Hôm nay, Tiếng Trung Chinese rất vui được tiếp tục đồng hành cùng các bạn trong hành trình chinh phục tiếng Trung qua Bài 8: Sinh nhật của bạn là ngày tháng nào? (你的生日是几月几号?) của giáo trình Hán ngữ Msutong. Đây là một chủ đề quen thuộc nhưng vô cùng quan trọng trong giao tiếp hàng ngày.
Thông qua bài học này, chúng ta sẽ cùng khám phá những từ vựng, mẫu câu và cách diễn đạt liên quan đến việc hỏi và giới thiệu ngày sinh, cách nói về ngày tháng, cũng như cách mời ai đó tham gia một sự kiện. Hãy cùng bước vào bài học đầy thú vị này nhé!
→Xem lại Bài 7: Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 1
→ Tải [MP3, PDF] Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 1 tại đây
本课目标 Mục tiêu bài học
- 功能: Chức năng:
(1)询问与介绍生日等数字信息 Hỏi và giới thiệu ngày sinh
(2) 邀请 Mời
- 语言点:Từ ngữ trọng điểm:
(1)名词谓语句 Câu vị ngữ danh từ
(2)日期及星期表示法 Cách biểu đạt thứ ngày tháng
(3)时间状语 Trạng ngữ chỉ thời gian
- 汉字: Chữ Hán:
(1)偏旁:“、日、目”
” Bộ: thủy “7”, nhật “日” và mục“目”
(2)漂、晚、看、星、号
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
一. 热身 – Khởi động
(1)
- 今天 是 几 月 几 号?
- Jīntiān shì jǐ yuè jǐ hào?
- Hôm nay là ngày mấy, tháng mấy?
回答问题: Trả lời câu hỏi
- 今天是二月十二号。
- Jīntiān shì èr yuè shí’èr hào.
- Hôm nay là ngày 12 tháng 2.
(2)
- 你的 生日 是 哪 一 天?
- Nǐ de shēngrì shì nǎ yī tiān?
- Sinh nhật bạn là ngày nào?
回答问题: Trả lời câu hỏi
- 我的生日是五月二十号。
- Wǒ de shēngrì shì wǔ yuè èrshí hào.
- Sinh nhật của tôi là ngày 20 tháng 5.
(3)
- 你 生日 那 天 做 什么?
- Nǐ shēngrì nà tiān zuò shénme?
- Bạn làm gì vào ngày sinh nhật?
回答问题: Trả lời câu hỏi
- 我生日那天和家人一起吃蛋糕,庆祝生日。
- Wǒ shēngrì nà tiān hé jiārén yìqǐ chī dàngāo, qìngzhù shēngrì.
- Vào ngày sinh nhật, tôi ăn bánh kem cùng gia đình và tổ chức sinh nhật.
1.Từ vựng:
(1). 今天 (jīntiān) – (danh từ): hôm nay
Ví dụ:
- 今天是星期五。
- (Jīntiān shì xīngqīwǔ.)
- Hôm nay là thứ sáu.
(2). 真 (zhēn) – (phó từ): thật, thật là
Ví dụ:
- 你真漂亮!
- (Nǐ zhēn piàoliang!)
- Bạn thật xinh đẹp!
(3). 漂亮 (piàoliang) – (tính từ): đẹp, xinh đẹp
Ví dụ:
- 这个地方很漂亮。
- (Zhè ge dìfāng hěn piàoliang.)
- Nơi này rất đẹp.
(4). 事 (shì) – (danh từ): việc, vấn đề
Ví dụ:
- 你有事儿吗?
- (Nǐ yǒu shìr ma?)
- Bạn có việc gì không?
(5). 生日 (shēngrì) – (danh từ): sinh nhật
Ví dụ:
- 今天是我的生日。
- (Jīntiān shì wǒ de shēngrì.)
- Hôm nay là sinh nhật của tôi.
(6). 几 (jǐ) – (đại từ): mấy
Ví dụ:
- 你家有几个人?
- (Nǐ jiā yǒu jǐ gè rén?)
- Nhà bạn có mấy người?
(7). 号 (hào) – (lượng từ): ngày (trong tháng)
Ví dụ:
- 今天几号?
- (Jīntiān jǐ hào?)
- Hôm nay ngày mấy?
(8). 月 (yuè) – (danh từ): tháng
Ví dụ:
- 现在是几月?
- (Xiànzài shì jǐ yuè?)
- Bây giờ là tháng mấy?
(9). 快乐 (kuàilè) – (tính từ): vui vẻ, hạnh phúc
Ví dụ:
- 生日快乐!
- (Shēngrì kuàilè!)
- Chúc mừng sinh nhật!
(10). 星期五 (xīngqīwǔ) – (danh từ): thứ sáu
Ví dụ:
- 明天是星期五。
- (Míngtiān shì xīngqīwǔ.)
- Ngày mai là thứ sáu.
(11). 星期 (xīngqī) – (danh từ): tuần
Ví dụ:
- 这个星期我很忙。
- (Zhè ge xīngqī wǒ hěn máng.)
- Tuần này tôi rất bận.
(12). 有空儿 (yǒu kòngr) – (động từ): rảnh rỗi, có thời gian
Ví dụ:
- 你明天有空儿吗?
- (Nǐ míngtiān yǒu kòngr ma?)
- Ngày mai bạn có rảnh không?
(13). 空儿 (kòngr) – (danh từ): thời gian rảnh
Ví dụ:
- 我今天没空儿。
- (Wǒ jīntiān méi kòngr.)
- Hôm nay tôi không rảnh.
(14). 想 (xiǎng) – (động từ): muốn, suy nghĩ
Ví dụ:
- 你想去哪儿?
- (Nǐ xiǎng qù nǎr?)
- Bạn muốn đi đâu?
(15). 请 (qǐng) – (động từ): mời
Ví dụ:
- 请朋友喝茶。
- (Qǐng péngyǒu hē chá.)
- Mời bạn bè uống trà.
(16). 晚饭 (wǎnfàn) – (danh từ): bữa tối
Ví dụ:
- 我们一起吃晚饭吧!
- (Wǒmen yìqǐ chī wǎnfàn ba!)
- Chúng ta cùng ăn tối nhé!
(17). 为什么 (wèi shénme) – (câu hỏi): tại sao
Ví dụ:
- 你为什么这么忙?
- (Nǐ wèishénme zhème máng?)
- Tại sao bạn bận như vậy?
(18). 太…了 (tài…le) – (cấu trúc ngữ pháp): …quá
Ví dụ:
- 太好了!
- (Tài hǎo le!)
- Tuyệt quá!
(19). 那 (nà) – (liên từ): vậy, vậy thì
Ví dụ:
- 那我们明天见!
- (Nà wǒmen míngtiān jiàn!)
- Vậy thì mai gặp nhé!
(20). 晚上 (wǎnshang) – (danh từ): buổi tối
Ví dụ:
- 今天晚上你有空儿吗?
- (Jīntiān wǎnshang nǐ yǒu kòngr ma?)
- Tối nay bạn có rảnh không?
(21). 看 (kàn) – (động từ): nhìn, xem
Ví dụ:
- 我喜欢看电影。
- (Wǒ xǐhuān kàn diànyǐng.)
- Tôi thích xem phim.
(22). 电影 (diànyǐng) – (danh từ): phim
Ví dụ:
- 我们去看电影吧!
- (Wǒmen qù kàn diànyǐng ba!)
- Chúng ta đi xem phim nhé!
(23). 学校 (xuéxiào) – (danh từ): trường học
Ví dụ:
- 我在学校学习汉语。
- (Wǒ zài xuéxiào xuéxí Hànyǔ.)
- Tôi học tiếng Trung ở trường.
(24). 见 (jiàn) – (động từ): gặp
Ví dụ:
- 我明天见一个朋友。
- (Wǒ míngtiān jiàn yí gè péngyǒu.)
- Ngày mai tôi gặp một người bạn.
2. Ngữ pháp:
1.名词谓语句 Câu vị ngữ danh từ
名词谓语句指由名词或名词性短语直接做谓语的句子,一般用来表示时间、日期、价 格、数量、年龄、国籍、籍贯等。
Câu vị ngữ danh từ là câu có danh từ hoặc cụm danh từ trực tiếp làm vị ngữ trong câu, thường dùng để chỉ thời gian, ngày tháng, giá cả, số lượng, tuổi tác, quốc tịch, quê quán, v.v…
例如:Ví dụ:
(1)
今天七月二十号。
Jīntiān qī yuè èrshí hào.
Hôm nay là ngày 20 tháng 7.
(2)
今天星期三。
Jīntiān xīngqīsān.
Hôm nay là thứ Tư.
(3)
一碗米饭两块。
Yì wǎn mǐfàn liǎng kuài.
Một bát cơm hai tệ.
(4)
十块钱五个。
Shí kuài qián wǔ gè.
Mười tệ năm cái.
(5)
我是中国人, 他(是)北京人。
Wǒ shì Zhōngguórén, tā (shì) Běijīngrén.
Tôi là người Trung Quốc, anh ấy (là) người Bắc Kinh.
2.日期及星期表示法 Cách biểu đạt thứ ngày tháng
汉语的日期表达顺序为:年-月-日。顺序是从大的单位到小的单位。口语中 “日”常常说成“号”。
Ngày tháng trong tiếng Hán được biểu đạt theo thứ tự: Năm – tháng – ngày, sắp xếp từ lớn đến nhỏ, trong khẩu ngữ thường dùng “号” (hào) thay cho “日” (rì) để biểu đạt “ngày”.
例如:Ví dụ:
(1)
今天是2018年7月20日。
Jīntiān shì 2018 nián 7 yuè 20 rì.
Hôm nay là ngày 20 tháng 7 năm 2018.
(2)
今天是2018年7月20号。
Jīntiān shì 2018 nián 7 yuè 20 hào.
Hôm nay là ngày 20 tháng 7 năm 2018.
汉语年份的读法是直接读出每个数字。
Cách đọc năm trong tiếng Hán là đọc trực tiếp từng số.
例如:Ví dụ:
(1)
2018年 / 二零一八年
Èr líng yī bā nián
Năm 2018
(2)
一个星期里的七天分别为:
Yí gè xīngqī lǐ de qī tiān fēnbié wéi:
Bảy ngày trong một tuần lần lượt là:
(3)
星期一
Xīngqīyī
Thứ Hai
(4)
星期二
Xīngqī’èr
Thứ Ba
(5)
星期三
Xīngqīsān
Thứ Tư
(6)
星期四
Xīngqīsì
Thứ Năm
(7)
星期五
Xīngqīwǔ
Thứ Sáu
(8)
星期六
Xīngqīliù
Thứ Bảy
(9)
星期天 (星期日)
Xīngqītiān (Xīngqīrì)
Chủ Nhật
3.时间状语 Trạng ngữ chỉ thời gian
表示动作发生时间的词或短语可在动词前做状语,也可置于句首。
Trạng ngữ chỉ thời gian là từ hoặc cụm từ chỉ thời gian xảy ra của hành động, có thể đứng trước động từ, cũng có thể đặt đầu câu.
例如:Ví dụ:
(1)
我今天晚上想请你吃饭。
Wǒ jīntiān wǎnshang xiǎng qǐng nǐ chī fàn.
Tối nay tôi muốn mời bạn ăn cơm.
(2)
星期五你有空儿吗?
Xīngqīwǔ nǐ yǒu kòngr ma?
Thứ Sáu bạn có rảnh không?
(3)
星期六晚上见!
Xīngqīliù wǎnshang jiàn!
Hẹn gặp vào tối thứ Bảy!
3. Bài đọc:
(一)
欧文: 你的生日? 生日快乐!
- Ōuwén: Nǐ de shēngrì? Shēngrì kuàilè!
- Sinh nhật của bạn? Chúc mừng sinh nhật!
黄文丽: 谢谢!
- Huáng Wénlì: Xièxiè!
- Cảm ơn!
欧文: 你今天怎么过生日?
- Ōuwén: Nǐ jīntiān zěnme guò shēngrì?
- Hôm nay bạn định tổ chức sinh nhật thế nào?
黄文丽: 晚上我请朋友吃饭, 你有空儿吗?
- Huáng Wénlì: Wǎnshang wǒ qǐng péngyou chīfàn, nǐ yǒu kòngr ma?
- Tối nay mình mời bạn bè đi ăn, bạn có rảnh không?
欧文: 有空儿!
- Ōuwén: Yǒu kòngr!
- Mình rảnh!
欧文: 你的生日是六月十五号,生日快乐!
- Ōuwén: Nǐ de shēngrì shì liù yuè shíwǔ hào, shēngrì kuàilè!
- Sinh nhật của bạn là ngày 15 tháng 6, chúc mừng sinh nhật!
黄文丽: 谢谢!欧文,你的生日是几月几号?
- Huáng Wénlì: Xièxiè! Ōuwén, nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?
- Cảm ơn! Âu Văn, sinh nhật của bạn là ngày mấy tháng mấy?
欧文: 我的生日九月十四号。
- Ōuwén: Wǒ de shēngrì jiǔ yuè shísì hào.
- Sinh nhật của mình là ngày 14 tháng 9.
黄文丽: 今天晚上你有空儿吗? 我想请你吃晚饭。
- Huáng Wénlì: Jīntiān wǎnshang nǐ yǒu kòngr ma? Wǒ xiǎng qǐng nǐ chī wǎnfàn.
- Tối nay bạn có rảnh không? Mình muốn mời bạn đi ăn tối.
欧文: 有空儿,谢谢你! 那我请你喝咖啡,好吗?
- Ōuwén: Yǒu kòngr, xièxiè nǐ! Nà wǒ qǐng nǐ hē kāfēi, hǎo ma?
- Mình rảnh, cảm ơn bạn! Vậy mình mời bạn uống cà phê nhé?
黄文丽: 好!谢谢!
- Huáng Wénlì: Hǎo! Xièxiè!
- Được! Cảm ơn!
Câu hỏi:
(1)
- 文丽今天为什么很漂亮?
- Wénlì jīntiān wèi shénme hěn piàoliang?
- Tại sao Văn Lệ hôm nay rất xinh đẹp?
(2)
- 欧文请文丽做什么?
- Õuwén qǐng Wénlì zuò shénme?
- Âu Văn mời Văn Lệ làm gì?
(3)
- 欧文今天晚上有空儿吗?
- Õuwén jīntiān wǎnshang yǒu kòngr ma?
- Âu Văn tối nay có rảnh không?
(二)
高小明: 海伦,你星期五晚上有空儿吗?
- Gāo Xiǎomíng: Hǎilún, nǐ xīngqīwǔ wǎnshang yǒu kòngr ma?
- Tiểu Minh: Hải Luân, tối thứ Sáu bạn có rảnh không?
海伦: 有空儿,什么事?
- Hǎilún: Yǒu kòngr, shénme shì?
- Hải Luân: Rảnh, có chuyện gì vậy?
高小明: 我想请你吃晚饭。
- Gāo Xiǎomíng: Wǒ xiǎng qǐng nǐ chī wǎnfàn.
- Tiểu Minh: Mình muốn mời bạn ăn tối.
海伦: 为什么?
- Hǎilún: Wèi shénme?
- Hải Luân: Tại sao vậy?
高小明: 星期五是我的生日。
- Gāo Xiǎomíng: Xīngqīwǔ shì wǒ de shēngrì.
- Tiểu Minh: Thứ Sáu là sinh nhật của mình.
海伦: 太好了!谢谢!那星期五晚上我请你看电影,好吗?
- Hǎilún: Tài hǎo le! Xièxiè! Nà xīngqīwǔ wǎnshang wǒ qǐng nǐ kàn diànyǐng, hǎo ma?
- Hải Luân: Tuyệt quá! Cảm ơn bạn! Vậy tối thứ Sáu mình mời bạn đi xem phim nhé?
高小明: 好,谢谢你!你的生日是几月几号?
- Gāo Xiǎomíng: Hǎo, xièxiè nǐ! Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?
- Tiểu Minh: Được, cảm ơn bạn! Sinh nhật của bạn là ngày mấy tháng mấy?
海伦: 十二月二十一号。
- Hǎilún: Shí’èr yuè èrshíyī hào.
- Hải Luân: Ngày 21 tháng 12.
高小明: 哦,还远。星期五我们去四川饭店,好吗?
- Gāo Xiǎomíng: Ò, hái yuǎn. Xīngqīwǔ wǒmen qù Sìchuān Fàndiàn, hǎo ma?
- Tiểu Minh: Ồ, còn xa nhỉ. Thứ Sáu chúng ta đi nhà hàng Tứ Xuyên nhé?
海伦: 好!是学校对面的四川饭店吗?
- Hǎilún: Hǎo! Shì xuéxiào duìmiàn de Sìchuān Fàndiàn ma?
- Hải Luân: Được! Là nhà hàng Tứ Xuyên đối diện trường đúng không?
高小明: 对!星期五晚上见!
- Gāo Xiǎomíng: Duì! Xīngqīwǔ wǎnshang jiàn!
- Tiểu Minh: Đúng vậy! Hẹn gặp tối thứ Sáu!
Câu hỏi:
(1)
- 小明为什么请海伦吃饭?
- Xiǎomíng wèi shénme qǐng Hăilún chī fàn?
- Tại sao Tiểu Minh mời Hải Luân ăn cơm?
(2)
- 海伦的生日是几月几号?
- Hăilún de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?
- Sinh nhật của Hải Luân là ngày mấy tháng mấy?
(3)
- 他们在哪儿吃晚饭?
- Tāmen zài nǎr chī wǎnfàn?
- Họ ăn tối ở đâu?
(4)
- 他们星期几晚上见?
- Tāmen xīngqī jǐ wǎnshang jiàn?
- Họ gặp nhau vào tối thứ mấy?
Qua Bài 8: Sinh nhật của bạn là ngày tháng nào? (你的生日是几月几号?), chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu cách hỏi và giới thiệu ngày sinh, cách diễn đạt ngày tháng trong tiếng Trung cũng như cách mời ai đó tham gia một sự kiện.
Những kiến thức này không chỉ giúp ích trong giao tiếp hàng ngày mà còn góp phần nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung một cách tự nhiên và hiệu quả hơn. Tiếng Trung Chinese hy vọng rằng bài học này sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung. Hãy tiếp tục đồng hành cùng chúng tôi trong những bài học tiếp theo để chinh phục ngôn ngữ này một cách dễ dàng và thú vị hơn nhé!
→Xem tiếp Bài 9: Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 1
→Xem trọn bộ bài giảng Giáo trình Msutong Sơ cấp [PDF, Mp3, Đáp án] tại đây!