Bài 4: Tiếng Trung Du lịch: Đi Tàu hỏa

Từ vựng tiếng Trung tại Ga tàu

(Thứ tự bảng từ vựng sắp xếp theo bảng chữ cái)

Bãi xuất phát 发车场 fāchēchǎng


Bảng giờ tầu chạy 行车时刻表 xíngchē shíkè biǎo


Bảng thời gian, bảng giờ 时刻表 shíkè biǎo


Buồng lái tầu 列车司机室 lièchē sījī shì


Cảnh sát trên tầu 乘警 chéngjǐng


Căng tin 小卖部 xiǎomàibù


Cầu đường sắt 铁路桥 tiělù qiáo


Chạy ra khỏi ga 开出车站 kāi chū chēzhàn


Chạy vào ga 开进车站 kāi jìn chēzhàn


Chỗ ngồi cạnh cửa sổ 靠窗座位 kào chuāng zuòwèi


Chỗ ngồi sát lối đi 靠通道的座位 kào tōngdào de zuòwèi


Công nhân viên đường sắt 铁路职工 tiělù zhígōng


Cửa soát vé 检票口 jiǎnpiào kǒu


Đặt vé ghế cứng 订硬席票 dìng yìng xí piào


Đặt vé nằm 订卧铺票 dìng wòpù piào


Đèn tín hiệu đường cắt ngang 道口信号机 dàokǒu xìnhào jī


Điểm cuối đường sắt 轨头 guǐ tóu


Đúng giờ 准点 zhǔndiǎn


Đường để lên xuống tầu (上下)车道 (shàngxià) chēdào


Đường ray 铁轨 tiěguǐ


Đường sắt 铁路 tiělù


Đường sắt trên cao 高架铁路 gāojià tiělù


Đường tầu chạy 铁路车道 tiělù chēdào


Ga cuối cùng 终点站 zhōngdiǎn zhàn


Ga đầu mối 枢纽站 shūniǔ zhàn


Ga đến 到达站 dàodá zhàn


Ghế cứng 硬席 yìng xí


Ghế cứng, giường cứng 硬席卧铺 yìng xí wòpù

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button