Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Từ vựng tiếng Trung về gửi hành lý
超重(chāozhòng):Vượt quá số ký, quá tải.
托运(tuōyùn):Ký gửi hàng hóa, nhờ vận chuyển
运费(yùnfèi):Chi phí vận chuyển
算(suàn):Tính toán.
价目表(jiàmùbiǎo):Bảng gía
运(yùn):Vận chuyển, khuân vác.
服务(fúwù):Dịch vụ.
xíng li lĭng qŭ chù 行李领取处
Khu vực khai báo hành lý
chuán sòng dài 传送带
Băng tải
xíng li chē 行李车
Xe đẩy hành lý
qŭ xíng li de piào quàn 取行李的票券
Vé hành lý
xíng li yí shī 行李遗失
Hành lý thất lạc
shī wù zhāo lĭng 失物招领
Bộ phận hành lý thất lạc
xíng li yuán 行李员
Nhân viên khuân vác
zì dòng rén xíng dào 自动人行道
Lối đi tự động
chū kŏu 出口
Lối ra
Hội thoại trong khi gửi hành lý
A:你这么多行李,一定超重。
Nǐ zhème duō xíngli yídìng chāozhòng.
Nhiều hành lý như vậy chắc sẽ vượt quá số ký cho phép đó.
B:那怎么办?
Nà zěnme bàn?
Vậy phải làm sao đây ?
B:我打听一下,这里托运行李吗?你们运费怎么算?
Wǒ dǎtīng yíxià, zhèli tuōyùn xíngli ma? Nǐmen yùnfèi zěnme suàn?
Cho tôi hỏi ở đây có thể ký gửi hành lý được không ? Và chi phí khoảng bao nhiêu ?
C:按照这个价目表收费。你可以把东西运来。
ànzhào zhège jiàmùbiǎo shōufèi, nǐ kěyǐ bǎ dōngxi yùnlái.
Chi phí được tính dựa theo bảng giá này. Bạn có thể mang hành lý đến để đây.
A:我的行李很大,一个人搬不动。
Wǒ de xíngli hěn dà, yígerén bānbudòng.
Hành lý của tôi lớn lắm, một người không thể khiêng nổi.
C:没关系,为了方便顾客,我们提供上门服务。
Méi guānxi, wèile fāngbiàn gùkè, wǒmen tígōng shàngmén fúwù.
Không sao đâu, chúng tôi có dịch vụ khiêng vác tận nhà để phục vụ cho nhu cầu khách hàng.
Hội thoại khi thất lạc hành lý
彼得:在哪儿取行李?Zài nǎ’er qǔ xínglǐ?
Lấy hành lý ở đâu?
– 机场人员:在4 号。Zài 4 hào.
Ở khu vực nhận hành lý số 4.
– 怎么没有我的行李?真奇怪!zěnme méiyǒu wǒ de xínglǐ?
Sao lại không có hành lý của tôi?
(Tại bàn hướng dẫn trong sân bay).
小姐,我的行李不见了。Xiǎojiě, wǒ de xínglǐ bùjiànle.
Cô ơi, hành lý của tôi không thấy đâu cả.
你乘坐的是什么航班?Nǐ chéngzuò de shì shénme hángbān?
Ông đi chuyến bay nào?
深圳到北京的CA2001次。Shēnzhèn dào běijīng de CA2001 cì.
Chuyến CA2001 từ Thâm Quyến đi Bắc Kinh.
您的行李牌呢? Nín de xínglǐ pái ne?
Thẻ hành lý của ông đâu?
– 彼得:在这儿。Zài zhè’er.
Ở đây.
好的,请您在这里登记一下。 Hǎo de, qǐng nín zài zhèlǐ dēngjì yīxià.
Vâng, ông hãy đăng kí ở đây.
(登记完)好了。那我的行李怎么办。(Dēngjì wán) hǎole. Nà wǒ de xínglǐ zěnme bàn.
(đăng ký xong) xong rồi. Vậy hành lý của tôi thì sao?
放心,找到您的行李后,我们会通知您。Fàngxīn, zhǎodào nín de xínglǐ hòu, wǒmen huì tōngzhī nín.
Yên tâm, sau khi tìm được hành lý của ông, chúng tôi sẽ thông báo cho ông ngay.
– 彼得:好吧。我大概什么时候能拿到行李?Hǎo ba. Wǒ dàgài shénme shíhòu néng ná dào xínglǐ?
Được. Khoảng lúc nào thì tôi nhận được hành lý của mình?
明天。我们会给您送去。Míngtiān. Wǒmen huì gěi nín sòng qù.
Ngày mai. Chúng tôi sẽ gửi đến cho ông.
那太好了,谢谢!Nà tài hǎole, xièxiè!
Như thế thì tốt quá, cảm ơn!
您太客气了 Nín tài kèqìle
Không có gì.