Bài 8: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn ăn cái gì? [Phiên bản cũ ]

Bài 8 trong Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 phiên bản cũ với tiêu đề “Bạn ăn cái gì?” sẽ cung cấp cho người học các mẫu câu cơ bản để hỏi và trả lời về đồ ăn, thức uống. Bài học này không chỉ giúp mở rộng vốn từ vựng liên quan đến ẩm thực mà còn giúp người học rèn luyện khả năng giao tiếp trong các tình huống đời thường.

← Xem lại: Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 phiên bản cũ

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

1. Từ mới

  1. 中午 (zhōngwǔ) – (Trung ngọ) – Buổi trưa

542849 Bài 8: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn ăn cái gì? [Phiên bản cũ ]441569 Bài 8: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn ăn cái gì? [Phiên bản cũ ]

Ví dụ:

  • 中午你去哪儿?Zhōngwǔ nǐ qù nǎr ? :   Buổi trưa bạn đi đâu?
  • 中午我去天安门。(中午我去天安門) Zhōngwǔ wǒ qù tiān’ānmén.   Buổi trưa tôi đi Thiên An Môn.
  • 今天中午你忙吗?(今天中午你忙嗎?) Jīntiān zhōngwǔ nǐ máng ma? Trưa nay bạn có bận không?
  • 今天中午我很忙。Jīntiān zhōngwǔ wǒ hěn máng.Trưa nay tôi rất bận.
  • 明天中午我去公园。(明天中午我去公園) Míngtiān zhōngwǔ wǒ qù gōngyuán. Trưa mai tôi đi công viên.

2. (chī) – (Ngật) – Ăn, uống

吃 Bài 8: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn ăn cái gì? [Phiên bản cũ ]

  • A: 你吃什么?(Nǐ chī shénme?) Bạn ăn gì?
  • B: 我吃馒头。(Wǒ chī mántou.) Tôi ăn màn thầu
  • B: 我吃米饭。(Wǒ chī mǐfàn.). Tôi ăn cơm
  • B: 我吃包子。(Wǒ chī bāozi.) Tôi ăn bánh bao
  • B: 我吃面条。(Wǒ chī miàntiáo.) Tôi ăn mì sợi
  • B: 我吃饺子。(Wǒ chī jiǎozi.) Tôi ăn há cảo

3. (fàn) – (Phạn) – Cơm, bữa cơm

饭 Bài 8: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn ăn cái gì? [Phiên bản cũ ]

Ví dụ:

  • 你吃饭了吗?( 你吃飯了嗎?) chīfànle ma? Bạn ăn cơm chưa?
  • 我不吃饭。(我不吃飯) Wǒ bù chīfàn. Tôi không ăn cơm.
  • 妈妈不吃饭.妈吗 吃饺子。(媽媽不吃飯。媽媽吃餃子) Māmā bù chīfàn. Māmā chī jiǎozi Mẹ không ăn cơm. Mẹ ăn sủi cảo.

4. 食堂 (shítáng) – (Thực đường) – Nhà ăn

食堂 Bài 8: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn ăn cái gì? [Phiên bản cũ ]食堂2 Bài 8: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn ăn cái gì? [Phiên bản cũ ]

Ví dụ:

  • 你去食堂吗?(你去食堂嗎?) qù shítáng ma? Đi nhà ăn không?
  • 我去食堂。Wǒ qù shítáng. Tôi đi nhà ăn.
  • 你去食堂吃什么。(你去食堂吃什麼?) Nǐ qù shítáng chī shénme. Bạn đi nhà ăn ăn gì?
  • 我去食堂吃馒头。(我去食堂吃饅頭) Wǒ qù shítáng chī mántou. Tôi đến nhà ăn ăn màn thầu.
  • 我去食堂吃饺子。 (我去食堂吃餃子) Wǒ qù shítáng chī jiǎozi. Tôi đến nhà ăn ăn sủi cảo.

5. 馒头 (mántou) – (Man đầu) – Bánh hấp

馒头1 Bài 8: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn ăn cái gì? [Phiên bản cũ ]馒头2 Bài 8: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn ăn cái gì? [Phiên bản cũ ]

Ví dụ:

  • 一个馒头 (yí gè mántou) một cái bánh bao chay
  • 我想吃一个馒头。 (Wǒ xiǎng chī yí gè mántou.) – Tôi muốn ăn một cái bánh bao chay.
  • 请给我一个馒头。 (Qǐng gěi wǒ yí gè mántou.) – Làm ơn cho tôi một cái bánh bao chay.

6. 米饭 (mǐfàn) – (Mễ phạn) – Cơm

米饭1 Bài 8: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn ăn cái gì? [Phiên bản cũ ]饭 Bài 8: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn ăn cái gì? [Phiên bản cũ ]

Ví dụ:

  • 一碗米饭 (yì wǎn mǐfàn)。Một bát cơm
  • 几碗米饭?Jǐ wǎn mǐfàn。Mấy bát cơm?
  • 你吃米饭吗?(你吃米飯嗎?)Nǐ chī mǐfàn ma. Bạn ăn cơm không?
  • 我不吃米饭我吃面条。(我不吃米飯。我吃麵條)Wǒ bù chī mǐfàn.Wǒ chī miàntiáo. Tôi không ăn cơm.Tôi ăn mì  sợi

7. (mǐ) – (Mễ) – Gạo

米饭1 Bài 8: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn ăn cái gì? [Phiên bản cũ ]

Ví dụ:

  • 这是米。(這是米)Zhè shì mǐ. Đây là gạo.
  • 那是我妈妈的米。(那是我媽媽的米) Nà shì wǒ māma de mǐ.  Kia là gạo của mẹ tôi.
  • 这个米很好吃。Zhège mǐ hěn hǎochī. Loại gạo này rất ngon.

8. (yào) – (Yếu) – Muốn, cần

要 Bài 8: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn ăn cái gì? [Phiên bản cũ ]

Ví dụ:

  • 我要吃饭。 (我要吃飯)  Wǒ yào chīfàn. Tôi muốn ăn cơm.
  • 我朋友要去食堂 Wǒ péngyou yào qù shítáng Bạn tôi muốn đi nhà ăn.

9. (gè) – (Cá) – Cái (lượng từ)

ge Bài 8: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn ăn cái gì? [Phiên bản cũ ]

Ví dụ:

  • 我有一个姐姐。(我有一個姐姐) Wǒ yǒu yīgè jiějie. Tôi có 1 chị gái.
  • 你有几个包子。(你有幾個包子) Nǐ yǒu jǐ gè bāozi. Bạn có mấy cái bánh bao?
  • 他有两个弟弟。(他有兩個弟弟) Tā yǒu liǎng gè dìdi. Anh ấy có 2 em trai.
  • 我有两个馒头。(我有兩個饅頭) Wǒ yǒu liǎng gè mántou. Tôi có 2 cái màn thầu.
  • 我要一个馒头。Wǒ yào yí gè mántou. Tôi muốn một chiếc bánh hấp.

10. (wǎn) – (Uyển) – Cái bát

碗 Bài 8: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn ăn cái gì? [Phiên bản cũ ]

Ví dụ:

  • 我吃一碗米饭。(我吃一碗飯) Wǒ chī yī wǎn mǐfàn. Tôi ăn 1 bát cơm
  • 妈妈吃两碗米饭。 (媽媽吃兩碗飯) Māmā chī liǎng wǎn mǐfàn. Mẹ ăn hai bát cơm
  • 爸爸吃一碗面条。(爸爸吃一碗麵條) Bàba chī yī wǎn miàntiáo. Bố ăn một bát mì

11.鸡蛋 (jīdàn) – (Kê đản) – Trứng

鸡蛋1 Bài 8: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn ăn cái gì? [Phiên bản cũ ]鸡蛋2 Bài 8: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn ăn cái gì? [Phiên bản cũ ]

Ví dụ:

  • 你吃鸡蛋吗?(你吃雞蛋嗎?) Nǐ chī jīdàn ma? Bạn ăn trứng gà không?
  • 我妈妈吃鸡蛋。(我媽媽吃雞蛋) Wǒ māma chī jīdàn. Mẹ tôi ăn trứng gà.
  • 我喝一碗鸡蛋汤。(我喝一碗雞蛋湯) Wǒ hē yī wǎn jīdàn tāng. Tôi uống một bát canh trứng.

12. 汤 (tāng) – (Thang) – Canh, nước canh

汤 Bài 8: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn ăn cái gì? [Phiên bản cũ ]

Ví dụ:

  • 你喝汤吗?(你喝湯嗎?) Nǐ hē tāng ma? Bạn uống không?
  • 我不喝汤。我喝啤酒。(我不喝湯。我喝啤酒) Wǒ bù hē tāng. Wǒ hē píjiǔ. Tôi không uống canh.Tôi uống bia.
  • 我喝鸡蛋汤。(我喝雞蛋湯) Wǒ hē jīdàn tāng. Tôi uống canh trứng.

13. 啤酒 (píjiǔ) – (Tì tửu) – Bia

啤酒1 Bài 8: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn ăn cái gì? [Phiên bản cũ ]啤酒2 Bài 8: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn ăn cái gì? [Phiên bản cũ ]

Ví dụ:

  • 我爸爸喝啤酒。Wǒ bàba hē píjiǔ. Bố tôi uống bia.
  • 我不喝啤酒。我喝可乐。Wǒ bù hē píjiǔ. Wǒ hē kělè. Tôi không uống bia.Tôi uống coca
  • 我去食堂喝啤酒。Wǒ qù shítáng hē píjiǔ. Tôi đến nhà ăn uống bia.

14. 一些 (yìxiē) – (Nhất tá) – Một số, một ít

一 Bài 8: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn ăn cái gì? [Phiên bản cũ ]些 Bài 8: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn ăn cái gì? [Phiên bản cũ ]

Ví dụ:

  • 他有一些饺子。(他有一些餃子) Tā yǒu yīxiē jiǎozi. Anh ấy có một số bánh há cảo.
  • 爸爸有一些好朋友。 Bàba yǒu yīxiē hǎo péngyou. Bố có một vài người bạn tốt.
  • 我有一些饺子。tā yǒu yīxiē jiǎozi. Tôi có vài cái bánh há cảo.

15. 这些 (zhèxiē) – (Giá tá) – Những…này

这 Bài 8: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn ăn cái gì? [Phiên bản cũ ]些 Bài 8: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn ăn cái gì? [Phiên bản cũ ]

  • 这些馒头 (這些我饅頭) Zhèxiē wǒ mántou. Những cái bánh màn thầu này .
  • 这些东西是你的吗?Zhèxiē dōngxi shì nǐ de ma?  Những cái đồ này của bạn à?
  • 这些书是我的。Zhèxiē shū shì wǒ de.Những cuốn sách này là của tôi.

16. 那些 (nàxiē) – (Ná tá) – Những…ấy

那 Bài 8: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn ăn cái gì? [Phiên bản cũ ]些 Bài 8: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn ăn cái gì? [Phiên bản cũ ]

Ví dụ:

  • 那些谁?(那些誰?) Nà xiē shéi? Kia là ai?
  • 那些是什么东西?(那些什麼東西?) Nà xiē shì shénme dōngxi? Kia là đồ gì?
  • 那些是我爸妈。(那些是我爸媽) Nà xiē shì wǒ bà mā. Kia là bố mẹ tôi
  • 那些是谁的书?(那些是誰的書?) Nà xiē shì shéi de shū  。Những quyển sách đó là của ai?
  • 那些人是学生。Nàxiē rén shì xuéshēng.Những người kia là học sinh.

17. 饺子 (jiǎozi) – (Giáo tử) – Bánh bột nhân thịt (bánh chẻo)

饺子1 Bài 8: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn ăn cái gì? [Phiên bản cũ ]子 Bài 8: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn ăn cái gì? [Phiên bản cũ ]

Ví dụ:

  • 这是饺子。(這是餃子) Zhè shì jiǎozi  Đây là bánh sủi cảo.
  • 我去食堂吃饺子。(我去食堂吃餃子) Wǒ qù shítáng chī jiǎozi. Tôi đến nhà ăn ăn bánh sủi cảo.
  • 我妈妈吃饺子。(我媽媽吃餃子) Wǒ māma chī jiǎozi. Mẹ tôi ăn bánh sủi cảo.
  • 他有一个饺子。(他有一個餃子) Tā yǒu yī gè jiǎozi. Anh ấy có 1 cái bánh sủi cảo.

18. 包子 (bāozi) – (Bao tử) – Bánh bao

包 Bài 8: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn ăn cái gì? [Phiên bản cũ ]子 Bài 8: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn ăn cái gì? [Phiên bản cũ ]

Ví dụ:

  • 我有两个包子。(我有兩個包子) Wǒ yǒu liǎng gè bāozi. Tôi có 2 cái bánh bao.
  • 这是三个包子。(這是三個包子) Zhè shì sān gè bāozi. Đây là 3 cái bánh bao.
  • 我弟弟吃包子。Wǒ dìdi chī bāozi. Em trai tôi ăn bánh bao.

19. 面条儿 (miàntiáor) – (Miến điều nhi) – Mì sợi

.面条 Bài 8: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn ăn cái gì? [Phiên bản cũ ]面条2 Bài 8: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn ăn cái gì? [Phiên bản cũ ]面条儿3 Bài 8: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn ăn cái gì? [Phiên bản cũ ]

Ví dụ:

  • 你吃面条儿吗?(你吃麵條兒嗎?) Nǐ chī miàntiáor ma? Bạn ăn mì sợi không?
  • 你吃几碗面条儿?(你吃幾個麵條兒?)  Nǐ chī jǐ wǎn miàntiáor? Bạn ăn mấy bát mì?
  • 我吃面条儿和包子。(我吃麵條兒和包子) Wǒ chī miàntiáor hé bāozi. Tôi ăn mì sợi và bánh bao.
  • 妈妈吃面条儿吗?(媽媽吃麵條兒嗎?) Māma chī miàntiáor ma? Mẹ ăn bánh sủi cảo không?

2. Ngữ pháp

Dưới đây là #4 cấu trúc ngữ pháp mà bạn cần nắm vững ở bài học này:

#1. Mẫu câu hỏi đáp ai đó đi đâu

Cấu trúc:

Chủ ngữ + 动词(去) + 哪儿? (nǎr – đâu)

Ví dụ:

  • 你去哪儿? (Nǐ qù nǎr?) → Bạn đi đâu thế?
  • 我去食堂。 (Wǒ qù shítáng.) → Mình đi nhà ăn.

Lưu ý:

  • “哪儿” (nǎr) có thể thay bằng “哪里” (nǎlǐ) – đều mang nghĩa “đâu”.

#2. Mẫu câu hỏi ai đó ăn gì

Cấu trúc:

Chủ ngữ + 动词(吃) + 什么? (shénme – cái gì)

Ví dụ:

  • 你吃什么? (Nǐ chī shénme?) → Bạn ăn gì?
  • 我吃馒头。 (Wǒ chī mántou.) → Tôi ăn bánh bao chay.

Mở rộng:

  • Có thể thay “吃” (chī – ăn) bằng các động từ khác như “买” (mǎi – mua) hoặc “做” (zuò – làm).

#3. Mẫu câu hỏi ai đó uống gì

Cấu trúc:

Chủ ngữ + 动词(喝) + 什么? (shénme – cái gì)

Ví dụ:

  • 你喝什么? (Nǐ hē shénme?) → Bạn uống gì?
  • 我喝可乐。 (Wǒ hē kělè.) → Tôi uống Coca-Cola.

Mở rộng:

Một số đồ uống phổ biến:

  • (chá): Trà
  • 咖啡 (kāfēi): Cà phê
  • 牛奶 (niúnǎi): Sữa
  • 啤酒 (píjiǔ): Bia

#4. Mẫu câu hỏi số lượng với đại từ nghi vấn “几”

Cấu trúc:

Chủ ngữ + Động từ + 几 + Lượng từ + Danh từ?

Ví dụ:

  • 你要几碗鸡蛋汤? (Nǐ yào jǐ wǎn jīdàn tāng?) → Bạn muốn mấy bát canh trứng gà?
  • 我要一碗鸡蛋汤。 (Wǒ yào yī wǎn jīdàn tāng.) → Tôi muốn một bát canh trứng gà.

Lưu ý:

  • “几” (jǐ) dùng để hỏi số lượng dưới 10.
  • Nếu số lượng lớn hơn 10, dùng “多少” (duōshao).

3. Hội thoại

(在教室 – Trong lớp học)

麦克: 中午你去哪儿吃饭

  • Zhōngwǔ nǐ qù nǎr chī fàn?
  • Buổi trưa bạn đi đâu ăn cơm?

玛丽: 我去食堂。

  • Wǒ qù shítáng.
  • Tôi đi nhà ăn.

(在食堂 – Trong nhà ăn)

麦克: 你吃什么

  • Nǐ chī shénme?
  • Bạn ăn gì?

玛丽: 我吃馒头

  • Wǒ chī mántou.
  • Tôi ăn bánh hấp.

麦克: 你要几个

  • Nǐ yào jǐ gè?
  • Bạn muốn mấy cái?

玛丽: 一个。你吃吗

  • Yí gè. Nǐ chī ma?
  • Một cái. Bạn có ăn không?

麦克: 不吃,我吃米饭。你喝什么

  • Bù chī, wǒ chī mǐfàn. Nǐ hē shénme?
  • Không, tôi ăn cơm. Bạn uống gì?

玛丽: 我要一碗鸡蛋汤。你喝吗?

  • Wǒ yào yì wǎn jīdàn tāng. Nǐ hē ma?
  • Tôi muốn một bát canh trứng. Bạn có uống không?

麦克: 不喝,我喝啤酒

  • Bù hē, wǒ hē píjiǔ.
  • Không, tôi uống bia.

(Tiếp theo – 在食堂)

玛丽: 这些是什么

  • Zhèxiē shì shénme?
  • Những cái này là gì?

麦克: 这是饺子。那是包子

  • Zhè shì jiǎozi. Nà shì bāozi.
  • Đây là bánh chẻo. Kia là bánh bao.

Bài 8 “Bạn ăn cái gì?” của giáo trình Hán ngữ quyển 1 trong bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển mang đến cho người học những kiến thức cơ bản nhưng thiết thực về cách giao tiếp xoay quanh chủ đề ăn uống trong tiếng Trung.

Qua bài học, người học có thể tự tin đặt câu hỏi và trả lời về thói quen ăn uống của bản thân cũng như tìm hiểu sở thích của người khác. Đây là bước đệm quan trọng giúp nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung trong đời sống hàng ngày.

→ Xem tiếp nội dung Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 phiên bản cũ

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button