Hôm nay, Tiếng Trung Chinese rất vui được tiếp tục đồng hành cùng các bạn trong hành trình chinh phục tiếng Trung qua Bài 8: Bạn biết nấu ăn không? (你会做菜吗?) trong bộ giáo trình Msutong này. Đây là một chủ đề quen thuộc nhưng vô cùng quan trọng trong giao tiếp hàng ngày.
Thông qua bài học này, chúng ta sẽ cùng khám phá những từ vựng, mẫu câu và cách diễn đạt liên quan đến việc hỏi và thảo luận về một kỹ năng nào đó của người khác, cũng như cách hỏi và giới thiệu về ngoại ngữ mà mình biết nói. Hãy cùng bước vào bài học đầy thú vị này nhé!
→Xem lại Bài 7 Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 2
Mục tiêu bài học
- Chức năng:
(1) 询问并谈论他人的某一技能: Hỏi và thảo luận về một kỹ năng nào đó của người khác
(2) 询问并介绍会说的外语: Hỏi và giới thiệu về ngoại ngữ mà mình biết nói
- Từ ngữ trọng điểm:
能愿动词: 会 – Động từ năng nguyện 会
除了……以外,……还……: Cấu trúc biểu đạt bổ sung
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
一. 热身 – Khởi động
1.
- 除了汉语以外,你还会说什么外语?
- Chúle Hànyǔ yǐwài, nǐ hái huì shuō shénme wàiyǔ?
- Ngoài tiếng Hán, bạn còn biết nói ngoại ngữ nào nữa không?
回答问题: Trả lời câu hỏi
- 我还会说英语和法语。
- (Wǒ hái huì shuō Yīngyǔ hé Fǎyǔ.)
- Tôi còn biết nói tiếng Anh và tiếng Pháp.
2.
- 你会做菜吗?你会做什么菜?
- Nǐ huì zuò cài ma? Nǐ huì zuò shénme cài?
- Bạn biết nấu ăn không? Bạn biết nấu món gì?
回答问题: Trả lời câu hỏi
- 我会做中国菜,比如炒饭和饺子。
- (Wǒ huì zuò Zhōngguó cài, bǐrú chǎofàn hé jiǎozi.)
- Tôi biết nấu món ăn Trung Quốc, ví dụ như cơm chiên và sủi cảo.
3.
- 你会唱歌吗?你会唱什么歌?
- Nǐ huì chàng gē ma? Nǐ huì chàng shénme gē?
- Bạn biết hát không? Bạn biết hát bài gì?
回答问题: Trả lời câu hỏi
- 我会唱流行歌曲,比如《月亮代表我的心》。
- (Wǒ huì chàng liúxíng gēqǔ, bǐrú “Yuèliàng dàibiǎo wǒ de xīn.”)
- Tôi biết hát nhạc pop, ví dụ như bài “Ánh trăng nói hộ lòng tôi”.
4.
- 照片在哪儿?
- Zhàopiàn zài nǎr?
- Ảnh ở đâu?
回答问题: Trả lời câu hỏi
- 照片在桌子上。
- (Zhàopiàn zài zhuōzi shàng.)
- Ảnh ở trên bàn.
2. Từ vựng:
1. 回 (huí) (动) – về, quay (về)
Ví dụ:
- 回国。
- Huí guó.
- Về nước.
2. 回来 (huílái) (动宾) – quay về
Ví dụ:
- 不回来。
- Bù huílái.
- Không quay về.
3. 会 (huì) (动) – biết; có thể
Ví dụ:
- 会说汉语。
- Huì shuō Hànyǔ.
- Biết nói tiếng Trung.
4. 做菜 (zuò cài) (动) – nấu ăn
Ví dụ:
- 不会做饭。
- Bù huì zuò fàn.
- Không biết nấu cơm.
5. 水果 (shuǐguǒ) (名) – hoa quả
Ví dụ:
- 吃水果。
- Chī shuǐguǒ.
- Ăn hoa quả.
6. 沙拉 (shālā) (名) – sa-lát
Ví dụ:
- 做沙拉。
- Zuò shālā.
- Làm sa-lát.
7. 酒 (jiǔ) (名) – rượu
Ví dụ:
- 喝酒。
- Hē jiǔ.
- Uống rượu.
8. 瓶 (píng) (量) – bình, chai
Ví dụ:
- 一瓶酒。
- Yī píng jiǔ.
- Một chai rượu.
9. 哪里 (nǎlǐ) (代) – đâu có, không dám
Ví dụ:
- 哪里哪里。
- Nǎlǐ nǎlǐ.
- Đâu có đâu có.
10. 尝 (cháng) (动) – nếm thử
Ví dụ:
- 尝一下。
- Cháng yīxià.
- Nếm thử một chút.
11. 聪明 (cōngmíng) (形) – thông minh
Ví dụ:
- 真聪明。
- Zhēn cōngmíng.
- Thật thông minh.
12. 外语 (wàiyǔ) (名) – ngoại ngữ
Ví dụ:
- 学外语。
- Xué wàiyǔ.
- Học ngoại ngữ.
13. 除了……以外 (chúle… yǐwài) – ngoài… ra
Ví dụ:
- 除了英语以外,我还会汉语。
- Chúle Yīngyǔ yǐwài, wǒ hái huì Hànyǔ.
- Ngoài tiếng Anh ra, tôi còn biết tiếng Trung.
14. 日语 (Rìyǔ) (名) – tiếng Nhật
Ví dụ:
- 说日语。
- Shuō Rìyǔ.
- Nói tiếng Nhật.
15. 真的 (zhēn de) (副) – thật
Ví dụ:
- 真的嘛。
- Zhēn de ma.
- Thật à?
16. 好喝 (hǎohē) (形) – ngon (đồ uống)
Ví dụ:
- 真好喝。
- Zhēn hǎohē.
- Thật ngon.
17. 法语 (Fǎyǔ) (名) – tiếng Pháp
Ví dụ:
- 学法语。
- Xué Fǎyǔ.
- Học tiếng Pháp.
3. Ngữ pháp:
1.能愿动词 “会” Động từ năng nguyện “会”
“会” 后接动词可表示具有经过学习以后掌握的某种技能或特长。若技能程度或水平较低,动词后可加 “一点儿” 或动词和语气词中间可插入 “一点儿”。
“会” đứng liền trước động từ, biểu thị một kỹ năng, số trường nào đó có được thông qua học tập. Nếu kỹ năng đó chưa được cao thì có thể thêm “一点儿” sau động từ hoặc vào giữa động từ và tân ngữ.
Ví dụ:
1.
- 我会唱中文歌。
- Wǒ huì chàng Zhōngwéngē.
- (Tôi biết hát bài hát tiếng Trung.)
2.
- 欧文会说英语,还会说法语。
- Ōuwén huì shuō Yīngyǔ, hái huì shuō Fǎyǔ.
- (Owen biết nói tiếng Anh, còn biết nói tiếng Pháp.)
3.
- 美京会说汉语, 还会说一点儿英语和汉语。
- Měijīng huì shuō Hànyǔ, hái huì shuō yìdiǎnr Yīngyǔ hé Hànyǔ.
- (Mỹ Kinh biết nói tiếng Hán, còn biết nói một chút tiếng Anh và tiếng Hán.)
否定形式 不会 + V (+ O) Dạng phủ định 不会 + V (+O)
Ví dụ:
1.
- 他不会说汉语。
Tā bù huì shuō Hànyǔ.
(Anh ấy không biết nói tiếng Hán.)
2.
- 我不会喝酒。
Wǒ bù huì hē jiǔ.
(Tôi không biết uống rượu.)
3.
- 田中不会做饭。
Tiánzhōng bù huì zuò fàn.
(Điền Trung không biết nấu ăn.)
2.除了……以外,……还……
“除了……以外,……还……” 格式表示不包括在第一项内容之外,还有同一动作下支配的其他的内容。
Cấu trúc “除了……以外,……还……” biểu thị ngoài nội dung thứ nhất ra, còn có nội dung khác cũng chịu sự chi phối của hành động.
Ví dụ:
1.
- 除了 英语 以外,我 还 会 说 一点儿 汉语。
Chúle Yīngyǔ yǐwài, wǒ hái huì shuō yìdiǎnr Hànyǔ.
(Ngoài tiếng Anh ra, tôi còn biết nói một chút tiếng Hán.)
2.
- 除了 北京 以外,他 还 想 去 上海。
Chúle Běijīng yǐwài, tā hái xiǎng qù Shànghǎi.
(Ngoài Bắc Kinh ra, anh ấy còn muốn đi Thượng Hải.)
3.
- 除了 唱歌 以外,他 还 喜欢 跳舞。
Chúle chànggē yǐwài, tā hái xǐhuān tiàowǔ.
(Ngoài ca hát ra, anh ấy còn thích khiêu vũ.)
4. Bài đọc:
(一)
田中:美京,今天你去哪儿吃晚饭?
- Tiánzhōng: Měijīng, jīntiān nǐ qù nǎr chī wǎnfàn?
- Mỹ Kinh, hôm nay bạn đi đâu ăn tối?
美京:我想回家吃晚饭。
- Měijīng: Wǒ xiǎng huí jiā chī wǎnfàn.
- Tôi muốn về nhà ăn tối.
田中:你会做菜吗?
- Tiánzhōng: Nǐ huì zuò cài ma?
- Bạn biết nấu ăn không?
美京:会,我会做韩国菜和中国菜。你呢?
- Měijīng: Huì, wǒ huì zuò Hánguócài hé Zhōngguócài. Nǐ ne?
- Có, tôi biết nấu món Hàn và món Trung. Còn bạn?
田中:你真行!我不会做菜,我只会吃。
- Tiánzhōng: Nǐ zhēn xíng! Wǒ bù huì zuò cài, wǒ zhǐ huì chī.
- Bạn giỏi thật! Tôi không biết nấu ăn, tôi chỉ biết ăn thôi.
美京:那你晚上来我家吃吧,我今天做韩国菜。
- Měijīng: Nà nǐ wǎnshàng lái wǒ jiā chī ba, wǒ jīntiān zuò Hánguócài.
- Vậy tối nay bạn đến nhà tôi ăn đi, hôm nay tôi nấu món Hàn.
田中:太好了!对了,我会做水果沙拉。晚上我做一个吧!
- Tiánzhōng: Tài hǎo le! Duìle, wǒ huì zuò shuǐguǒ shālā. Wǎnshàng wǒ zuò yí gè ba!
- Tuyệt quá! Đúng rồi, tôi biết làm salad trái cây. Tối nay tôi làm một phần nhé!
美京:田中,你会喝酒吗?
- Měijīng: Tiánzhōng, nǐ huì hē jiǔ ma?
- Điền Trung, bạn có uống rượu không?
田中:会喝一点儿。你呢?
- Tiánzhōng: Huì hē yīdiǎnr. Nǐ ne?
- Tôi uống được một chút. Còn bạn?
美京:我很喜欢喝红酒,我还会做红酒。上个月我做了两瓶红酒。
- Měijīng: Wǒ hěn xǐhuan hē hóngjiǔ, wǒ hái huì zuò hóngjiǔ. Shàng gè yuè wǒ zuòle liǎng píng hóngjiǔ.
- Tôi rất thích uống rượu vang, tôi còn biết làm rượu vang nữa. Tháng trước tôi đã làm hai chai rượu vang.
田中:是吗?你真行!
- Tiánzhōng: Shì ma? Nǐ zhēn xíng!
- Thật sao? Bạn giỏi quá!
美京:哪里哪里!今天晚上尝一下吧!
- Měijīng: Nǎlǐ nǎlǐ! Jīntiān wǎnshàng cháng yīxià ba!
- Đâu có đâu! Tối nay thử một chút nhé!
田中:好的!
- Tiánzhōng: Hǎo de!
- Được thôi!
Câu hỏi:
1.
- 美京会做哪国菜?
- Měijīng huì zuò nǎ guó cài?
- Mỹ Kinh biết nấu món ăn của nước nào?
2.
- 田中会做什么菜?
- Tiánzhōng huì zuò shénme cài?
- Điền Trung biết nấu món gì?
3.
- 他们今天晚上在哪儿吃饭?
- Tāmen jīntiān wǎnshàng zài nǎr chī fàn?
- Tối nay họ ăn cơm ở đâu?
4.
- 今天晚上他们吃什么?
- Jīntiān wǎnshàng tāmen chī shénme?
- Tối nay họ ăn gì?
(二)
卡玛拉:田中,听美京说你很喜欢吃韩国菜?
- Kǎmǎlā: Tiánzhōng, tīng Měijīng shuō nǐ hěn xǐhuan chī Hánguócài?
- Điền Trung, nghe Mỹ Kinh nói bạn rất thích ăn món Hàn à?
田中:对,昨天美京做了韩国菜,请我吃了。
- Tiánzhōng: Duì, zuótiān Měijīng zuòle Hánguócài, qǐng wǒ chī le.
- Đúng vậy, hôm qua Mỹ Kinh đã nấu món Hàn và mời tôi ăn.
卡玛拉:是吗?美京会做菜?
- Kǎmǎlā: Shì ma? Měijīng huì zuò cài?
- Thật sao? Mỹ Kinh biết nấu ăn à?
田中:对,除了做菜以外,她还会做红酒。真的很好喝!
- Tiánzhōng: Duì, chúle zuò cài yǐwài, tā hái huì zuò hóngjiǔ. Zhēn de hěn hǎohē!
- Đúng vậy, ngoài việc nấu ăn, cô ấy còn biết làm rượu vang. Thật sự rất ngon!
卡玛拉:是吗?我觉得美京非常聪明,听说她会说很多外语,除了汉语以外,她还会说英语和日语。
- Kǎmǎlā: Shì ma? Wǒ juéde Měijīng fēicháng cōngmíng, tīngshuō tā huì shuō hěn duō wàiyǔ, chúle Hànyǔ yǐwài, tā hái huì shuō Yīngyǔ hé Rìyǔ.
- Thật sao? Tôi thấy Mỹ Kinh rất thông minh, nghe nói cô ấy biết nói nhiều ngoại ngữ, ngoài tiếng Trung ra, cô ấy còn biết nói tiếng Anh và tiếng Nhật.
田中:真的吗?卡玛拉,你也很聪明啊,除了英语以外,你还会说汉语和法语。
- Tiánzhōng: Zhēn de ma? Kǎmǎlā, nǐ yě hěn cōngmíng a, chúle Yīngyǔ yǐwài, nǐ hái huì shuō Hànyǔ hé Fǎyǔ.
- Thật sao? Kamala, bạn cũng rất thông minh, ngoài tiếng Anh ra, bạn còn biết nói tiếng Trung và tiếng Pháp.
卡玛拉:哪里哪里!你的汉语非常好!
- Kǎmǎlā: Nǎlǐ nǎlǐ! Nǐ de Hànyǔ fēicháng hǎo!
- Đâu có đâu! Tiếng Trung của bạn rất tốt!
田中:我只会说一点儿汉语。
- Tiánzhōng: Wǒ zhǐ huì shuō yīdiǎnr Hànyǔ.
- Tôi chỉ biết nói một chút tiếng Trung thôi.
卡玛拉:我也只会说一点儿汉语。
- Kǎmǎlā: Wǒ yě zhǐ huì shuō yīdiǎnr Hànyǔ.
- Tôi cũng chỉ biết nói một chút tiếng Trung thôi.
Câu hỏi:
1.
- 卡玛拉怎么知道田中喜欢吃韩国菜?
- Kǎmǎlā zěnme zhīdào Tiánzhōng xǐhuan chī Hánguócài?
- Kǎmǎlā làm sao biết Điền Trung thích ăn món Hàn Quốc?
2.
- 红酒是买的吗?
- Hóngjiǔ shì mǎi de ma?
- Rượu vang là mua phải không?
3.
- 美京除了汉语以外,还会说什么外语?
- Měijīng chúle Hànyǔ yǐwài, hái huì shuō shénme wàiyǔ?
- Ngoài tiếng Hán, Mỹ Kinh còn biết nói ngoại ngữ nào?
4.
- 卡玛拉觉得自己的汉语怎么样?
- Kǎmǎlā juéde zìjǐ de Hànyǔ zěnmeyàng?
- Kǎmǎlā cảm thấy trình độ tiếng Hán của mình thế nào?
Qua Bài 8: Bạn biết nấu ăn không? (你会做菜吗?), các bạn sẽ nắm vững cách hỏi và nói về một kỹ năng của ai đó, đồng thời biết cách diễn đạt về những ngôn ngữ mà mình có thể sử dụng. Hãy tiếp tục luyện tập và áp dụng vào thực tế để nâng cao khả năng giao tiếp của mình nhé!
→Xem tiếp Bài 9 Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 2
→Xem trọn bộ bài giảng Giáo trình Msutong Sơ cấp 2 [PDF, Mp3, Đáp án] tại đây!