱 jiùshēng cāng
87 Khoang chống thấm 🔊 防水舱 fángshuǐ cāng
88 Khoang để hàng, khoang hàng hóa 🔊 货舱 huòcāng
89 Khoang hạng hai 🔊 二等舱 èr děng cāng
90 Khoang hạng nhất 🔊 一等舱 yī děng cāng
91 Khoang hành khách 🔊 客舱 kècāng
92 Khoang hành khách đặc biệt 🔊 特等客舱 tèděng kècāng
93 Khoang sau 🔊 后舱 hòu cāng
94 Khoang tàu 🔊 船舱 chuáncāng
95 Khoang tàu bình dân, khoang hạng chót 🔊 统舱 tǒng cāng
96 Khoang thủy thủ 🔊 船员舱 chuányuán cāng
97 Khởi hành (rời bến) 🔊 起航 qǐháng
98 Kính lục phân 🔊 六分仪 liù fēn yí
99 La bàn 🔊 罗盘 luópán
100 Lật tàu 🔊 倾覆 qīngfù
101 Luồng chính 🔊 主航道 zhǔ hángdào
102 Mái chèo 🔊 桨, 桨叶 jiǎng, jiǎng yè
103 Mái chèo dài 🔊 橹
104 Mạn sau 🔊 后弦 hòu xián
105 Mạn tàu bên phải 🔊 右弦 yòu xián
106 Mạn tàu bên trái 🔊 左弦 zuǒ xián
107 Máy đo đạc, máy trắc địa 🔊 测量仪 cèliáng yí
108 Máy đo tiếng vọng 🔊 回声测声仪 huíshēng cè shēng yí
109 Máy đuôi tôm 🔊 船外马达 chuán wài mǎdá
110 Máy trưởng 🔊 轮机长 lúnjī zhǎng
111 Mắc cạn 🔊 搁浅 gēqiǎn
112 Mở hết tốc lực 🔊 全速前进 quánsù qiánjìn
113 Mũi tàu 🔊 船头 chuán tóu
114 Năng lực bốc dỡ của cảng 🔊 港口吞吐量 gǎngkǒu tūntǔ liàng
115 Neo đậu 🔊 停泊着 tíngbózhe
116 Ngày nhổ neo (rời bến) 🔊 起航日 qǐháng rì
117 Người lái tàu 🔊 舵手 duòshǒu
118 Nhà bếp trên tàu 🔊 船上厨房 chuánshàng chúfáng
119 Nhân viên trực ban trên khoang 🔊 舱面值班员 cāng miàn zhíbān yuán
120 Nhổ neo 🔊 起锚 qǐmáo
121 Nơi để áo phao 🔊 救生衣放置处 jiùshēngyī fàngzhì chù
122 Ống khói 🔊 烟囱 yāncōng
123 Phà xe lửa 🔊 列车渡轮 lièchē dùlún
124 Phao 🔊 浮筒 fútǒng
125 Phao cứu hộ 🔊 救生圈 jiùshēngquān
126 Phao tiêu 🔊 浮标 fúbiāo
127 Phòng chờ tàu 🔊 候船室 hòu chuánshì
128 Phòng giải trí 🔊 娱乐室 yúlè shì
129 Phòng lái tàu 🔊 操舵室 cāoduò shì
130 Phòng tắm trên tàu 🔊 船上浴室 chuánshàng yùshì
131 Phòng thuyền trưởng 🔊 船长室 chuánzhǎng shì
132 Phòng trên boong 🔊 甲板室 jiǎbǎn shì
133 Ra đa 🔊 雷达 léidá
134 Ra khơi 🔊 出航 chūháng
135 Sào chống thuyền 🔊 篙 gāo
136 Sào tre 🔊 竹篙 zhú gāo
137 Say sóng 🔊 晕船 yùnchuán
138 Số hiệu phà 🔊 摆渡筹码 bǎidù chóumǎ
139 Sống phụ (tấm gỗ hay kim loại dài gắn vào đáy thuyền) 🔊 内龙骨 nèi lónggǔ
140 Sống tàu thủy 🔊 龙骨 lónggǔ
141 Tàu buôn 🔊 商船 shāngchuán
142 Tàu buôn nước ngoài 🔊 外轮 wàilún
143 Tàu cánh ngầm 🔊 水翼船 shuǐ yì chuán
144 Tàu chạy trên đệm không khí 🔊 气垫船 qìdiànchuán
145 Tàu chạy trên sông 🔊 内河船 nèihé chuán
146 Tàu chiến 🔊 战舰 zhànjiàn
147 Tàu chiến, tàu hải quân 🔊 军舰 jūnjiàn
148 Tàu chở container 🔊 集装箱船 jízhuāngxiāng chuán
149 Tàu chở dầu 🔊 油轮 yóulún
150 Tàu chở hàng rời 🔊 散装货船 sǎnzhuāng huòchuán
151 Tàu chở hàng và khách 🔊 客货船 kè huòchuán
152 Tàu cứu hộ, tàu cứu nạn 🔊 救助船 jiùzhù chuán
153 Tàu cứu nạn, tàu trục vớt 🔊 打捞船 dǎlāo chuán
154 Tàu đánh cá 🔊 渔船 yúchuán
155 Tàu hàng 🔊 货轮 huòlún
156 Tàu hoa tiêu 🔊 引水船 yǐnshuǐ chuán
157 Tàu kéo, tàu dắt (để dắt tàu thủy vào cảng hoặc ngược sông) 🔊 拖船 tuōchuán
158 Tàu kéo lưới 🔊 拖网船 tuōwǎng chuán
159 Tàu phá băng 🔊 破冰船 pòbīngchuán
160 Tàu săn cá voi 🔊 捕鲸船 bǔ jīng chuán
161 Tàu than 🔊 煤船 méi chuán
162 Tàu thủy 🔊 轮船 lúnchuán
163 Tàu thủy chở khách 🔊 客轮 kèlún
164 Tàu thủy có guồng 🔊 明轮船 míng lúnchuán
165 Tàu vét bùn 🔊 挖泥船 wā ní chuán
166 Tàu viễn dương 🔊 远洋船 yuǎnyáng chuán
167 Tay vịn 🔊 舷栏 xián lán
168 Tấm trần 🔊 船舱天花板 chuáncāng tiānhuābǎn
169 Thả neo 🔊 下锚 xià máo
170 Thang bên, thang dây (ở bên sườn tàu thủy để lên xuống các xuồng nhỏ) 🔊 舷梯 xiántī
171 Thành tàu 🔊 舷墙 xián qiáng
172 Tháp đèn 🔊 灯塔 dēngtǎ
173 Thiết bị điều khiển bánh lái 🔊 操舵装置 cāoduò zhuāngzhì
174 Thợ đốt lò 🔊 司炉工 sīlú gōng
175 Thuế neo tàu 🔊 碇泊费 dìng bó fèi
176 Thương cảng 🔊 商港 shāng gǎng
177 Thượng tầng đuôi (tàu) 🔊 艉楼 wěi lóu
178 Thượng tầng giữa (tàu) 🔊 桥楼 qiáo lóu
179 Thượng tàu mũi (của tàu) 🔊 艏楼 shǒu lóu
180 Thủy thủ 🔊 水手 shuǐshǒu
181 Thủy thủ trưởng 🔊 水手长 shuǐshǒu zhǎng
182 Thuyền ba chân (trimaran) 🔊 三体船 sān tǐ chuán
183 Thuyền buồm 🔊 帆船 fānchuán
184 Thuyền buồm ga lê (sàn thấp) 🔊 单层帆船 dān céng fānchuán
185 Thuyền buồm lớn 🔊 大型帆船 dàxíng fán chuán
186 Thuyền đáy bằng 🔊 平底船 píngdǐ chuán
187 Thuyền độc mộc 🔊 独木舟 dú mùzhōu
188 Thuyền đua 🔊 赛艇 sài tǐng
189 Thuyền hai thân (catamaran) 🔊 双体船 shuāng tǐ chuán
190 Thuyền phó 🔊 副官 fùguān
191 Thuyền phó thứ ba 🔊 三副 sān fù
192 Thuyền phó thứ hai 🔊 二副 èr fù
193 Thuyền phó thứ nhất 🔊 大副 dà fù
194 Thuyền tam bản, thuyền ba ván (của Trung Quốc) 🔊 舢板 shān bǎn
195 Thuyền trưởng 🔊 船长 chuánzhǎng
196 Thuyền viên 🔊 船员 chuányuán
197 Tiền đi phà 🔊 摆渡费 bǎidù fèi
198 Tời (của tàu) 🔊 绞车 jiǎochē
199 Tời neo 🔊 起锚机 qǐmáo jī
200 Trong cuộc hành trình 🔊 航行中 hángxíng zhōng
201 Trụ bánh lái 🔊 承舵柱 chéng duò zhù
202 Ụ khô 🔊 杆船坞 gān chuánwù
203 Ụ nổi 🔊 浮坞 fú wù
204 Ụ nước 🔊 水坞 shuǐ wù
205 Ụ tàu 🔊 船坞 chuánwù
206 Va vào đá ngầm 🔊 触礁 chùjiāo
207 Vào cảng 🔊 进港 jìn gǎng
208 Vận chuyển đường biển 🔊 海运 hǎiyùn
209 Vận chuyển đường sông 🔊 内河航运 nèihé hángyùn
210 Vé tàu 🔊 船票 chuán piào
211 Vỏ tàu 🔊 船壳 chuán ké
212 Xà lan 🔊 驳船 bóchuán
213 Xảy ra sự cố 🔊 失事 shīshì
214 Xe xúc 🔊 铲车 chǎn chē
215 Xuồng cứu hộ 🔊 救生艇 jiùshēngtǐng
216 Xuồng kayak 🔊 皮艇 pí tǐng
Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
🔊 埠头 bù tóu Bến cảng
🔊 海关手续 hǎi guān shǒuxù Thủ tục hải quan
🔊 海关总署 hǎi guān zǒng shǔ Tổng cục hải quan
🔊 海关人员 hǎi guān rén yuán Nhân viên hải quan
🔊 海关报关 hǎi guān bào guān Khai báo hải quan
🔊 海关登记 hǎi guān dēng jì Đăng ký hải quan
🔊 海关放行 hǎi guān fàng xíng Giấy phép thông quan
🔊 海关结关 hǎi guān jié guān Giấy phép hải quan
🔊 海关验关 hǎi guān yàn guān Kiểm tra hải quan
🔊 海关税则 hǎi guān shuì zé Quy định thuế hải quan
🔊 海关通行证 hǎi guān tōng xíng zhèng Giấy thông hành hải quan
🔊 海关证明书 hǎi guān zhèng míng shū Giấy xác nhận hải quan
🔊 海关申报表 hǎi guān shēn bào biǎo Tờ khai hải quan
🔊 边防检查站 biān fáng jiǎn chá zhàn Trạm kiểm tra biên phòng
🔊 出入境管理 chū rù jìng guǎn lǐ Quản lý xuất nhập cảnh
🔊 入境手续 rù jìng shǒu xù Thủ tục nhập cảnh
🔊 入境签证 rù jìng qiān zhèng Visa (thị thực)
🔊 再入境签证 zài rù jìng qiān zhèng Visa tái nhập cảnh
🔊 过境签证 guò jìng qiān zhèng Visa quá cảnh
🔊 出境签证 chū jìng qiān zhèng Visa xuất cảnh
🔊 登记签证 dēng jì qiān zhèng Visa đã đăng ký
🔊 访问签证 fǎng wèn qiān zhèng Visa khách đến thăm
🔊 签证延期 qiān zhèng yán qí Kéo dài thời hạn visa
🔊 护照 hù zhào Hộ chiếu
🔊 外交护照 wài jiāo hù zhào Hộ chiếu ngoại giao
🔊 官员护照 guān yuán hù zhào Hộ chiếu công chức
🔊 公事护照 gōng shì hù zhào Hộ chiếu công vụ
🔊 外币申报表 wài bì shēn bào biǎo Tờ khai (báo) ngoại tệ
🔊 行李申报表 xíng lǐ shēn bào biǎo Tờ khai hành lý
🔊 国籍 guó jí Quốc tịch
🔊 检验标本 jiǎn  yàn biāoběn Tiêu bản kiểm nghiệm
🔊 检验人 jiǎn yàn rén Người kiểm nghiệm
🔊 兹证明 zī zhèng míng Xác nhận
🔊 入境旅客物品申报表 rù jìng lǚ kè wù pǐn shēn bào biǎo Tờ khai vật dụng mang theo của người nhập cảnh

Chinese xin giới thiệu một trong các bản dịch về Hàng hải được dịch tại Chinese. Bản dịch phương án thi công và bảo đảm an toàn hàng hải tiếng Trung

Bản gốc tiếng Việt:

PHƯƠNG ÁN THI CÔNG VÀ BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI
(Theo NĐ số 21/2012/NĐ-CP ngày 21/3/2012 của Chính phủ về quản lý Cảng biển và luồng Hàng hải)

Dự án : nhà máy điện dung quất ii
Địa điểm: bình thạnh – bình sơn – quảng ngãi
Căn cứ lập phương án bảo đảm an toàn hàng hải

Căn cứ nghị định số 21/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ về quản lý cảng biển và luồng Hàng hải, điều 14 về Phương án bảo đảm an toàn hàng hải;
Căn cứ văn bản số 2291/CHHVN-KHĐT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Cục Hàng hải Việt Nam về việc cho phép;
Căn cứ Hợp đồng Kinh tế số 29 Giữa Công Ty cổ Phần xây dựng công trình Hải Dương Xanh với Công ty TNHH Kỹ thuật xây dựng Geoharbour về .
Căn cứ hồ sơ thiết kế đường ống xả của nhà máy điện Dung Quất 2.
Căn cứ vào khối lượng công việc, đặc điểm công trình, điều kiện thi công.

PHẦN I – GIỚI THIỆU DỰ ÁN VÀ GÓI THẦU:

I. Quy mô Xây dựng:
1.Dự án:
– Tên dự án: Nhà máy điện Dung Quất 2
– Chủ đầu tư:
– Địa điểm xây dựng: Xã Bình Thạnh – Huyện Bình Sơn – Tỉnh Quảng Ngãi.
– Hiện trạng mặt bằng:
Toàn bộ quy mô thiết kế của cảng bao gồm các hạng mục công trình chính như sau:
2. Giới thiệu về gói thầu
a) Phạm vi công việc của gói thầu: Nhà máy điện Dung Quất 2
b) Khối lượng đào đất dự kiến là: 831.600 m3
II. Khu vực đổ đất:
Khối lượng bùn, đất đào sẽ được tàu chở bùn chuyên dụng chở vào cập vào bến cảng rồi dùng bơm hoặc máy xúc đưa vào vị trí do Chủ đầu tư chỉ định.

Bản dịch tiếng Trung:

🔊 綠海陽建築工程聯合股份公司 施工與海山安全擔保的方案

🔊 (根據2012年3月21日政府關於海港和海上渠道管理的第21/2012 / ND-CP號法令)

🔊 項目:  榕桔電廠二

🔊 地點:廣義 – 平山 – 平晟

🔊 建立海上安全擔保的根據

🔊 根據2012年3月21日政府關於海港和海事渠道管理的第21/2012 / ND-CP號法令;關於海上安全擔保計劃的第14條

🔊 根據2015年6月8日越南海事局關於許可的第2291 / CHHVN-KHĐT 號文件;

🔊 哦綠海陽建築工程聯合股份公司與 Geoharbour 建築工程有限公司之間的經濟合同第29號

🔊 根據榕桔電廠二排氣管設計的檔案

🔊 根據工作量,工作特點,施工條件

🔊 第一部分:項目介紹和競標:

🔊 一,建设规模:

🔊 项目:

🔊 – 项目名称: 榕桔電廠二

🔊 – 投资者:

🔊 –   建筑工地 : 廣義省 – 平山县 – 平晟公社

🔊 –  网站状态:

🔊 整个港口设计规模包括以下主要建设项目:

🔊 2. 招标包简介

🔊 a)招标方案的工作范围:榕桔電廠二

🔊 b)估计挖掘量:831,600立方米

🔊 II。 填土面积:

🔊 泥浆量,挖出的土壤将通过专用泥浆罐车运输到港口,然后泵送或泵送到投资者指定的位置。

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button