Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]

Bài 40 : Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi phiên bản cũ giúp người học làm quen với từ vựng và cấu trúc giao tiếp liên quan đến việc gửi quà, làm phiền người khác mang đồ hộ, tham dự hội thảo, đi tham quan triển lãm, và các tình huống thực tế khác trong sinh hoạt hàng ngày.

Không chỉ giới thiệu nhiều từ mới về hoạt động học thuật, tham quan, giao tiếp xã hội, hai bài này còn rèn luyện các mẫu câu nhờ vả, thông báo, và hướng dẫn trong tập thể. Các cấu trúc về bổ ngữ xu hướng đơn “来” và “去”, cùng cách sử dụng linh hoạt các từ 辛苦、麻烦、顺便 đều được thực hành kỹ lưỡng qua hội thoại thực tế.

Người học sẽ nắm bắt tốt cách diễn đạt lịch sự trong giao tiếp, biết cách nhờ vả, từ chối khéo léo, thể hiện sự biết ơn hoặc xin lỗi – những kỹ năng vô cùng quan trọng trong giao tiếp xã hội và công việc.

←Xem lại Bài 39 : Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 phiên bản cũ

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Từ vựng

1. (/shāo/) – mang hộ, cầm hộ, nhân tiện cầm/mang

683040 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

他让我给您捎来一些东 西

  • /Tā ràng wǒ gěi nín shāo lái yīxiē dōngxī./
  • Anh ta nhờ tôi mang cho ngài 1 chút đồ.

2. (/qǔ/) – lấy

qu 1 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

我去银行取钱。

  • Wǒ qù yínháng qǔ qián.
  • Tôi đi ngân hàng rút tiền.

父母帮我取名字。

  • Fùmǔ bāng wǒ qǔ míngzi.
  • Bố mẹ giúp tôi đặt tên.

3. 开会 (/kāi huì/) – họp

637764 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]hui Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

我们下午三点开会。

  • Wǒmen xiàwǔ sān diǎn kāi huì.
  • Chúng tôi họp lúc 3 giờ chiều.

老板正在开会。

  • Lǎobǎn zhèngzài kāi huì.
  • Sếp đang họp.

4. 学术 (/xuéshù/) – học thuật

Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

他对学术研究很感兴趣。

  • Tā duì xuéshù yánjiū hěn gǎn x
  • Anh ấy rất hứng thú với nghiên cứu học thuật.

这是一场重要的学术会议。

  • Zhè shì yì chǎng zhòngyào de xuéshù huìyì.
  • Đây là một hội nghị học thuật quan trọng.

5. 讨论 (/tǎolùn/) – thảo luận, bàn bạc

tao Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]lun Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

我们一起讨论这个问题。

  • Wǒmen yìqǐ tǎolùn zhège wèntí.
  • Chúng ta cùng thảo luận vấn đề này.

他们正在会议室讨论方案。

  • Tāmen zhèngzài huìyìshì tǎolùn fāng’àn.
  • Họ đang thảo luận phương án trong phòng họp.

6. 经过 (/jīngguò/) – đi qua, trải qua

jing 1 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]guo 1 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

昨天晚上刚到家。我回来的时候, 经过香港,到小赵家去看了看

  • /Zuótiān wǎnshàng gāng dàojiā. Wǒ huílái de shíhòu, jīngguò xiānggǎng, dào xiǎo zhào jiā qù kànle kàn./
  • Đêm qua vừa mới về đế nhà. Lúc tôi trở về đã đi qua HongKong và đến nhà thăm Tiểu Triệu.

经过住院治疗,奶奶的病情已趋向好转

  • /Jīngguò zhùyuàn zhìliáo, nǎinai de bìngqíng yǐ qūxiàng hǎozhuǎn./
  • Sai khi điều trị ở bệnh viện, bệnh của bà nội đã có biến chuyển tốt.

7. (/xiàng/) – hướng, về phía

125742 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

她让我向您问好

  • /Tā ràng wǒ xiàng nín wènhǎo./
  • Cô ấy nhờ tôi gửi lời hỏi thăm đến ngài.

请允许我向你提几个问题

  • /Qǐng yǔnxǔ wǒ xiàng nǐ tí jǐ gè wèntí./
  • Cho phép tôi hỏi cậu vài câu hỏi.

8. 问好 (/wènhǎo/) – hỏi thăm sức khỏe

890960 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]374643 1 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

她让我向您问好

  • /Tā ràng wǒ xiàng nín wènhǎo./
  • Cô ấy nhờ tôi gửi lời hỏi thăm đến ngài.

妈妈亲切地向客人们问好

  • /Māmā qīnqiè de xiàng kèrénmen wènhǎo./
  • Mẹ tôi hỏi thăm những người khách một cách đầy thân thiết.

9. 辛苦 (/xīnkǔ/) – vất vả, cực nhọc

852042 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]529004 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

辛苦你了

  • /Xīnkǔ nǐ le./
  • Vất vả cậu quá.

10 .麻烦 (/máfan/) – phiền phức, phiền toái, làm phiền

142628 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]842814 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

麻烦你跑一趟。

  • /Máfan nǐ pǎo yī tàng./
  • Phiền cậu đi 1 chuyến.

他最近遇到很多麻烦事

  • /Tā zuìjìn yù dào hěnduō máfan shì./
  • Dạo gần đây anh ấy gặp phải rất nhiều chuyện phiền phức.

11. 不用 (/bùyòng/) – không cần

bu Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]yong Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

今天不用上课。

  • Jīntiān bùyòng shàngkè.
  • Hôm nay không cần lên lớp.

你不用担心。

  • Nǐ bùyòng dānxīn.
  • Bạn không cần lo lắng.

12. (/tàng/) – lượt, dợt, chuyến (lượng từ cho chuyến đi)

819173 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

麻烦你去一趟

  • /Máfan nǐ qù yī tàng./
  • Phiền cậu đi một chuyến.

我最近去了一趟北京

  • /Wǒ zuìjìn qùle yī tàng běijīng./
  • Dạo gần đây tôi đã đi 1 chuyến đến Bắc Kinh.

13. 爱人 (/àiren/) – vợ, chồng, người yêu

658739 1 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]304914 1 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

他是我的爱人

  • /Tā shì wǒ de àirén./
  • Anh ta là chồng tôi.

我爱人还在楼下等我呢

  • /Wǒ àirén hái zài lóu xià děng wǒ ne./
  • Người yêu tôi đang đợi tôi dưới tầng kia kìa.

14. 办事 (/bàn shì/) – làm việc

268952 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]563964 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

我们要出去办 点儿事儿

  • /Wǒmen yào chūqu bàn diǎnr shìr./
  • Chúng tôi phải ra ngoài giải quyết chút việc.

父亲办事认真负责,经常受到表扬

  • /Fùqīn bànshì rènzhēn fùzé, jīngcháng shòudào biǎoyáng./
  • Bố tôi làm việc chăm chỉ, trách nhiệm, thường xuyên được biểu dương.

15. (/sòng/) – tặng, đưa, tiễn

song Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

我送你一本书。

  • Wǒ sòng nǐ yì běn shū.
  • Tôi tặng bạn một quyển sách.

我去机场送朋友。

  • Wǒ qù jīchǎng sòng péngyǒu.
  • Tôi ra sân bay tiễn bạn.

16. 马上 (/mǎshàng/) – lập tức, ngay, tức khắc

329810 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]883997 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

下边的同学快上来吧,马上要开车了

  • /Xiàbian de tóngxué kuài shànglái ba, mǎshàng yào kāichē le./
  • Các bạn học ở dưới mau đi lên đi, xe chạy bây giờ đấy.

火车十点钟开,你马上去还来得及

  • /Huǒchē shí diǎn zhōng kāi, nǐ mǎshàng qù hái láidéjí./
  • Tàu hỏa 10 giờ chạy, cậu đến ngay bây giờ thì vẫn kịp đó.

17. 展览 (/zhǎnlǎn/) – triển lãm

zhan Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]lan Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

我们去看画展览吧。

  • Wǒmen qù kàn huà zhǎnlǎn ba.
  • Chúng ta đi xem triển lãm tranh nhé.

这个展览非常有意思。

  • Zhège zhǎnlǎn fēicháng yǒu yìsi.
  • Buổi triển lãm này rất thú vị.

18. (/wàng/) – quên

wang 1 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

我忘带手机了。

  • Wǒ wàng dài shǒujī le.
  • Tôi quên mang điện thoại rồi.

别忘了明天的会议。

  • Bié wàng le míngtiān de huìyì.
  • Đừng quên cuộc họp ngày mai.

19. 照相机 (/zhàoxiàngjī/) – máy chụp ảnh

784976 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]461371 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]509678 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

她忘带照相机了

  • /Tā wàng dài zhàoxiàngjī le./
  • Cô ây quên mang máy ảnh rồi.

我可以用你的照相机吗

  • /Wǒ kěyǐ yòng nǐ de zhàoxiàngjī ma?/
  • Tớ có thể dùng máy ảnh của cậu không?
  • 照相/zhàoxiàng/: chụp ảnh

20. 座位 (/zuòwèi/) – chỗ ngồi

124847 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]749841 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

这儿还有座位,你过来吧

  • /Zhèr hái yǒu zuòwèi, nǐ guòlái ba./
  • Ở đây vẫn còn chỗ ngồi, cậu lại đây đi.

车上人不多,我们很快找到了座位

  • /Chē shàng rén bù duō, wǒmen hěn kuài zhǎodàole zuòwèi./
  • Trên xe có ít người, chúng tôi đã nhanh chóng tìm được chỗ ngồi.

21. 注意 (/zhùyì/) – chú ý

521439 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]885251 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

请大家注意

  • /Qǐng dàjiā zhùyì./
  • Xin mọi người chú ý.

上课时要注意听讲

  • /Shàngkè shí yào zhùyì tīngjiǎng./
  • Trong giờ học phải chú ý nghe giảng.

22. 展览馆 (/zhǎnlǎnguǎn/) – triển lãm quán, nhà triển lãm

790430 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]849702 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]guan Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]

23. 出土 (/chūtǔ/) – khai quật, đào lên

884759 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]642384 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

我们今天去参观出土 文物展览

  • /Wǒmen jīntiān qù cānguān chūtǔ wénwù zhǎnlǎn./
  • Chúng tôi hôm nay đi tham quan triển lãm văn vật khai quật.

24. 文物 (/wénwù/) – văn vật, di vật lịch sử.

518354 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]71998 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

我们今天去参观出土 文物展览

  • /Wǒmen jīntiān qù cānguān chūtǔ wénwù zhǎnlǎn./
  • Chúng tôi hôm nay đi tham quan triển lãm văn vật khai quật.

这件出土文物是非常珍贵的

  • /Zhè jiàn chūtǔ wénwù shì fēicháng zhēnguì de/
  • Hiện vật được khai quật này rất quý.

25. 大约 (/dàyuē/) – khoảng, có lẽ

704829 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]232233 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

这个展览大约要参观两个半小时。

  • /Zhège zhǎnlǎn dàyuē yào cānguān liǎng gè bàn xiǎoshí./
  • Triển lãm này phải tham quan khoảng 2 tiếng rưỡi.

小红今天没来上学,大约是生病了。

  • /Xiǎo hóng jīntiān méi lái shàngxué, dàyuē shì shēngbìngle./
  • Tiểu Hồng nay không đi học, chắc là bị ốm rồi.

26. 过去 (/guòqù/) – thời gian đã qua

guo 1 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]qu Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

过去的事情不要再想了。

  • Guòqù de shìqíng bú yào zài xiǎng le.
  • Chuyện đã qua thì đừng nghĩ lại nữa.

这些照片是过去拍的。

  • Zhèxiē zhàopiàn shì guòqù pāi de.
  • Những bức ảnh này chụp từ hồi trước.

27. 要求 (/yāoqiú/) – yêu cầu

232983 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]366484 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

参观 完以后,四点钟坐车回来,要求大家四点准时上车。

  • /Cānguān wán yǐhòu, sì diǎn zhōng zuòchē huílái, yāoqiú dàjiā sì diǎn zhǔnshí shàng chē./
  • Sau khi tham quan xong, 4 giờ lên xe đi về, yêu cầu mọi người 4h lên xe đúng giờ.

爸爸答应了我的要求,暑假带我去北京旅游

  • /Bàba dāyìng le wǒ de yāoqiú, shǔjià dài wǒ qù běijīng lǚyóu./
  • Bố đáp ứng yêu cầu của tôi, nghỉ hè sẽ đưa tôi đi du lịch Bắc Kinh.

28. 清楚 (/qīngchu/) – rõ ràng, thông suốt

872780 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]965540 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

你听清楚了没有?

  • /Nǐ tīng qīngchu le méiyǒu?/
  • Cậu nghe rõ chưa?

29. 记住 (/jìzhù/) – nhớ, ghi nhớ

ji 4 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]zhu Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

请记住老师的话。

  • Qǐng jìzhù lǎoshī de huà.
  • Hãy ghi nhớ lời của thầy cô.

我记住了你的电话号码。

  • Wǒ jìzhù le nǐ de diànhuà hàomǎ.
  • Tôi đã nhớ số điện thoại của bạn rồi.

30. 师傅 (/shīfu/) – sư phụ, tiếng gọi kính trọng người giỏi nghề

548119 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]166667 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

师傅, 开车吧

  • /Shīfu, kāichē ba./
  • Bác tài, đi thôi.

31. 大使馆 (/dàshǐguǎn/) – đại sứ quán

704829 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]921377 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]879837 Bài 40: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Nhanh lên xe sắp chạy rồi [ phiên bản cũ ]

Ví dụ:

老师,参观完以后,我想到大使馆去看朋友,不会学校去了,可以吗?

  • /Lǎoshī, cānguān wán yǐhòu, wǒ xiǎngdào dàshǐ guǎn qù kàn péngyou, bù huì xuéxiào qù le, kěyǐ ma?/
  • Cô ơi, tham quan xong em muốn đến đại sứ quán thăm bạn, không về trường nữa được không ạ?

Chú thích

1. Cách gọi tên: 小林 (Xiǎo Lín) – Tiểu Lâm
Người Trung Quốc thường dùng “ + họ” để gọi người trẻ tuổi và “ + họ” để gọi người lớn tuổi.

Ví dụ:

小林 (Xiǎo Lín): Tiểu Lâm
小赵 (Xiǎo Zhào): Tiểu Triệu
老王 (Lǎo Wáng): Lão Vương
老张 (Lǎo Zhāng): Lão Trương

2. 还麻烦你跑一趟。: Đã phiền bạn phải tới đây một chuyến rồi.
Giải thích: (tàng): là động lượng từ, biểu thị số lần đi lại.

3. 慢走!: Ra về cẩn thận nhé!
Giải thích: Đây là lời khách sáo, được dùng khi tiễn khách.

4. 不回来的同学跟我说一声。: Những bạn sẽ không quay lại đây hãy báo với cô một tiếng.
Giải thích: (shēng): là động lượng từ, biểu thị số lần âm thanh được phát ra.

Ngữ pháp

Biểu đạt xu hướng của động tác: động từ + / 去 (bổ ngữ xu hướng đơn).

Các động từ “” và “” đứng sau một số động từ làm bổ ngữ biểu thị xu hướng của động tác. Loại bổ ngữ này gọi là bổ ngữ xu hướng đơn.“来” được dùng để biểu thị các động tác hướng đến người nói hoặc sự vật được đề cập tới. “” được dùng để biểu thị động tác ngược lại người nói hoặc sự vật được đề cập tới.

Ví dụ:

(1) 上来吧。(说话人在上边。)

  • Shàng lái ba. (Shuō huà rén zài shàng biān.)
  • Lên đây đi. (Người nói đang ở phía trên.)

(2) 上课了,快进来吧。(说话人在里边。)

  • Shàng kè le, kuài jìn lái ba. (Shuō huà rén zài lǐ biān.)
  • Vào học rồi, mau vào đây đi. (Người nói đang ở bên trong.)

(3) 他回家去了。(说话人在家外边。)

  • Tā huí jiā qù le. (Shuō huà rén zài jiā wài biān.)
  • Anh ấy đã về nhà rồi. (Người nói đang ở bên ngoài nhà.)

Nếu tân ngữ là từ chỉ địa điểm thì tân ngữ phải đặt sau động từ và đặt trước “/去”

动词 + 宾语(表处所)+ 来 / 去
Động từ + tân ngữ (chỉ địa điểm) + 来/去

Ví dụ:

(1) 我到小赵家去了。

  • Wǒ dào Xiǎo Zhào jiā qù le.
  • Tôi đã đến nhà của Tiểu Triệu.

(2) 我正好要下楼去。

  • Wǒ zhèng hǎo yào xià lóu qù.
  • Tôi vừa hay chuẩn bị xuống lầu.

(3) 我们进教室去吧。

  • Wǒ men jìn jiào shì qù ba.
  • Chúng ta vào lớp học đi.

Nếu tân ngữ là từ chỉ sự vật, thì tân ngữ có thể đặt sau, cũng có thể đặt trước “/

动词 + 宾语(表事物)+ 来 / 去
Động từ + tân ngữ (chỉ sự vật) +来/去
动词 + 来 / 去 + 宾语(表事物)
Động từ + 米/去+ tân ngữ (chỉ sự vật)

Ví dụ:

(1) 他带了一个照相机来。/他带来了一个照相机。

  • Tā dài le yī gè zhào xiàng jī lái. / Tā dài lái le yī gè zhào xiàng jī.
  • Anh ấy mang đến một chiếc máy ảnh.

(2) 他买了一本《英汉词典》来。/他买来了一本《英汉词典》。

  • Tā mǎi le yī běn 《Yīng-Hàn cí diǎn》 lái. / Tā mǎi lái le yī běn 《Yīng-Hàn cí diǎn》。
  • Anh ấy đã mua một cuốn từ điển Anh-Hán mang đến đây.

(3) 我给你带了一些东西来。/我给你带来了一些东西。

  • Wǒ gěi nǐ dài le yī xiē dōng xi lái. / Wǒ gěi nǐ dài lái le yī xiē dōng xi.
  • Tôi đã mang đến cho bạn một số đồ.

Hội thoại

(一)我给您带来了一些东西。

Bài 1: Tôi đã mang đến cho ngài một số đồ.

林老师: 王老师吗?我是小林。

  • Wáng lǎo shī ma? Wǒ shì Xiǎo Lín.
  • Thầy Vương đấy ạ? Em là Tiểu Lâm đây.

王老师: 啊,小林。你不是到台湾开汉语教学研讨会去了吗?

  •  A, Xiǎo Lín. Nǐ bù shì dào Tái wān kāi Hàn yǔ jiào xué yán tǎo huì qù le ma?
  • Ồ, Tiểu Lâm à. Em chẳng phải đã đến Đài Loan tham dự hội thảo giảng dạy tiếng Hán sao?

林老师: 我开完会回来了。昨天晚上刚到家。我回来的时候,经过香港,到小赵家去看了看。

  • Wǒ kāi wán huì huí lái le. Zuó tiān wǎn shàng gāng dào jiā. Wǒ huí lái de shí hòu, jīng guò Xiāng gǎng, dào Xiǎo Zhào jiā qù kàn le kàn.
  • Em đã về sau khi hội thảo kết thúc. Tối qua em vừa về đến nhà. Khi về, em ghé qua Hồng Kông và đến nhà Tiểu Triệu thăm một chút.

王老师: 是吗?小赵好吗?

  • Shì ma? Xiǎo Zhào hǎo ma?
  • Vậy sao? Tiểu Triệu khỏe không?

林老师: 挺好的。她让我向您问好,还让我给您带来一些东西。我想给您送去。

  • Tǐng hǎo de. Tā ràng wǒ xiàng nín wèn hǎo, hái ràng wǒ gěi nín dài lái yī xiē dōng xi. Wǒ xiǎng gěi nín sòng qù.
  • Khỏe lắm ạ. Cô ấy nhờ em gửi lời hỏi thăm thầy, còn bảo em mang cho thầy một ít đồ. Em định mang đến cho thầy.

王老师: 谢谢,我过去取吧。

  • Xiè xiè, wǒ guò qù qǔ ba.
  • Cảm ơn em, để thầy sang lấy nhé.

王老师: 不用。我正好要下楼去,顺便就给您带去了。

  • Bú yòng. Wǒ zhèng hǎo yào xià lóu qù, shùn biàn jiù gěi nín dài qù le.
  • Không cần đâu ạ. Em vừa hay định xuống lầu, tiện thể mang đến cho thầy luôn.

王老师: 那好,你过来吧。

  • Nà hǎo, nǐ guò lái ba.
  •  Vậy được, em sang đây đi.

林老师: 王老师,这是小赵带给您的东西。

  • Wáng lǎo shī, zhè shì Xiǎo Zhào dài gěi nín de dōng xi.
  • Thầy Vương, đây là đồ Tiểu Triệu gửi cho thầy.

王老师: 辛苦你了,小林!还麻烦你跑一趟。外边冷,快进屋来坐吧。

  • Xīn kǔ nǐ le, Xiǎo Lín! Hái má fán nǐ pǎo yí tàng. Wài biān lěng, kuài jìn wū lái zuò ba.
  • Vất vả cho em rồi, Tiểu Lâm! Còn phiền em phải đến đây một chuyến. Bên ngoài lạnh, mau vào nhà ngồi đi.

林老师: 不进去了。我爱人还在楼下等我呢,我们要出去办点儿事儿。

  • Bú jìn qù le. Wǒ ài rén hái zài lóu xià děng wǒ ne, wǒ men yào chū qù bàn diǎnr shìr.
  • Em không vào đâu ạ. Vợ/chồng em còn đang đợi dưới lầu, chúng em phải ra ngoài làm chút việc.

王老师: 我送送你。

  • Wǒ sòng sòng nǐ.
  • Để thầy tiễn em.

林老师: 不用送了,请回吧。

  • Bú yòng sòng le, qǐng huí ba.
  • Không cần tiễn đâu ạ, thầy vào nhà đi ạ.

王老师: 慢走!

  • Màn zǒu!
  • Đi cẩn thận nhé!

(二)快上来吧,要开车了。

Bài 2: Mau lên đây đi, sắp khởi hành rồi.

林老师: 下边的同学快上来吧,马上要开车了。

  • Xià biān de tóng xué kuài shàng lái ba, mǎ shàng yào kāi chē le.
  • Các bạn học sinh ở dưới mau lên đây đi, xe sắp khởi hành rồi.

麦克: 老师,我不上去了,我到后边的五号车去可以吗?

  • Lǎo shī, wǒ bù shàng qù le, wǒ dào hòu biān de wǔ hào chē qù kě yǐ ma?
  • Thầy ơi, em không lên xe này đâu, em sang xe số 5 ở phía sau được không ạ?

林老师: 你过去吧。玛丽怎么还没上来呢?

  • Nǐ guò qù ba. Mǎ Lì zěn me hái méi shàng lái ne?
  • Em đi đi. Sao Mary vẫn chưa lên xe nhỉ?

山本: 她忘带照相机了,又回宿舍去拿了,一会儿就回来。

  • Tā wàng dài zhào xiàng jī le, yòu huí sù shè qù ná le, yī huìr jiù huí lái.
  • Cô ấy quên mang máy ảnh nên quay về ký túc xá lấy, lát nữa sẽ quay lại ngay.

林老师: 啊,她跑来了。玛丽,快点儿,就要开车了。

  • A, tā pǎo lái le. Mǎ Lì, kuài diǎnr, jiù yào kāi chē le.
  • À, cô ấy đang chạy đến. Mary, nhanh lên, xe sắp khởi hành rồi!

玛丽: 对不起,我来晚了。

  • Duì bù qǐ, wǒ lái wǎn le.
  • Xin lỗi, em đến muộn rồi.

林老师: 没关系。

  • Méi guān xì.
  • Không sao đâu.

山本: 玛丽,这儿还有座位,你过来吧。

  • Mǎ Lì, zhèr hái yǒu zuò wèi, nǐ guò lái ba.
  • Mary, ở đây còn chỗ ngồi, bạn qua đây đi.

林老师: 请大家注意,我再说一下。我们今天去参观吐士博物馆。这个展览大会参观两个半小时。参观完以后,四点钟坐车回来。

  • Qǐng dà jiā zhù yì, wǒ zài shuō yí xià. Wǒ men jīn tiān qù cān guān Tǔ shì bó wù guǎn. Zhè gè zhǎn lǎn dà huì cān guān liǎng gè bàn xiǎo shí. Cān guān wán yǐ hòu, sì diǎn zhōng zuò chē huí lái.
  • Mọi người chú ý, tôi xin nhắc lại. Hôm nay chúng ta sẽ đi tham quan bảo tàng Thổ Sĩ. Buổi tham quan kéo dài hai tiếng rưỡi. Sau khi tham quan xong, chúng ta sẽ trở về lúc bốn giờ.

林老师: 要来的同学都上来了吧?听清楚了吗?

  • Yào lái de tóng xué dōu shàng lái le ba? Tīng qīng chǔ le ma?
  • Các bạn cần đi đều đã lên xe rồi chứ? Nghe rõ chưa?

留学生: 听清楚了。

  • Tīng qīng chǔ le.
  • Nghe rõ rồi ạ.

林老师: 大家要记住开车的时间。都上来了吗?好,师傅,开车吧。

  • Dà jiā yào jì zhù kāi chē de shí jiān. Dōu shàng lái le ma? Hǎo, shī fù, kāi chē ba.
  • Mọi người nhớ giờ xe khởi hành nhé. Tất cả lên xe rồi chứ? Được rồi, bác tài, khởi hành thôi.

山本: (站起来给老师让座) 老师,您到这儿来坐吧。

  • (Zhàn qǐ lái gěi lǎo shī ràng zuò) Lǎo shī, nín dào zhèr lái zuò ba.
  • (Đứng lên nhường chỗ cho thầy) Thầy ơi, thầy ngồi chỗ này đi ạ.

林老师: 我不过去了,就坐这儿了,你快坐下吧。

  • Wǒ bú guò qù le, jiù zuò zhèr le, nǐ kuài zuò xià ba.
  • Thầy không sang đó đâu, thầy ngồi chỗ này được rồi, em ngồi xuống nhanh đi.

Thông qua hai hội thoại, người học không chỉ mở rộng thêm vốn từ liên quan đến hoạt động xã giao, tham quan và sinh hoạt tập thể, mà còn rèn luyện kỹ năng giao tiếp lịch sự, tinh tế trong những tình huống thực tế như nhờ mang đồ, gửi lời hỏi thăm, thông báo lịch trình, hoặc xin phép thay đổi kế hoạch.

Đặc biệt, các bài 40 của giáo trình Hán ngữ quyển 3 trong bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển này nhấn mạnh cách sử dụng bổ ngữ xu hướng đơn (来/去) – một điểm ngữ pháp quan trọng giúp diễn đạt sự di chuyển và hướng đi của hành động một cách chính xác.

Ngoài ra, các cấu trúc như “要……了”, “辛苦你了”, “麻烦你……” đều là những mẫu câu thường xuyên được sử dụng trong đời sống và công việc, giúp người học tự tin hơn khi giao tiếp với người bản xứ.

→Xem thêm Bài 41: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 phiên bản cũ

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button