Bài 5: Giáo trình tiếng Trung Du Lịch – Công ty du lịch 在旅行社 Zài lǚxíngshè

Chào mừng các bạn đến với loạt bài Giáo trình Tiếng Trung Du Lịch, được biên soạn dành cho những ai yêu thích khám phá và muốn giao tiếp tiếng Trung một cách tự tin trong lĩnh vực du lịch.
Hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu Bài 5 – Ở công ty du lịch 在旅行社 Zài lǚxíngshè, nơi bạn sẽ được làm quen với các mẫu câu, từ vựng và tình huống thường gặp khi tư vấn, đặt tour hay trao đổi thông tin du lịch.

← Xem lại Bài 4: Giáo trình tiếng Trung Du Lịch – Đặt vé

→ Tải file sách PDF của Giáo trình tiếng Trung Du lịch tại đây

一 Mẫu câu: 句子

  1. 🔊 喂,你好!这里是中国康辉旅行社吗?
  • Wèi, nǐ hǎo! Zhè lǐ shì Zhōngguó Kānghuī lǚxíngshè ma?
  • Alo, xin chào! Đây có phải là Công ty Du lịch Khang Huy Trung Quốc không?

2️⃣ 🔊 我打算下周去苏州旅行。

  • Wǒ dǎsuàn xiàzhōu qù Sūzhōu lǚxíng.
  • Tôi dự định tuần sau sẽ đi du lịch Tô Châu.

3️⃣ 🔊 那儿的风景像画一样,非常美。

  • Nàr de fēngjǐng xiàng huà yíyàng, fēicháng měi.
  • Phong cảnh ở đó đẹp như tranh, vô cùng mỹ lệ.

4️⃣ 🔊 请问,你们有这样的业务吗?

  • Qǐng wèn, nǐmen yǒu zhèyàng de yèwù ma?
  • Xin hỏi, bên các bạn có dịch vụ như vậy không?

5️⃣ 🔊 往返的机票要麻烦你们在国内先买好。

  • Wǎngfǎn de jīpiào yào máfan nǐmen zài guónèi xiān mǎi hǎo.
  • Vé máy bay khứ hồi phiền các bạn mua sẵn trong nước giúp tôi.

6️⃣ 🔊 是不是来度假?

  • Shì bú shì lái dùjià?
  • Có phải các bạn đến để nghỉ dưỡng không?

7️⃣ 🔊 是的,我们听说峨眉山很有名。

  • Shì de, wǒmen tīngshuō’ Éméishān hěn yǒumíng.
  • Đúng vậy, chúng tôi nghe nói núi Nga Mi rất nổi tiếng.

8️⃣ 🔊 旅行社会派车去接你们。

  • Lǚxíngshè huì pài chē qù jiē nǐmen.
  • Công ty du lịch sẽ cử xe đến đón các bạn.

9️⃣ 🔊 这是收据,请收好。

  • Zhè shì shōujù, qǐng shōu hǎo.
  • Đây là hóa đơn, xin vui lòng cất giữ cẩn thận.

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 6: Giáo trình tiếng Trung Du Lịch – Sắp xếp lịch trình

Để lại một bình luận

Back to top button