Bài 9 Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 2: Bạn đã nhìn thấy gấu trúc bao giờ chưa?

Hôm nay, Tiếng Trung Chinese rất vui được tiếp tục đồng hành cùng các bạn trong hành trình chinh phục tiếng Trung qua Bài 9: Bạn đã nhìn thấy gấu trúc bao giờ chưa? (你见过熊猫吗?).

Đây là một chủ đề thú vị giúp chúng ta mở rộng vốn từ vựng và khả năng giao tiếp trong các tình huống hàng ngày. Thông qua bài học này, chúng ta sẽ cùng khám phá cách hỏi ý kiến, lập kế hoạch cuối tuần và giới thiệu sở thích của người khác. Hãy cùng bước vào bài học đầy bổ ích này nhé!

←Xem lại Bài 8 Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 2

Mục tiêu bài học

  • Chức năng:

(1) Hỏi ý kiến (寻求建议)
(2) Lên kế hoạch cuối tuần (制订周末计划)
(3) Giới thiệu về sở thích của ai đó (介绍某人的兴趣)

  • Từ ngữ trọng điểm:

Trợ từ “过” (quá khứ từng trải)

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

一. 热身 – Khởi động

1.

  • 你去过哪些很有名的地方?那些地方怎么样?
  • Nǐ qùguò nǎxiē hěn yǒumíng de dìfāng? Nàxiē dìfāng zěnme yàng?
  • Bạn đã từng đi những nơi nào nổi tiếng ở Trung Quốc? Những nơi đó như thế nào?

回答问题: Trả lời câu hỏi

  • 我去过北京的长城和上海的外滩。长城很壮观,外滩的夜景非常美丽。
  • Wǒ qùguò Běijīng de Chángchéng hé Shànghǎi de Wàitān. Chángchéng hěn zhuàngguān, Wàitān de yèjǐng fēicháng měilì.
  • Tôi đã từng đến Vạn Lý Trường Thành ở Bắc Kinh và Bến Thượng Hải. Vạn Lý Trường Thành rất hùng vĩ, cảnh đêm ở Bến Thượng Hải vô cùng đẹp.

2.

  • 你吃过哪些很有名的中国菜?味道怎么样?
  • Nǐ chīguò nǎxiē hěn yǒumíng de Zhōngguócài? Wèidào zěnme yàng?
  • Bạn đã từng ăn những món ăn nổi tiếng nào của Trung Quốc? Hương vị của chúng như thế nào?

回答问题: Trả lời câu hỏi

  • 我吃过北京烤鸭和麻婆豆腐。北京烤鸭的皮很脆,肉很香。麻婆豆腐有点辣,但是很好吃。
  • Wǒ chīguò Běijīng kǎoyā hé Mápó dòufu. Běijīng kǎoyā de pí hěn cuì, ròu hěn xiāng. Mápó dòufu yǒudiǎn là, dànshì hěn hǎochī.
  • Tôi đã từng ăn vịt quay Bắc Kinh và đậu hũ Tứ Xuyên. Da vịt quay Bắc Kinh rất giòn, thịt rất thơm. Đậu hũ Tứ Xuyên hơi cay nhưng rất ngon.

3.

  • 在你的国家什么很有名?给大家介绍一下。
  • Zài nǐ de guójiā shénme hěn yǒumíng? Gěi dàjiā jièshào yīxià.
  • Thứ gì rất nổi tiếng ở đất nước bạn? Hãy giới thiệu cho mọi người biết.

回答问题: Trả lời câu hỏi

  • 在我的国家,越南河粉和下龙湾很有名。河粉很美味,下龙湾的风景非常壮观。
  • Zài wǒ de guójiā, Yuènán héfěn hé Xiàlóngwān hěn yǒumíng. Héfěn hěn měiwèi, Xiàlóngwān de fēngjǐng fēicháng zhuàngguān.
  • Ở đất nước tôi, phở Việt Nam và Vịnh Hạ Long rất nổi tiếng. Phở rất ngon, còn phong cảnh Vịnh Hạ Long thì vô cùng hùng vĩ.

2. Từ vựng:

1. 打算 (dǎsuàn) (动) – dự định

打 Stroke Order Animation     算 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 打算做什么?
  • Dǎsuàn zuò shénme?
  • Bạn dự định làm gì?

2.已经 (yǐjīng) (副) – đã

已 Hoạt ảnh thứ tự nét vẽ     经 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 已经上课了。
  • Yǐjīng shàngkè le.
  • Đã vào học rồi.

3. 地方 (dìfāng) (名) – địa điểm, nơi, địa phương

地 Stroke Order Animation     方 Hoạt hình thứ tự nét vẽ

Ví dụ:

  • 很多地方。
  • Hěn duō dìfāng.
  • Rất nhiều địa điểm.

4. 建议 (jiànyì) (名/动) – (lời) đề xuất, lời khuyên; đề nghị, đề xuất (nên làm gì đó)

建 Stroke Order Animation     议 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 老师的建议。
  • Lǎoshī de jiànyì.
  • Lời khuyên của giáo viên.

5. (guò) (助) – qua (trạng thái đã hoàn thành)

过 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 去过。
  • Qù guò.
  • Đã từng đi.

6. 熊猫 (xióngmāo) (名) – gấu trúc

Thứ tự nét vẽ hoạt hình     猫 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 两只熊猫。
  • Liǎng zhī xióngmāo.
  • Hai con gấu trúc.

7. 功夫熊猫 (Gōngfu Xióngmāo) (专名) – Kungfu Panda (gấu trúc Kungfu)

Thứ tự nét vẽ hoạt hình     猫 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 我看过《功夫熊猫》。
  • Wǒ kànguò “Gōngfu Xióngmāo”.
  • Tôi đã xem Kungfu Panda.

8. 郊区 (jiāoqū) (名) – ngoại thành

郊 Stroke Order Animation     Hoạt hình thứ tự nét vẽ

Ví dụ:

  • 去郊区。
  • Qù jiāoqū.
  • Đi ngoại thành.

9. 动物园 (dòngwùyuán) (名) – sở thú

动 Hoạt hình thứ tự nét vẽ     物 Hoạt ảnh thứ tự nét vẽ

Ví dụ:

  • 去动物园。
  • Qù dòngwùyuán.
  • Đi sở thú.

10. 动物 (dòngwù) (名) – động vật

Hoạt ảnh thứ tự nét vẽ     物 Hoạt ảnh thứ tự nét vẽ

Ví dụ:

  • 很多动物。
  • Hěn duō dòngwù.
  • Rất nhiều động vật.

11. 对…极了 (duì…jí le) – vô cùng…, rất…, cực kì…

对 Hoạt ảnh thứ tự nét vẽ     极 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 好极了!
  • Hǎo jí le!
  • Tuyệt vời!

12. 对…感兴趣 (duì…gǎn xìngqù) – hứng thú với

感 Hoạt ảnh thứ tự nét vẽ     Thứ tự nét hoạt hình

Ví dụ:

  • 对汉语感兴趣。
  • Duì Hànyǔ gǎn xìngqù.
  • Hứng thú với tiếng Trung.

13. (duì) (介) – đối với

对 Hoạt ảnh thứ tự nét vẽ

Ví dụ:

  • 对我。
  • Duì wǒ.
  • Đối với tôi.

14. (gǎn) (动) – cảm thấy, cảm giác

感 Hoạt ảnh thứ tự nét vẽ

Ví dụ:

  • 感兴趣。
  • Gǎn xìngqù.
  • Cảm thấy hứng thú.

15. 兴趣 (xìngqù) (名) – hứng thú, thú vị

Hoạt ảnh thứ tự nét vẽ     Thứ tự nét hoạt hình

Ví dụ:

  • 有兴趣。
  • Yǒu xìngqù.
  • Có hứng thú.

16. 的话 (dehuà) – nếu, nếu như…

Thứ tự nét vẽ hoạt hình     话 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 如果的话…
  • Rúguǒ…dehuà.
  • Nếu như…

17. 约会 (yuēhuì) (动) – hẹn hò, buổi hẹn hò

约 Stroke Order Animation     会 Hoạt ảnh thứ tự nét vẽ

Ví dụ:

  • 有一个约会。
  • Yǒu yí ge yuēhuì.
  • Có một buổi hẹn hò.

18. 遗憾 (yíhàn) (名) – tiếc, tiếc nuối

遗 Stroke Order Animation     憾 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 太遗憾了!
  • Tài yíhàn le!
  • Thật đáng tiếc!

19. 市中心 (shìzhōngxīn) (名词短语) – trung tâm thành phố

市 Stroke Order Animation     心 Hoạt ảnh thứ tự nét vẽ

Ví dụ:

  • 去市中心。
  • Qù shìzhōngxīn.
  • Đi trung tâm thành phố.

20. 感谢 (gǎnxiè) (动) – cảm ơn

感 Hoạt ảnh thứ tự nét vẽ     谢 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 很感谢!
  • Hěn gǎnxiè!
  • Rất cảm ơn!

21. 烤鸭 (kǎoyā) (名) – vịt quay

烤 Stroke Order Animation     鸭 Thứ tự nét hoạt hình

Ví dụ:

  • 吃烤鸭。
  • Chī kǎoyā.
  • Ăn vịt quay.

22. 味道 (wèidào) (名) – hương vị

味 Stroke Order Animation     道 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 味道很好。
  • Wèidào hěn hǎo.
  • Hương vị rất ngon.

23. 肚子 (dùzi) (名) – bụng

Hoạt ảnh thứ tự nét vẽ     Thứ tự nét vẽ hoạt hình

Ví dụ:

  • 饿的肚子了。
  • È de dùzi le.
  • Bụng đói rồi.

3. Ngữ pháp:

1. 助词“过” Trợ từ “过”

“过”用于动词后,V + 过 + (O),表示过去曾经有过某种经历,后面常常引出某种感受或评价。

“过” được dùng sau động từ, V + 过 + (O) biểu thị đã từng có trải nghiệm nào đó, phía sau thường có thêm cảm nhận hoặc đánh giá.

Ví dụ:

1.

  • 我 吃过 中国菜,很 好吃。
  • Wǒ chīguò Zhōngguócài, hěn hǎochī.
  • Tôi đã từng ăn món Trung Quốc, rất ngon.

2.

  • 海伦 唱过 中国歌,很 好听。
  • Hǎilún chàngguò Zhōngguógē, hěn hǎotīng.
  • Hải Luân đã từng hát bài hát Trung Quốc, rất hay.

3.

  • 他 看过 中国 电影,很 喜欢。
  • Tā kànguò Zhōngguó diànyǐng, hěn xǐhuan.
  • Anh ấy đã từng xem phim Trung Quốc, rất thích.

问句形式 Hình thức nghi vấn
V + 过 + (O) 吗?

V + guò + (O) ma?

1.

  • 你 吃过 中国菜 吗?
  • Nǐ chīguò Zhōngguócài ma?
  • Bạn đã từng ăn món Trung Quốc chưa?

2.

  • 你 听过 中国歌 吗?
  • Nǐ tīngguò Zhōngguógē ma?
  • Bạn đã từng nghe bài hát Trung Quốc chưa?

V 没 + V + 过 + (O)?  V

méi + V + guò + (O)? 

1.

  • 你 吃 没 吃过 中国菜?
  • Nǐ chī méi chīguò Zhōngguócài?
  • Bạn đã ăn món Trung Quốc chưa?

2.

  • 你 听 没 听过 中国歌?
  • Nǐ tīng méi tīngguò Zhōngguógē?
  • Bạn đã nghe bài hát Trung Quốc chưa?

否定形式 Hình thức phủ định
没 + V + 过 + (O)

méi + V + guò + (O)

1.

  • 我 没 吃过 中国菜。
  • Wǒ méi chīguò Zhōngguócài.
  • Tôi chưa từng ăn món Trung Quốc.

2.

  • 我 没 听过 中国歌。
  • Wǒ méi tīngguò Zhōngguógē.
  • Tôi chưa từng nghe bài hát Trung Quốc.

还 + 没 + V + 过 + (O)

hái + méi + V + guò + (O)

1.

  • 我 还 没 吃过 中国菜。
  • Wǒ hái méi chīguò Zhōngguócài.
  • Tôi vẫn chưa từng ăn món Trung Quốc.

2.

  • 我 还 没 听过 中国歌。
  • Wǒ hái méi tīngguò Zhōngguógē.
  • Tôi vẫn chưa từng nghe bài hát Trung Quốc.

4. Bài đọc:

(一)

王文丽:欧文,这个 周末 你 打算 去 哪儿?

  • Wáng Wénlì: Ōuwén, zhège zhōumò nǐ dǎsuàn qù nǎr?
  • Vương Văn Lệ: Ouwen, cuối tuần này bạn định đi đâu?

欧文:我 觉得 好玩儿 的 地方 都 已经 去 过 了,文丽, 你 有 什么 建议?

  • Ōuwén: Wǒ juéde hǎowánr de dìfāng dōu yǐjīng qùguò le, Wénlì, nǐ yǒu shénme jiànyì?
  • Ouwen: Mình cảm thấy những chỗ vui chơi đều đã đi hết rồi, Văn Lệ, bạn có gợi ý gì không?

王文丽:我 想 一下……你 见过 熊猫 吗?

  • Wáng Wénlì: Wǒ xiǎng yīxià… Nǐ jiànguò xióngmāo ma?
  • Vương Văn Lệ: Để mình nghĩ một chút… Bạn đã từng thấy gấu trúc chưa?

欧文:熊猫? 我 还 没 见过 真的 熊猫,可是 我 看过 电影《功夫熊猫》。 哪儿 有 熊猫?

  • Ōuwén: Xióngmāo? Wǒ hái méi jiànguò zhēn de xióngmāo, kěshì wǒ kànguò diànyǐng Gōngfu Xióngmāo. Nǎr yǒu xióngmāo?
  • Ouwen: Gấu trúc? Mình chưa từng thấy gấu trúc thật bao giờ, nhưng mình đã xem phim Kungfu Panda. Ở đâu có gấu trúc vậy?

王文丽:郊区 的 动物园 里 就 有。

  • Wáng Wénlì: Jiāoqū de dòngwùyuán lǐ jiù yǒu.
  • Vương Văn Lệ: Ở sở thú ngoại thành có đấy.

欧文:真的? 你 去 过 那儿 吗?

  • Ōuwén: Zhēn de? Nǐ qùguò nǎr ma?
  • Ouwen: Thật á? Bạn đã từng đến đó chưa?

王文丽:去 过,那儿 的 熊猫 可 爱 极 了!你 对 动物 感 兴趣 的话,可以 去 动物园。

  • Wáng Wénlì: Qùguò, nàr de xióngmāo kě ài jí le! Nǐ duì dòngwù gǎn xìngqù dehuà, kěyǐ qù dòngwùyuán.
  • Vương Văn Lệ: Mình đã từng đi rồi, gấu trúc ở đó đáng yêu cực kỳ! Nếu bạn thích động vật thì có thể đi sở thú.

欧文:当然 感 兴趣,那 我 去 动物园 吧。你 可以 跟 我 一起 去 吗? 一 个人 去 没 意思。

  • Ōuwén: Dāngrán gǎn xìngqù, nà wǒ qù dòngwùyuán ba. Nǐ kěyǐ gēn wǒ yīqǐ qù ma? Yí gè rén qù méi yìsi.
  • Ouwen: Tất nhiên là mình có hứng thú rồi, vậy mình đi sở thú nhé. Bạn có thể đi cùng mình không? Đi một mình thì chẳng thú vị chút nào.

王文丽:不好意思,我 周末 没 空儿,我 要……

  • Wáng Wénlì: Bù hǎoyìsi, wǒ zhōumò méi kòngr, wǒ yào …
  • Vương Văn Lệ: Xin lỗi, cuối tuần này mình không rảnh, mình phải…

欧文:我 知道,你 要 跟 男朋友 约会 吧?

  • Ōuwén: Wǒ zhīdào, nǐ yào gēn nánpéngyou yuēhuì ba?
  • Ouwen: Mình biết rồi, bạn hẹn hò với bạn trai chứ gì?

Câu hỏi:

(1)

  • 欧文 周末 想 去 哪儿?
  • Ōuwén zhōumò xiǎng qù nǎr?
  • Ouwen cuối tuần muốn đi đâu?

(2)

  • 海伦 为什么 不 想 去 动物园?
  • Hǎilún wèishénme bù xiǎng qù dòngwùyuán?
  • Hải Luân tại sao không muốn đi sở thú?

(3)

  • 欧文 吃 没 吃过 烤鸭?
  • Ōuwén chī méi chīguò kǎoyā?
  • Ouwen đã từng ăn vịt quay chưa?

(4)

  • 欧文 现在 就 想 做 什么?
  • Ōuwén xiànzài jiù xiǎng zuò shénme?
  • Ouwen bây giờ muốn làm gì ngay lập tức?

(二)

欧文:海伦,你 去 过 郊区 的 动物园 吗?

  • Ōuwén: Hǎilún, nǐ qùguò jiāoqū de dòngwùyuán ma?
  • Ouwen: Hải Luân, bạn đã từng đi sở thú ở ngoại thành chưa?

海伦:没 去 过,我 对 动物 不 太 感 兴趣。

  • Hǎilún: Méi qùguò, wǒ duì dòngwù bù tài gǎn xìngqù.
  • Hải Luân: Chưa từng đi, tôi không quá hứng thú với động vật.

欧文:真 遗憾! 我 周末 想 去 动物园,打算 请 你 一起 去。

  • Ōuwén: Zhēn yíhàn! Wǒ zhōumò xiǎng qù dòngwùyuán, dǎsuàn qǐng nǐ yīqǐ qù.
  • Ouwen: Thật đáng tiếc! Cuối tuần này tôi muốn đi sở thú, dự định mời bạn đi cùng.

海伦:我 对 博物馆 很 感 兴趣,周末 想 去 市中心 的 博物馆。欧文,你 去 过 吗?

  • Hǎilún: Wǒ duì bówùguǎn hěn gǎn xìngqù, zhōumò xiǎng qù shìzhōngxīn de bówùguǎn. Ōuwén, nǐ qùguò ma?
  • Hải Luân: Tôi rất thích bảo tàng, cuối tuần này tôi muốn đi đến bảo tàng ở trung tâm thành phố. Owen, bạn đã từng đi chưa?

欧文:当然 去过,我 很 喜欢 参观 博物馆。

  • Ōuwén: Dāngrán qùguò, wǒ hěn xǐhuan cānguān bówùguǎn.
  • Ouwen: Tất nhiên là đã đi rồi, tôi rất thích tham quan viện bảo tàng.

海伦:那 这个 星期六 跟 我 再 去 一 次,好吗?

  • Hǎilún: Nà zhège xīngqīliù gēn wǒ zài qù yí cì, hǎo ma?
  • Hải Luân: Vậy thứ bảy tuần này đi với tôi thêm một lần nữa, được không?

欧文:好吧。你 怎么 感谢 我?

  • Ōuwén: Hǎo ba. Nǐ zěnme gǎnxiè wǒ?
  • Ouwen: Được thôi. Bạn định cảm ơn tôi thế nào đây?

海伦:星期六 晚上 我 请 你 吃 烤鸭 吧, 你 吃 没 吃过 烤鸭?

  • Hǎilún: Xīngqīliù wǎnshang wǒ qǐng nǐ chī kǎoyā ba, nǐ chī méi chīguò kǎoyā?
  • Hải Luân: Tối thứ bảy tôi mời bạn ăn vịt quay nhé, bạn đã ăn vịt quay bao giờ chưa?

欧文:没 吃过,听说 很 好吃。

  • Ōuwén: Méi chīguò, tīngshuō hěn hǎochī.
  • Ouwen: Chưa ăn bao giờ, nghe nói rất ngon.

海伦:当然,味道 好极 了。

  • Hǎilún: Dāngrán, wèidào hǎojí le.
  • Hải Luân: Tất nhiên rồi, hương vị cực kỳ ngon.

欧文:我 的 肚子 已经 饿 了,现在 就 去 吃 吧!

  • Ōuwén: Wǒ de dùzi yǐjīng è le, xiànzài jiù qù chī ba!
  • Ouwen: Bụng tôi đói rồi, bây giờ đi ăn luôn thôi!

Câu hỏi:

(1)

  • 欧文 看过 什么 电影?
  • Ōuwén kànguò shénme diànyǐng?
  • Ouwen đã xem bộ phim nào?

(2)

  • 欧文 对 什么 感 兴趣?
  • Ōuwén duì shénme gǎn xìngqù?
  • Ouwen hứng thú với cái gì?

(3)

  • 文丽 觉得 动物园 的 熊猫 怎么样?
  • Wénlì juéde dòngwùyuán de xióngmāo zěnmeyàng?
  • Wenli cảm thấy gấu trúc ở sở thú thế nào?

(4)

  • 动物园 在 哪儿?
  • Dòngwùyuán zài nǎr?
  • Sở thú ở đâu?

Thông qua Bài 9 trong bộ giáo trình Msutong Bạn đã nhìn thấy gấu trúc bao giờ chưa? (你见过熊猫吗?) , các bạn sẽ hiểu rõ hơn cách sử dụng trợ từ “过” để diễn đạt trải nghiệm đã từng có trong quá khứ, cũng như cách ứng dụng vào các đoạn hội thoại thực tế.

Chúc các bạn học tập hiệu quả và đừng quên thực hành thường xuyên để nâng cao kỹ năng giao tiếp nhé!

→Xem tiếp Bài 10 Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 2

→Xem trọn bộ bài giảng Giáo trình Msutong Sơ cấp 2 [PDF, Mp3, Đáp án] tại đây!

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button