Hôm nay, Tiếng Trung Chinese rất vui được tiếp tục đồng hành cùng các bạn trong hành trình chinh phục tiếng Trung qua Bài 7: Ngân hàng Trung Quốc ở đâu? (中国银行在哪儿?) của giáo trình Hán ngữ Msutong.
Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cách hỏi và chỉ đường trong tiếng Trung, một kỹ năng quan trọng khi di chuyển trong môi trường mới. Đồng thời, bạn sẽ học về các cấu trúc ngữ pháp quan trọng như câu chữ “有” biểu thị sự tồn tại, động từ “在” chỉ vị trí, và phó từ “就” giúp nhấn mạnh sự liền kề hoặc gần gũi. Hãy cùng khám phá những kiến thức thú vị này để tự tin hơn trong giao tiếp hàng ngày nhé!
←Xem lại Bài 6: Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 1
→ Tải [MP3, PDF] Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 1 tại đây
本课目标 Mục tiêu bài học
- 功能:问路与指路 Chức năng: Hỏi và chỉ đường
- 语言点:Từ ngữ trọng điểm:
(1) 表示存在的“有”字句 Câu chữ “有” biểu thị sự tồn tại
(2) 动词“在”Động từ “在”
(3) 副词“就” Phó từ “就”
- 汉字: Chữ Hán:
(1)偏旁:“宀、广、扌”
Bộ: miên “”, nghiễm “” và thủ “扌”
(2) 家、店、拐、知、道
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
一. 热身 – Khởi động
(1)
- 你 想 知道 附近 有 没有 银行,怎么 说?
- Nǐ xiǎng zhīdào fùjìn yǒu méiyǒu yínháng, zěnme shuō?
- Bạn muốn biết gần đây có ngân hàng hay không, phải nói thế nào?
回答问题: Trả lời câu hỏi
- 这里附近有银行吗?
- Zhèlǐ fùjìn yǒu yínháng ma?
- Ở gần đây có ngân hàng không?
(2)
- 你 想 知道 怎么 去 那 家 银行,怎么 说?
- Nǐ xiǎng zhīdào zěnme qù nà jiā yínháng, zěnme shuō?
- Bạn muốn biết cách để đi đến ngân hàng đó, phải nói như thế nào?
回答问题: Trả lời câu hỏi
- 去那家银行怎么走?
- Qù nà jiā yínháng zěnme zǒu?
- Đi đến ngân hàng đó như thế nào?
1.Từ vựng:
(1) 附近 (fùjìn) – (danh từ): gần đây, lân cận
Ví dụ:
- 大学附近有很多饭馆。
- (Dàxué fùjìn yǒu hěn duō fànguǎn.)
- Gần trường đại học có rất nhiều nhà hàng.
(2) 银行 (yínháng) – (danh từ): ngân hàng
Ví dụ:
- 我想去银行取钱。
- (Wǒ xiǎng qù yínháng qǔ qián.)
- Tôi muốn đến ngân hàng rút tiền.
(3) 家 (jiā) – (lượng từ): dùng cho gia đình, cửa hàng, doanh nghiệp
Ví dụ:
- 我家附近有一家超市。
- (Wǒ jiā fùjìn yǒu yì jiā chāoshì.)
- Gần nhà tôi có một siêu thị.
(4) 从 (cóng) – (giới từ): từ
Ví dụ:
- 从北京到上海坐高铁很方便。
- (Cóng Běijīng dào Shànghǎi zuò gāotiě hěn fāngbiàn.)
- Từ Bắc Kinh đến Thượng Hải đi tàu cao tốc rất tiện lợi.
(5) 往 (wǎng) – (giới từ): đi đến, hướng tới
Ví dụ:
- 请往前走。
- (Qǐng wǎng qián zǒu.)
- Mời đi về phía trước.
(6) 前 (qián) – (danh từ): phía trước
Ví dụ:
- 车站在前面。
- (Chēzhàn zài qiánmiàn.)
- Bến xe ở phía trước.
(7) 走 (zǒu) – (động từ): đi
Ví dụ:
- 请慢慢走。
- (Qǐng mànmàn zǒu.)
Mời đi chậm lại.
(8) 然后 (ránhòu) – (liên từ): sau đó
Ví dụ:
- 先往前走,然后往右拐。
- (Xiān wǎng qián zǒu, ránhòu wǎng yòu guǎi.)
- Trước tiên đi thẳng, sau đó rẽ phải.
(9) 左 (zuǒ) – (danh từ): bên trái
Ví dụ:
- 银行在你的左边。
- (Yínháng zài nǐ de zuǒbiān.)
- Ngân hàng ở bên trái của bạn.
(10) 拐 (guǎi) – (động từ): rẽ
Ví dụ:
- 请往左拐。
- (Qǐng wǎng zuǒ guǎi.)
- Mời rẽ trái.
(11) 饭店 (fàndiàn) – (danh từ): nhà hàng, khách sạn
Ví dụ:
- 这家饭店的菜很好吃。
- (Zhè jiā fàndiàn de cài hěn hǎochī.)
- Món ăn của nhà hàng này rất ngon.
(12) 就 (jiù) – (phó từ): ngay, chính (là)
Ví dụ:
- 银行就在附近。
- (Yínháng jiù zài fùjìn.)
- Ngân hàng ngay gần đây.
(13) 对面 (duìmiàn) – (danh từ): đối diện
Ví dụ:
- 学校就在银行对面。
- (Xuéxiào jiù zài yínháng duìmiàn.)
- Trường học ở ngay đối diện ngân hàng.
(14) 书店 (shūdiàn) – (danh từ): nhà sách
Ví dụ:
- 我家附近有一家书店。
- (Wǒ jiā fùjìn yǒu yì jiā shūdiàn.)
- Gần nhà tôi có một nhà sách.
(15) 超市 (chāoshì) – (danh từ): siêu thị
Ví dụ:
- 这个超市很大。
- (Zhège chāoshì hěn dà.)
- Siêu thị này rất lớn.
(16) 右 (yòu) – (danh từ): bên phải
Ví dụ:
- 请往右拐。
- (Qǐng wǎng yòu guǎi.)
- Mời rẽ phải.
Tên riêng:
(1) 中国银行 (Zhōngguó Yínháng) – Ngân hàng Trung Quốc
Ví dụ:
- 中国银行就在那边。
- (Zhōngguó Yínháng jiù zài nàbiān.)
- Ngân hàng Trung Quốc ở ngay đằng kia.
(2) 北京银行 (Běijīng Yínháng) – Ngân hàng Bắc Kinh
Ví dụ:
- 这家北京银行很有名。
- (Zhè jiā Běijīng Yínháng hěn yǒumíng.)
- Ngân hàng Bắc Kinh này rất nổi tiếng.
(3) 四川饭店 (Sìchuān Fàndiàn) – Nhà hàng Tứ Xuyên
Ví dụ:
- 四川饭店的菜非常好吃。
- (Sìchuān Fàndiàn de cài fēicháng hǎochī.)
- Món ăn của Nhà hàng Tứ Xuyên rất ngon.
(4) 全家超市 (Quánjiā Chāoshì) – Siêu thị Toàn Gia
Ví dụ:
- 全家超市就在学校对面。
- (Quánjiā Chāoshì jiù zài xuéxiào duìmiàn.)
- Siêu thị Toàn Gia nằm ngay đối diện trường học.
2. Ngữ pháp:
1.表示存在的“有”字句Câu chữ“有” biểu thị sự tồn tại
方位词/处所词+“有”+某人/ 某物
Từ phương vị từ chỉ nơi chốn + “有” + người/ vật nào đó
汉语中描述某人/某物存在于某处时,将 方位词或处所词置于句首,接动词“有”, 后跟存在的人或某物。“有”的否定形式是 “没有”。
Khi muốn nói về sự tồn tại của người/ vật nào đó ở một nơi nào đó, tiếng Hán thường dùng các từ phương vị hoặc từ chỉ nơi chốn đặt ở đầu câu, sau đó là động từ “有” và sau “有” là từ chỉ người hoặc vật, dạng phủ định của “有” là “没有”.
例如:Ví dụ:
(1)
附近有一家中国银行。
(Fùjìn yǒu yì jiā Zhōngguó Yínháng.)
Gần đây có một Ngân hàng Trung Quốc.
(2)
大学对面有一个书店。
(Dàxué duìmiàn yǒu yí gè shūdiàn.)
Đối diện trường đại học có một nhà sách.
(3)
公园附近有一个超市。
(Gōngyuán fùjìn yǒu yí gè chāoshì.)
Gần công viên có một siêu thị.
(4)
北京大学附近没有饭店。
(Běijīng Dàxué fùjìn méiyǒu fàndiàn.)
Gần Đại học Bắc Kinh không có nhà hàng.
“有”字句的疑问形式有以下的两种:
Thể nghi vấn của câu chữ “有” gồm 2 loại:
(1)方位词/处所词+“有”+某人/某物+吗?
Từ phương vị/ từ chỉ nơi chốn + 有 + người/ vật nào đó + “吗”?
(2)方位词/处所词+“有没有”+某人/某物?
Từ phương vị/ từ chỉ nơi chốn + 有没有+ người/ vật nào đó ?
例如:Ví dụ:
(1)
附近有银行吗?= 附近有没有银行?
(Fùjìn yǒu yínháng ma?)= (Fùjìn yǒu méiyǒu yínháng?)
Gần đây có ngân hàng không?
(2)
北京大学附近有书店吗?= 北京大学附近有没有书店?
(Běijīng Dàxué fùjìn yǒu shūdiàn ma?)= (Běijīng Dàxué fùjìn yǒu méiyǒu shūdiàn?)
Gần Đại học Bắc Kinh có nhà sách không?
2.动词“在”Động từ “在”
“在”+表示方位的词语 在 + từ chỉ phương hướng, vị trí
动词“在”可以表示句中主语人或事物所在 的位置。宾语是表示方位的词语。
Động từ “在” có thể biểu thị vị trí của người hoặc vật được nói đến trong chủ ngữ. Tân ngữ là từ chỉ phương hướng, vị trí.
例如:Ví dụ:
(1)
中国银行在哪儿?
(Zhōngguó Yínháng zài nǎr?)
Ngân hàng Trung Quốc ở đâu?
中国银行在四川饭店对面。
(Zhōngguó Yínháng zài Sìchuān Fàndiàn duìmiàn.)
Ngân hàng Trung Quốc ở đối diện nhà hàng Tứ Xuyên.
(2)
北京书店在哪儿?
(Běijīng Shūdiàn zài nǎr?)
Nhà sách Bắc Kinh ở đâu?
北京书店在人民广场附近。
(Běijīng Shūdiàn zài Rénmín Guǎngchǎng fùjìn.)
Nhà sách Bắc Kinh ở gần Quảng trường Nhân dân.
(3)
全家超市在哪儿?
(Quánjiā Chāoshì zài nǎr?)
Siêu thị Toàn Gia ở đâu?
全家超市在书店对面。
(Quánjiā Chāoshì zài Shūdiàn duìmiàn.)
Siêu thị Toàn Gia ở đối diện nhà sách.
(4)
超市在对面吗?
(Chāoshì zài duìmiàn ma?)
Siêu thị có ở đối diện không?
超市不在对面。
(Chāoshì bú zài duìmiàn.)
Siêu thị không ở đối diện.
3.副词“就”Phó từ “就”
副词“就”可用来强调事实很显然,很容易看到。常用于动词“在”“是”前。
Phó từ “就” thường dùng để nhấn mạnh một sự thật hiển nhiên, dễ nhận thấy. Thường đứng trước động từ “在”hoặc“是”.
例如:Ví dụ:
(1)
银行就在超市对面。
(Yínháng jiù zài chāoshì duìmiàn.)
Ngân hàng ngay đối diện siêu thị.
(2)
那儿就是北京大学。
(Nàr jiù shì Běijīng Dàxué.)
Đó chính là Đại học Bắc Kinh.
3. Bài đọc:
(一)
海伦: 小明, 这附近有银行吗?
- Hăilún: Xiǎomíng, zhè fùjìn yǒu yínháng ma?
- “Tiểu Minh, gần đây có ngân hàng không?”
高小明: 有, 有一家中国银行。
- Gāo Xiǎomíng: Yǒu, yǒu yì jiā Zhōngguó Yínháng.
- “Có, có một Ngân hàng Trung Quốc.”
海伦: 有没有北京银行?
- Hăilún: Yǒu méiyǒu Běijīng Yínháng?
- “Có Ngân hàng Bắc Kinh không?”
高小明: 没有。
- Gāo Xiǎomíng: Méiyǒu.
- “Không có.”
海伦: 中国银行在哪儿?
- Hăilún: Zhōngguó Yínháng zài nǎr?
- “Ngân hàng Trung Quốc ở đâu?”
高小明: 从这儿往前走, 然后再往左拐, 有一家饭店, 银行就在饭店对面。
- Gāo Xiǎomíng: Cóng zhèr wǎng qián zǒu, ránhòu zài wǎng zuǒ guǎi, yǒu yì jiā fàndiàn, yínháng jiù zài fàndiàn duìmiàn.
- “Từ đây đi thẳng về phía trước, sau đó rẽ trái, có một nhà hàng, ngân hàng ngay đối diện nhà hàng.”
海伦: 是四川饭店吗?
- Hăilún: Shì Sìchuān Fàndiàn ma?
- “Là nhà hàng Tứ Xuyên phải không?”
高小明: 是。
- Gāo Xiǎomíng: Shì.
- “Đúng vậy.”
海伦: 知道了, 谢谢!
- Hăilún: Zhīdào le, xièxie!
- “Biết rồi, cảm ơn nhé!”
高小明: 不客气!
- Gāo Xiǎomíng: Bú kèqi!
- “Không có gì!”
Câu hỏi:
(1)
- 附近有什么银行?
- Fùjìn yǒu shénme yínháng?
- Gần đây có ngân hàng nào?
(2)
- 附近有什么饭店?
- Fùjìn yǒu shénme fàndiàn?
- Gần đây có nhà hàng nào?
(3)
- 中国银行在哪儿?
- Zhōngguó Yínháng zài nǎr?
- Ngân hàng Trung Quốc ở đâu?
(4)
- 北京银行在哪儿?
- Běijīng Yínháng zài nǎr?
- Ngân hàng Bắc Kinh ở đâu?
(5)
- 四川饭店在哪儿?
- Sìchuān Fàndiàn zài nǎr?
- Nhà hàng Tứ Xuyên ở đâu?
(6)
- 全家超市在哪儿?
- Quánjiā Chāoshì zài nǎr?
- Siêu thị Toàn Gia ở đâu?
(二)
黄文丽:在北京银行对面。
- Huáng Wénlì:Zài Běijīng Yínháng duìmiàn.
- Ở đối diện Ngân hàng Bắc Kinh.
欧文:知道了,谢谢!
- Õuwén:Zhīdào le, xièxie!
- Biết rồi, cảm ơn nhé!
黄文丽:不客气!
- Huáng Wénlì:Bú kèqi!
- Không có gì!
黄文丽: 在超市对面。
- Huáng Wénlì: Zài chāoshì duìmiàn.
- “Ở đối diện siêu thị.”
欧文: 什么超市?
- Õuwén: Shénme chāoshì?
- “Siêu thị gì vậy?”
黄文丽: 全家超市, 你知道吗?
- Huáng Wénlì: Quánjiā chāoshì, nǐ zhīdào ma?
- “Siêu thị Quánjiā, bạn biết không?”
欧文: 不知道, 全家超市在哪儿?
- Õuwén: Bù zhīdào, Quánjiā chāoshì zài nǎr?
- “Không biết, Siêu thị Quánjiā ở đâu?”
黄文丽: 从这儿往前走, 然后再往右拐, 有一家
- Huáng Wénlì: Cóng zhèr wǎng qián zǒu, ránhòu zài wǎng yòu guǎi, yǒu yī jiā
- “Từ đây đi thẳng, rồi rẽ phải, sẽ có một cửa hàng.”
中国银行, 全家超市就在银行对面。
- Zhōngguó Yínháng, Quánjiā chāoshì jiù zài yínháng duìmiàn.
- “Ngân hàng Trung Quốc, siêu thị Quánjiā ở ngay đối diện ngân hàng.”
远吗?
- Yuǎn ma?
- “Có xa không?”
黄文丽: 不远。
- Huáng Wénlì: Bù yuǎn.
- “Không xa.”
欧文: 谢谢!
- Õuwén: Xièxiè!
- “Cảm ơn!”
黄文丽: 不客气!
- Huáng Wénlì: Bù kèqi!
- “Không có chi!”
Câu hỏi:
(1)
- 这附近有几家书店?
- Zhè fùjìn yǒu jǐ jiā shūdiàn?
- Gần đây có mấy nhà sách?
(2)
- 书店在哪儿?
- Shūdiàn zài nǎr?
- Nhà sách ở đâu?
(3)
- 全家超市在哪儿?
- Quánjiā Chāoshì zài nǎr?
- Siêu thị Toàn Gia ở đâu?
(4)
- 超市远吗?
- Chāoshì yuǎn ma?
- Siêu thị có xa không?
Qua Bài 7: Ngân hàng Trung Quốc ở đâu? (中国银行在哪儿?), các bạn đã được trang bị những mẫu câu cơ bản để hỏi và chỉ đường bằng tiếng Trung, giúp bạn tự tin hơn khi di chuyển ở Trung Quốc hoặc giao tiếp với người bản xứ.
Đồng thời, bạn cũng đã nắm vững cách sử dụng câu chữ “有”, động từ “在” và phó từ “就” trong các ngữ cảnh phù hợp. Hãy tiếp tục luyện tập và áp dụng những kiến thức này vào thực tế để nâng cao kỹ năng giao tiếp của mình nhé!
→Xem tiếp Bài 8: Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 1
→Xem trọn bộ bài giảng Giáo trình Msutong Sơ cấp [PDF, Mp3, Đáp án] tại đây!