Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]

Bài 43 : Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch phiên bản cũ kể về cuộc trò chuyện giữa Denise và thầy Vương, giúp người học làm quen với các cấu trúc câu nhấn mạnh, từ vựng liên quan tới du lịch, làm thêm và thu thập tài liệu nghiên cứu.

Qua bài học này, bạn sẽ học được cách giới thiệu hành trình của mình, nói về công việc làm thêm và kế hoạch du lịch một cách tự nhiên.

←Xem lại Bài 42 : Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 phiên bản cũ

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Từ vựng

1. 前天 /qiántiān/ ngày hôm kia

824784 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ] 166547 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

前天的晚会非常热闹。
Qiántiān de wǎnhuì fēicháng rènào.
Buổi tiệc tối hôm kia rất náo nhiệt.

前天我们刚刚见过面。
Qiántiān wǒmen gānggāng jiànguò miàn.
Hôm kia chúng ta vừa mới gặp nhau.

2. 一……就…… /yī……jiù……/ vừa…liền…

763736 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]291436 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

他一上课就睡觉。
Tā yī shàngkè jiù shuìjiào.
Cậu ấy vừa vào học liền ngủ.

我一到家就给你打电话。
Wǒ yī dào jiā jiù gěi nǐ dǎ diànhuà.
Tôi vừa về đến nhà liền gọi điện cho bạn.

3. 老外 /lǎowài/ người nước ngoài, người nói khác

124895 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]wai Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

那个老外中文说得特别溜。
Nàge lǎowài zhōngwén shuō de tèbié liù.
Người nước ngoài kia nói tiếng Trung cực kỳ trôi chảy.

很多老外对中国文化很感兴趣。
Hěn duō lǎowài duì zhōngguó wénhuà hěn gǎn xìngqù.
Nhiều người nước ngoài rất hứng thú với văn hóa Trung Quốc.

4. 导游 /dǎoyóu/ hướng dẫn viên du lịch

229468 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]418291 1 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

我们的导游特别幽默。
Wǒmen de dǎoyóu tèbié yōumò.
Hướng dẫn viên của chúng tôi rất hài hước.

导游正在介绍这个景点的历史。
Dǎoyóu zhèngzài jièshào zhège jǐngdiǎn de lìshǐ.
Hướng dẫn viên đang giới thiệu lịch sử của địa điểm này.

5. 研究生 /yánjiūshēng/ nghiên cứu sinh

371488 1 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]332569 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]307342 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

她是北大的研究生。
Tā shì Běidà de yánjiūshēng.
Cô ấy là nghiên cứu sinh của Đại học Bắc Kinh.

研究生们正在准备毕业论文。
Yánjiūshēngmen zhèngzài zhǔnbèi bìyè lùnwén.
Các nghiên cứu sinh đang chuẩn bị luận văn tốt nghiệp.

6. 方向 /fāngxiàng/ phương hướng

fang 2 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]xiang 5 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

你走的方向不对。
Nǐ zǒu de fāngxiàng bú duì.
Bạn đi sai hướng rồi.

学习的时候要有明确的方向。
Xuéxí de shíhòu yào yǒu míngquè de fāngxiàng.
Khi học cần có phương hướng rõ ràng.

7. 学说 /xuéshuō/ học thuyết

Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]shou 3 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

这个学说影响了很多学者。
Zhège xuéshuō yǐngxiǎng le hěn duō xuézhě.
Học thuyết này ảnh hưởng rất nhiều học giả.

每个学科都有不同的学说。
Měi gè xuékē dōu yǒu bùtóng de xuéshuō.
Mỗi ngành học đều có các học thuyết khác nhau.

8. 传统 /chuántǒng/ truyền thống

chuan 2 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]tong 4 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

春节是中国最重要的传统节日。
Chūnjié shì Zhōngguó zuì zhòngyào de chuántǒng jiérì.
Tết là lễ hội truyền thống quan trọng nhất của Trung Quốc.

传统文化需要好好保护。
Chuántǒng wénhuà xūyào hǎohǎo bǎohù.
Văn hóa truyền thống cần được gìn giữ cẩn thận.

9. 导师 /dǎoshī/ người hướng dẫn, người thầy

dao 2 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]shi 6 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

我的导师非常严格。
Wǒ de dǎoshī fēicháng yángé.
Giáo viên hướng dẫn của tôi rất nghiêm khắc.

导师给我很多有用的建议。
Dǎoshī gěi wǒ hěn duō yǒuyòng de jiànyì.
Người hướng dẫn cho tôi rất nhiều lời khuyên hữu ích.

10. 题目 /tímù/ đề tài, đề bài

ti Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]mu Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

这个题目很有挑战性。
Zhège tímù hěn yǒu tiǎozhànxìng.
Đề tài này rất có tính thử thách.

老师布置了几个新的题目。
Lǎoshī bùzhì le jǐ gè xīn de tímù.
Giáo viên giao vài đề bài mới.

11. 希望 /xīwàng/ hy vọng, mong muốn

949820 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]882213 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

我希望将来能去国外工作。
Wǒ xīwàng jiānglái néng qù guówài gōngzuò.
Tôi hy vọng sau này được ra nước ngoài làm việc.

希望你一切顺利。
Xīwàng nǐ yíqiè shùnlì.
Mong mọi điều thuận lợi với bạn.

12. 集中 /jízhōng/ tập trung

ji 5 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]zhong Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

上课时请集中注意力。
Shàngkè shí qǐng jízhōng zhùyìlì.
Khi học xin hãy tập trung.

他最近把精力都集中在学习上。
Tā zuìjìn bǎ jīnglì dōu jízhōng zài xuéxí shàng.
Gần đây anh ấy tập trung toàn bộ sức lực vào việc học.

13. 精力 /jīnglì/ sức lực

jing 2 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]li 3 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

最近太累,精力有点不够。
Zuìjìn tài lèi, jīnglì yǒudiǎn bùgòu.
Dạo này quá mệt, không còn sức nữa.

学习和工作都需要大量精力。
Xuéxí hé gōngzuò dōu xūyào dàliàng jīnglì.
Học tập và làm việc đều cần rất nhiều sức lực.

14. 道理 /dàolǐ/ đạo lý, quy luật

dao 3 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]li 4 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

他讲的确实有道理。
Tā jiǎng de quèshí yǒu dàolǐ.
Những gì anh ấy nói thực sự có lý.

这个道理我现在才明白。
Zhège dàolǐ wǒ xiànzài cái míngbai.
Đạo lý này bây giờ tôi mới hiểu.

15. 需要 /xūyào/ nhu yếu, cần

452629 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]232983 1 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

学好汉语需要多练习。
Xuéhǎo hànyǔ xūyào duō liànxí.
Học tốt tiếng Trung cần luyện tập nhiều.

出国留学需要准备很多材料。
Chūguó liúxué xūyào zhǔnbèi hěn duō cáiliào.
Đi du học cần chuẩn bị rất nhiều giấy tờ.

16. 组织 /zǔzhī/ tổ chức

zu 1 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]zhi 3 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

学校组织了一次文化交流活动。
Xuéxiào zǔzhī le yī cì wénhuà jiāoliú huódòng.
Nhà trường tổ chức một buổi giao lưu văn hóa.

这次比赛是由学生会组织的。
Zhè cì bǐsài shì yóu xuéshēnghuì zǔzhī de.
Cuộc thi lần này do hội sinh viên tổ chức.

17. 收集 /shōují/ thu thập

202222 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]718183 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

她正在收集关于环境保护的资料。
Tā zhèngzài shōují guānyú huánjìng bǎohù de zīliào.
Cô ấy đang thu thập tài liệu về bảo vệ môi trường.

为了完成报告,我收集了大量数据。
Wèile wánchéng bàogào, wǒ shōují le dàliàng shùjù.
Để hoàn thành báo cáo, tôi đã thu thập rất nhiều số liệu.

18. 打工 /dǎ gōng/ đi làm

857870 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]390370 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

很多大学生利用假期打工赚钱。
Hěn duō dàxuéshēng lìyòng jiàqī dǎgōng zhuànqián.
Rất nhiều sinh viên tranh thủ kỳ nghỉ đi làm thêm kiếm tiền.

他在一家咖啡店打工。
Tā zài yī jiā kāfēidiàn dǎgōng.
Anh ấy làm thêm ở một quán cà phê.

19. 利用 /lìyòng/ lợi dụng, tận dụng

969487 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]830259 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

我们要好好利用空闲时间学习。
Wǒmen yào hǎohǎo lìyòng kòngxián shíjiān xuéxí.
Chúng ta phải tận dụng thời gian rảnh để học tập.

公司利用互联网扩大市场。
Gōngsī lìyòng hùliánwǎng kuòdà shìchǎng.
Công ty tận dụng internet để mở rộng thị trường.

20. 假期 /jiàqī/ kỳ nghỉ, nghỉ phép

jia 2 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]qi 1 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

这个假期我打算去海边旅行。
Zhège jiàqī wǒ dǎsuàn qù hǎibiān lǚxíng.
Kỳ nghỉ này tôi định đi du lịch biển.

假期时间不长,但是很愉快。
Jiàqī shíjiān bù cháng, dànshì hěn yúkuài.
Thời gian nghỉ không dài nhưng rất vui vẻ.

21. 老板 /lǎobǎn/ ông chủ

124895 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]ban 3 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

我们的老板非常重视员工的意见。
Wǒmen de lǎobǎn fēicháng zhòngshì yuángōng de yìjiàn.
Ông chủ của chúng tôi rất coi trọng ý kiến của nhân viên.

老板让我负责这个项目。
Lǎobǎn ràng wǒ fùzé zhège xiàngmù.
Ông chủ giao cho tôi phụ trách dự án này.

22. 安排 /ānpái/ sắp đặt, sắp xếp

248255 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]544917 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

导游已经安排好了明天的行程。
Dǎoyóu yǐjīng ānpái hǎo le míngtiān de xíngchéng.
Hướng dẫn viên đã sắp xếp xong lịch trình ngày mai.

他每天把时间安排得很紧凑。
Tā měitiān bǎ shíjiān ānpái de hěn jǐncòu.
Anh ấy sắp xếp thời gian mỗi ngày rất chặt chẽ.

23. 铁路 /tiělù/ đường sắt

650424 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]527836 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

中国的铁路交通非常便利。
Zhōngguó de tiělù jiāotōng fēicháng biànlì.
Giao thông đường sắt ở Trung Quốc rất thuận tiện.

这条铁路连接了几个大城市。
Zhè tiáo tiělù liánjiē le jǐ gè dà chéngshì.
Tuyến đường sắt này nối liền vài thành phố lớn.

24. 风光 /fēngguāng/ phong cảnh

266277 1 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]646660 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

这里的自然风光非常美丽。
Zhèlǐ de zìrán fēngguāng fēicháng měilì.
Phong cảnh thiên nhiên ở đây rất đẹp.

站在山顶,可以看到壮丽的风光。
Zhàn zài shāndǐng, kěyǐ kàndào zhuànglì de fēngguāng.
Đứng trên đỉnh núi có thể nhìn thấy phong cảnh hùng vĩ.

25. 后天 /hòutiān/ ngày kia

886634 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]166547 1 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

后天学校要组织春游。
Hòutiān xuéxiào yào zǔzhī chūnyóu.
Ngày kia trường sẽ tổ chức đi du xuân.

后天的天气预报说会下雨。
Hòutiān de tiānqì yùbào shuō huì xiàyǔ.
Dự báo thời tiết ngày kia nói sẽ có mưa.

26. 自由 /zìyóu/ tự do

62259 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]874763 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

我向往自由自在的生活。
Wǒ xiàngwǎng zìyóu zìzài de shēnghuó.
Tôi luôn khao khát một cuộc sống tự do tự tại.

每个人都有选择自己生活方式的自由。
Měi gèrén dōu yǒu xuǎnzé zìjǐ shēnghuó fāngshì de zìyóu.
Mỗi người đều có tự do lựa chọn cách sống của riêng mình.

27. 活动 /huódòng/ hoạt động

148431 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]256439 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

学校经常组织文化活动。
Xuéxiào jīngcháng zǔzhī wénhuà huódòng.
Trường thường xuyên tổ chức các hoạt động văn hóa.

今天的活动特别精彩。
Jīntiān de huódòng tèbié jīngcǎi.
Hoạt động hôm nay đặc biệt hấp dẫn.

28. 马马虎虎 /mǎmǎhūhū/ tạm tạm, qua loa, đại khái

329810 1 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]478689 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

他对工作总是马马虎虎。
Tā duì gōngzuò zǒngshì mǎmǎhūhū.
Anh ấy lúc nào cũng làm việc qua loa.

昨天的考试我考得马马虎虎。
Zuótiān de kǎoshì wǒ kǎo de mǎmǎhūhū.
Bài kiểm tra hôm qua tôi làm tạm tạm.

29. 鼻子 /bízi/ mũi

152657 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]927263 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

冬天太冷,我的鼻子都冻红了。
Dōngtiān tài lěng, wǒ de bízi dōu dòng hóng le.
Trời mùa đông quá lạnh, mũi tôi đỏ hết lên.

他的鼻子很高,很好看。
Tā de bízi hěn gāo, hěn hǎokàn.
Mũi anh ấy rất cao, rất đẹp.

30. 眼睛 /yǎnjing/ mắt

231766 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]701411 Bài 43: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Tôi đến cùng đoàn du lịch [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

她的眼睛特别大,很有神。
Tā de yǎnjing tèbié dà, hěn yǒu shén.
Mắt cô ấy đặc biệt to, rất có thần.

长时间看手机对眼睛不好。
Cháng shíjiān kàn shǒujī duì yǎnjing bù hǎo.
Nhìn điện thoại lâu không tốt cho mắt.

Từ riêng

  1. 孔子 /Kǒngzǐ/ Khổng Tử
  2. 孟子 /Mèngzǐ/ Mạnh Tử
  3. 老子 /Lǎozǐ/ Lão Tử
  4. 卡琳 /Kǎlín/ Karen
  5. 深圳 /Shēnzhèn/ Thâm Quyến

Từ bổ sung

  1. 讲学 /jiǎng xué/ giảng học, giảng dạy
  2. 访问 /fǎngwèn/ phỏng vấn, thăm
  3. 生意 /shēngyì/ buôn bán, công việc kinh doanh
  4. 考察 /kǎochá/ khảo sát
  5. 旗袍 /qípáo/ xường xám (áo dài TQ)
  6. 台湾 /Táiwān/ Đài Loan
  7. 南京 /Nánjīng/ Nam Kinh
  8. /jié/ tiết, lễ

Chú thích

1. 孔子 (Kǒngzǐ) – Khổng Tử (551BC–479BC)
Khổng Tử, quê ở Khúc Phụ, Sơn Đông, là nhà tư tưởng, nhà giáo dục Trung Quốc cổ đại và là người sáng lập ra Nho giáo.

2. 马马虎虎 (mǎmǎhūhū) – Tàm tạm, bình thường
马马虎虎 (mǎmǎhūhū) có 2 nghĩa

Nghĩa 1: Tàm tạm, miễn cưỡng, không tốt cũng không xấu.
Ví dụ:
我汉语说得马马虎虎,中国人一听就知道我是老外。

  • Wǒ Hàn yǔ shuō de mǎ mǎ hū hū, Zhōng guó rén yī tīng jiù zhī dào wǒ shì lǎo wài.
  • Tôi nói tiếng Trung tàm tạm thôi, người Trung Quốc nghe xong liền biết tôi là người nước ngoài.

Nghĩa 2: Tùy tiện, không chăm chỉ, cẩu thả.
Ví dụ:
我们不能马马虎虎,要认真学习。

  • Wǒ men bù néng mǎ mǎ hū hū, yào rèn zhēn xué xí.
  • Chúng ta không thể học qua loa được, phải học chăm chỉ.

3. 老外 (lǎowài) – Người nước ngoài 
Người Trung Quốc thường gọi người nước ngoài là “老外” (cách gọi thông dụng, không trang trọng).

Ngữ pháp

1. Cấu trúc “是。。。。。。的”

Cấu trúc “是。。。。。。的” dùng để nhấn mạnh thời gian, địa điểm, phương thức, mục đích, đối tượng,…của động tác đã xảy ra hoặc đã hoàn thành.

Thể khẳng định: Chủ ngữ + 是 + trạng ngữ + động từ + 的

Chú ý: Trong câu khẳng định, “是” có thể lược bỏ.

VD1: 他们(是)从中国来的

  • Tāmen (shì) cóng zhōngguó lái de
  • Bọn họ là từ Trung Quốc tới.

VD2: 他是坐飞机来的

  • Tā shì zuò fēijī lái de
  • Anh ấy là đi bằng máy bay tới đây.

VD3:这本书是为你买的

  • Zhè běn shū shì wèi nǐ mǎi dE
  • Quyển sách này là vì cậu mà mua đấy.

Thể phủ định: Chủ ngữ + 不是+ trạng ngữ + động từ+ 的

VD1: 他不是从北京来的

  • Tā bùshì cóng běijīng lái de
  • Cậu ấy không phải từ Bắc Kinh tới.

VD2: 这本书不是我的

  • Zhè běn shū bùshì wǒ de
  • Cuốn sách này không phải của tôi.

– Khi động từ mang tân ngữ là danh từ thì tân ngữ thường đặt sau 的.

VD: A: 你是在哪儿学习的汉语?

  • Nǐ shì zài nǎ’er xuéxí de hànyǔ
  • Cậu học tiếng Trung ở đâu?

B: 在北京学的(汉语)? :

  • Zài běijīng xué de (hànyǔ)?
  • Học ( tiếng Trung ) ở Bắc Kinh?

2. 一……就 ……: vừa…liền…

一……就 …… dùng để liên kết câu phức.

Biểu thị động tác thứ hai xảy ra liền sau động tác thứ nhất:

VD1: 我一下课就去医院看他了

  • Wǒ yī xiàkè jiù qù yīyuàn kàn tā le
  • Tôi vừa tan học liền tới bệnh viện thăm cậu ấy.

VD2: 他一到中国就给我来了个电话

  • Tā yī dào Zhōngguó jiù gěi wǒ lái le gè diànhuà
  • Anh ấy vùa tới Trung Quốc liền gọi điện cho tôi.

Biểu thị động tác thứ nhất là nguyên nhân, phía sau động tác thứ nhất là kết quả

VD1: 中国人一听就知道你是老外

  • Zhōngguó rén yī tīng jiù zhīdào nǐ shì lǎowài
  • Người Trung Quốc vừa nghe liền biết cậu là người nước ngoài.

VD2: 我一感冒就咳嗽

  • Wǒ yī gǎnmào jiù késòu
  • Tôi cứ bị ốm liền ho

VD3: 他一喝酒就脸红

  • Tā yī hē jiǔ jiù liǎn hóng
  • Anh ấy cứ uống rượu là mặt đỏ.

3. Biểu thị mức độ: Lặp lại hình dung từ.

Trong tiếng Hán, có một số hình dung từ có thể dùng kiểu lặp lại, biểu thị mức độ cao.

Hình thức lặp lại của động từ đơn âm tiết là AA ( trong khẩu ngữ, âm tiết thứ hai có thể cuốn lưỡi).

VD1: 好好儿 、慢慢儿、远远儿

VD2: 他高高的鼻子,黄黄的头发

  • Tā gāo gāo de bízi, huáng huáng de tóufā
  • Mũi anh ta cao cao, tóc vàng vàng.

Hình thức lặp lại của hình dung từ song âm tiết là: AABB. Sau khi lặp lại âm tiết thứ hai có thể đọc thanh nhẹ. Khi làm trạng ngữ, nói chung phải kèm theo “地”.

VD: 他高高兴兴地对我说, 下个月就要结婚了

  • Tā gāogāoxìngxing de duì wǒ shuō, xià gè yuè jiù yào jiéhūn le
  • Anh ấy vui mừng nói với tôi, tháng sau kết hôn rồi.

Trong bài 11 của Giáo trình Hán ngữ 3 trong bộ Giáo trình hán ngữ 6 quyển hôm nay, chúng ta đã tìm hiểu cách sử dụng cấu trúc “是……的” để nhấn mạnh chi tiết về một hành động trong quá khứ, cùng với từ vựng và mẫu câu liên quan đến du lịch và hành trình theo đoàn.

Những mẫu câu như “我是跟旅游团一起来的。” (Tôi đến cùng đoàn du lịch.) sẽ giúp bạn tự tin hơn khi kể về các trải nghiệm du lịch và giao tiếp hiệu quả hơn khi thảo luận về kế hoạch di chuyển.

BÀI KHÓA

(一)我是跟旅游团一起来的 : Tôi đi cùng đoàn du lịch đến đây.

Phần chữ Hán

丹尼丝:王老师,您好!好久不见了。
王老师:你好!丹尼丝,你是什么时候来的?
丹尼丝:前天刚到的。
王老师:是来学习的吗?
丹尼丝:不是,是来旅行的
王老师:一个人来的吗?
丹尼丝:不是,我是跟旅游团一起来的。我当翻译,也是导游。
王老师:你已经工作了?
丹尼丝:没有, 我还在读研究生。
王老师:是在打工吗?
丹尼丝:是的,利用假期到一家旅行社打工。他们组织了一个旅游团,老板就让我陪他们来了。他知道我需要来中国收集资料,所以,一有来中国的旅游团,他就安排我陪团来。
王老师:这个老板还真不错。
丹尼丝:是。他给了我很多帮助。
王老师:去别的地方了吗?
丹尼丝:去了。我们先在香港玩了三天,又去了深圳,是从深圳过来的。
王老师:坐飞机来的吗?
丹尼丝:不是,坐火车来的。旅游团的人都想坐坐中国的火车看看铁路两边的风光。
王老师:什么时候回去?
丹尼丝:旅游团后天就回去了。我跟老板商量好了,晚回去几天,我要到孔子的故乡去一趟。今天下午是自由活动时间,所以来看看老师。
王老师:在这儿吃了晚饭再走吧。

Phần phiên âm

Dānnísī: Wáng lǎoshī, nín hǎo! Hǎojiǔ bùjiàn le.
Wáng lǎoshī: Nǐ hǎo! Dānnísī, nǐ shì shénme shíhòu lái de?
Dānnísī: Qiántiān gāng dào de.
Wáng lǎoshī: Shì lái xuéxí de ma?
Dānnísī: Bùshì, shì lái lǚxíng de.
Wáng lǎoshī: Yīgè rén lái de ma?
Dānnísī: Bùshì, wǒ shì gēn lǚyóu tuán yī qǐlái de. Wǒ dāng fānyì, yěshì dǎoyóu.
Wáng lǎoshī: Nǐ yǐjīng gōngzuòle?
Dānnísī: Méiyǒu, wǒ hái zài dú yánjiūshēng.
Wáng lǎoshī: Shì zài dǎgōng ma?
Dānnísī: Shì de, lìyòng jiàqī dào yījiā lǚxíngshè dǎgōng. Tāmen zǔzhīle yīgè lǚyóu tuán, lǎobǎn jiù ràng wǒ péi tāmen láile. Tā zhīdào wǒ xūyào lái zhōngguó shōují zīliào, suǒyǐ, yǐ yǒu lái zhōngguó de lǚyóu tuán, tā jiù ānpái wǒ péi tuán lái.
Wáng lǎoshī: Zhège lǎobǎn hái zhēn bùcuò.
Dānnísī: Shì. Tā gěile wǒ hěnduō bāngzhù.
Wáng lǎoshī: Qù bié de dìfāng le ma?
Dānnísī: Qù le. Wǒmen xiān zài xiānggǎng wánle sān tiān, yòu qù le shēnzhèn, shì cóng shēnzhèn guòlái de.
Wáng lǎoshī: Zuò fēijī lái de ma?
Dān ní sī: Bùshì, zuò huǒchē lái de. Lǚyóu tuán de rén dōu xiǎng zuò zuò Zhōngguó de huǒchē kàn kàn tiělù liǎngbiān de fēngguāng.
Wáng lǎoshī: Shénme shíhòu huíqù?
Dānnísī: Lǚyóu tuán hòutiān jiù huíqù le. Wǒ gēn lǎobǎn shāngliáng hǎo le, wǎn huíqù jǐ tiān, wǒ yào dào kǒngzǐ de gùxiāng qù yī tàng. Jīntiān xiàwǔ shì zìyóu huódòng shíjiān, suǒyǐ lái kàn kàn lǎoshī.
Wáng lǎoshī: Zài zhèr chīle wǎnfàn zài zǒu ba.

Phần dịch nghĩa

Denise: Thầy Vương, chào thầy, lâu rồi không gặp thầy.
Thầy Vương: Chào em! Dannis, em đến khi nào thế?
Denise: Em mới tới hôm trước.
Thầy Vương: Tới học à?
Denise: Không ạ, là tới du lịch ạ.
Thầy Vương: Một mình tới à?
Denise: Không, em cùng đoàn du lịch tới ạ. Em làm phiên dịch, cũng là hướng dẫn viên.
Thầy Vương: Em đã đi làm rồi à?
Denise: Không ạ, Em vẫn là nghiên cứu sinh.
Thầy Vương: Thế là làm thuê à?
Denise: Vâng ạ, tận dụng kỳ nghỉ để làm thuê tại một công ty du lịch. Bọn họ tổ chức một đoàn du lịch, ông chủ để cho em cùng bọn họ tới đây. Ông ấy biết em cần tới Trung Quốc thu thập tài liệu nên vừa có đoàn du lịch tới Trung Quốc, ông ấy liền sắp xếp cho em đi cùng đoàn.
Thầy Vương: Ông chủ này thật không tệ.
Denise: Vâng. Ông ấy giúp đỡ em rất nhiều.
Thầy Vương: Đã đi những nơi khác chưa?
Denise: Đi rồi ạ. Chúng em đi Hồng Kông chơi 3 ngày, lại tới Thâm Quyến, từ Thâm Quyến qua đây ạ.
Thầy Vương: Đi bầng máy bay tới à?
Denise: Không ạ, Đi tàu hỏa tới ạ. Người trong đoàn du lịch muốn đi bằng tàu hỏa để nhìn phong cảnh 2 bên ạ.
Thầy Vương: Khi nào thì trở về?
Denise: Ngày kia đoàn du lịch về rồi. Em đã thương lượng với ông chủ về sau vài hôm rồi. Em cần tới quê của Khổng Tử một chuyến. Buổi chiều hôm nay là thời gian hoạt động tự do nên em tới thăm thầy.
ầy Vương: Ở đây ăn xong cơm tối rồi hãy đi.

(二) 你的汉语是在哪儿学的 : Tiếng Trung của bạn học ở đâu vậy?

Phần chữ Hán

田芳:麦克,你的汉语是在哪儿学的?
麦克:在美国学的。
田芳:学了多长时间了?
麦克:我是从去年暑假才开始学习汉语的,学了一年多了。
田芳:是在大学学的吗?
麦克:不是,是在一个语言学校学的。
田芳:是中国老师教的吗?
麦克:有中国老师,也有美国老师。你觉得我的汉语说得怎么样?
田芳:马马虎虎。中国人一听就知道你是老外。
麦克:一看就知道我是老外呀,高鼻子,黄头发,蓝眼睛。 我知道,我的发音和声调都不太好。
田芳:我们互相帮助好不好?希望你帮助我练练英语。
麦克:好呀。不过,我的英语也马马虎虎。
田芳:什么?你不是美国人吗?
麦克:我爸爸是美国人,妈妈是意大利人,我十岁才到的美国。可以当你的老师吗?
田芳:马马虎虎吧。
麦克:不,不能马马虎虎,我们都要认真学习。

Phần phiên âm

Tián fāng: Màikè, nǐ de hànyǔ shì zài nǎr xué de?
Màikè: Zài měiguó xué de.
Tián fāng: Xué le duōcháng shíjiān le?
Màikè: Wǒ shì cóng qù nián shǔjià cái kāishǐ xuéxí hànyǔ de, xué le yī nián duōle.
Tián fāng: Shì zài dàxué xué de ma?
Màikè: Bùshì, shì zài yīgè yǔyán xuéxiào xué de.
Tián fāng: Shì zhōngguó lǎoshī jiào de ma?
Màikè: Yǒu Zhōngguó lǎoshī, yěyǒu měiguó lǎoshī. Nǐ juéde wǒ de hànyǔ shuō dé zěnme yàng?
Tián fāng: Mǎma hūhu. Zhōngguó rén yī tīng jiù zhīdào nǐ shì lǎowài.
Màikè: Yī kàn jiù zhīdào wǒ shì lǎowài yā , gāo bízi, huáng tóufǎ, lán yǎnjīng. Wǒ zhīdào, wǒ de fāyīn hé shēngdiào dōu bù tài hǎo.
Tián fāng: Wǒmen hùxiāng bāngzhù hǎo bù hǎo? Xīwàng nǐ bāngzhù wǒ liàn liàn Yīngyǔ.
Màikè: Hǎo ya. Bùguò, wǒ de yīngyǔ yě mǎma hūhu.
Tián fāng: Shénme? Nǐ bùshì měiguó rén ma?
Màikè: Wǒ bàba shì Měiguó rén, māma shì Yìdàlì rén, wǒ shí suì cái dào de měiguó. Kěyǐ dāng nǐ de lǎoshī ma?
Tián fāng: Mǎma hūhu ba.
Màikè: Bù, bùnéng Mǎma hūhu, wǒmen dōu yào rènzhēn xuéxí.

Phần dịch nghĩa

Điền Phương: Mike, Cậu Học tiếng Trung ở đâu thế?
Mike: Học ở Mỹ.
Điền Phương: Học bao lâu rồi?
Mike: Tớ bất đầu học tiếng Trung từ kì nghỉ hè năm ngoái, học được hơn một năm rồi.
Điền Phương: Học ở trường đại học à?
Mike: Không, học ở một trường ngôn ngữ học đó.
Điền Phương: Thầy giáo Trung Quốc dạy à?
Mike: Có thầy giáo Trung Quốc, cũng có cả thầy giáo Mỹ. Cậu cảm thấy tớ nói tiếng Trung như thế nào?
Điền Phương: Cũng tàm tạm. NGười Trung Quốc vừa nghe liền biết cậu là người nước ngoài.
Mike: Vừa nhìn liền biết tớ là người nước ngoài á, mũi cao, tóc vàng, mắt xanh. Tớ biết phát âm và âm điệu của tớ đều không tốt lắm.
Điền Phương: Chúng ta giúp nhau học tập có được không? hi vọng cậu có thể giúp tớ luyện tiếng Anh
Mike: Được chứ. Nhưng tiếng Anh của tớ cũng tàm tàm thôi.
Điền Phương: Cái gì? Cậu không phải người Mỹ à ?
Mike: Bố tớ là người Mỹ, mẹ là người nước Y, 10 tuổi tớ mới tới Mỹ. Có thể làm thầy cậu được không?
Điền Phương: Cũng tạm.
Mike: Không, Không thể tạm, chúng ta đều cần chăm chỉ học tập.

Bài học không chỉ giúp người học làm quen với cách giới thiệu hành trình du lịch, mà còn rèn luyện kỹ năng kể lại kinh nghiệm làm thêm, thu thập tài liệu nghiên cứu bằng tiếng Trung. Thông qua cuộc trò chuyện sinh động giữa Denise và thầy Vương, người học dễ dàng ghi nhớ các cấu trúc nhấn mạnh, mở rộng vốn từ liên quan đến du lịch, làm thêm và học tập.

Bài 43 của giáo trình Hán ngữ quyển 3 trong bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển cũng giúp bạn hiểu rõ hơn về văn hóa du lịch theo đoàn tại Trung Quốc, cũng như tư duy linh hoạt của sinh viên khi vừa học, vừa làm thêm để tích lũy kinh nghiệm thực tế.

→Xem tiếp Bài 44: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 phiên bản cũ

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button