Bài 36: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Bài ôn tập 6 [ phiên bản cũ ]

Trong bài 36 : Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Bài ôn tập 6 phiên bản cũ, nhân vật chính cùng bạn mình quyết định đạp xe đến công viên để thư giãn, ngắm cảnh, chụp ảnh và tận hưởng một ngày cuối tuần ý nghĩa.

Qua câu chuyện này, người học sẽ tiếp thu nhiều từ vựng và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến chủ đề du ngoạn, rèn luyện sức khỏe và miêu tả phong cảnh.

←Xem lại Bài 35 : Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 phiên bản cũ

Từ vựng

1. (/guàng/) – đi dạo

逛 Stroke Order Animation

Ví dụ:

我们周末一起逛街。
Wǒmen zhōumò yīqǐ guàngjiē.
Chúng ta cùng đi dạo phố vào cuối tuần.

她喜欢在商场里逛。
Tā xǐn zài shāngchǎng lǐ guàng.
Cô ấy thích đi dạo trong trung tâm thương mại.

2. 公园 (/gōngyuán/) – công viên

公 Hoạt ảnh thứ tự nét vẽ园 Stroke Order Animation

Ví dụ:

小孩子在公园里玩耍。
Xiǎo háizi zài gōngyuán lǐ wánshuǎ.
Trẻ con đang chơi đùa trong công viên.

每天早上,我都去公园散步。
Měitiān zǎoshang, wǒ dōu qù gōngyuán sànbù.
Mỗi sáng, tôi đều đi dạo trong công viên.

3. (/shān/) – núi

山 Stroke Order Animation

Ví dụ:

我们计划明天去爬山。
Wǒmen jìhuà míngtiān qù pá shān.
Chúng ta dự định đi leo núi vào ngày mai.

这座山风景很美。
Zhè zuò shān fēngjǐng hěn měi.
Phong cảnh trên ngọn núi này rất đẹp.

4. (/shuǐ/) – nước, sông

水 Stroke Order Animation

Ví dụ:

请给我一杯水。
Qǐng gěi wǒ yī bēi shuǐ.
Xin cho tôi một cốc nước.

长江是中国最长的水道。
Chángjiāng shì Zhōngguó zuì cháng de shuǐdào.
Sông Dương Tử là dòng sông dài nhất của Trung Quốc.

5. 风景 (/fēngjǐng/) – phong cảnh

风 Hoạt hình thứ tự nét vẽ景 Hoạt hình thứ tự nét

Ví dụ:

这里的风景真迷人。
Zhèlǐ de fēngjǐng zhēn mírén.
Phong cảnh ở đây thật quyến rũ.

我们在山顶欣赏美丽的风景。
Wǒmen zài shāndǐng xīnshǎng měilì de fēngjǐng.
Chúng tôi thưởng ngoạn phong cảnh tuyệt đẹp trên đỉnh núi.

6. (/měi/) – đẹp

美 Hoạt hình thứ tự nét vẽ

Ví dụ:

这幅画真美。
Zhè fú huà zhēn měi.
Bức tranh này thật đẹp.

她穿的衣服非常美。
Tā chuān de yīfú fēicháng měi.
Bộ quần áo cô ấy mặc thật đẹp.

7. 散心 (/sànxīn/) – giải sầu, giải phiền

Thứ tự nét vẽ hoạt hình心 Hoạt hình thứ tự nét vẽ

Ví dụ:

下班后去公园散心吧。
Xiàbān hòu qù gōngyuán sànxīn ba.
Sau giờ tan ca, hãy đi công viên giải phiền.

旅行可以让人散心。
Lǚxíng kěyǐ ràng rén sànxīn.
Du lịch có thể giúp người ta giải phiền.

8. 最好 (/zuìhǎo/) – tốt nhất

Thêm Stroke Order Animation好 Stroke Order Animation

Ví dụ:

在这里住最方便的应该是市中心。
Zài zhèlǐ zhù zuì fāngbiàn de yīnggāi shì shì zhōngxīn.
Nơi ở thuận tiện nhất ở đây có lẽ là trung tâm thành phố.

你最好提前预定票。
Nǐ zuìhǎo tíqián yùdìng piào.
Bạn tốt nhất là đặt vé trước.

9. (/màn/) – chậm

慢 Hoạt hình thứ tự nét

Ví dụ:

他走路很慢。
Tā zǒulù hěn màn.
Anh ấy đi bộ rất chậm.

请开车慢一点。
Qǐng kāichē màn yīdiǎn.
Làm ơn lái xe chậm lại một chút.

10. (/piào/) – vé, phiếu

票 Stroke Order Animation

Ví dụ:

我买了一张电影票。
Wǒ mǎile yī zhāng diànyǐng piào.
Tôi đã mua một vé xem phim.

这张票可以通往所有景点。
Zhè zhāng piào kěyǐ tōngwǎng suǒyǒu jǐngdiǎn.
Tấm vé này cho phép vào tất cả các điểm tham quan.

11. (/zhēn/) – thật

真 Stroke Order Animation

Ví dụ:

这部电影真好看。
Zhè bù diànyǐng zhēn hǎokàn.
Bộ phim này thật sự hay.

我真不知道该怎么做。
Wǒ zhēn bù zhīdào gāi zěnme zuò.
Tôi thật sự không biết phải làm gì.

12. 排队 (/páiduì/) – xếp hàng

排 Stroke Order Animation队 Stroke Order Animation

Ví dụ:

在商场门口,人们正在排队。
Zài shāngchǎng ménkǒu, rénmen zhèngzài páiduì.
Ở cửa trung tâm thương mại, mọi người đang xếp hàng.

买票时需要排队。
Mǎi piào shí xūyào páiduì.
Khi mua vé, cần phải xếp hàng.

13 . (/hú/) – hồ (nước)

湖 Stroke Order Animation

Ví dụ:

这个湖水清澈见底。
Zhège hú shuǐ qīngchè jiàn dǐ.
Hồ này nước trong veo đến tận đáy.

我们计划去湖边露营。
Wǒmen jìhuà qù hú biān lùyíng.
Chúng tôi dự định cắm trại bên hồ.

14. (/pá/) – bò, trèo, leo

Thứ tự nét vẽ hoạt hình

Ví dụ:

我们一起爬山。
Wǒmen yīqǐ pá shān.
Chúng ta cùng leo núi.

小猫正在爬树。
Xiǎo māo zhèngzài pá shù.
Chú mèo con đang trèo cây.

15. 进去 (/jìnqù/) – đi vào

Hoạt ảnh thứ tự nét vẽ去 Stroke Order Animation

Ví dụ:

请把门打开,我进去。
Qǐng bǎ mén dǎkāi, wǒ jìnqù.
Xin mở cửa, tôi sẽ vào.

孩子们赶快进去教室。
Háizimen gǎnkuài jìnqù jiàoshì.
Bọn trẻ nhanh chóng vào lớp.

16. (/shēn/) – thân (thân thể), bản thân

身 Hoạt ảnh thứ tự nét vẽ

Ví dụ:

他运动后全身出汗。
Tā yùndòng hòu quán shēn chūhàn.
Sau khi tập thể dục, anh ấy toàn thân toát mồ hôi.

我保护好自己的身。
Wǒ bǎohù hǎo zìjǐ de shēn.
Tôi bảo vệ tốt sức khỏe của mình.

17. 出汗 (/chūhàn/) – chảy mồ hôi, toát mồ hôi

Thứ tự nét vẽ hoạt hình汗 Stroke Order Animation

Ví dụ:

跑步时容易出汗。
Pǎobù shí róngyì chūhàn.
Khi chạy bộ, dễ toát mồ hôi.

他运动后全身出汗。
Tā yùndòng hòu quán shēn chūhàn.
Anh ấy tập thể dục xong, toàn thân toát mồ hôi.

18. (/shù/) – cây

树 Stroke Order Animation

Ví dụ:

公园里种满了树。
Gōngyuán lǐ zhòng mǎnle shù.
Công viên trồng đầy cây.

这棵树非常高大。
Zhè kē shù fēicháng gāodà.
Cây này rất cao và lớn.

19. (/qiáo/) – cầu

桥 Stroke Order Animation

Ví dụ:

这座桥连接着两岸。
Zhè zuò qiáo liánjiēzhe liǎng àn.
Cây cầu này nối hai bờ sông.

他们步行穿过了一座古老的桥。
Tāmen bùxíng chuānguòle yī zuò gǔlǎo de qiáo.
Họ đi bộ qua một cây cầu cổ.

20. 划船 (/huáchuán/) – bơi thuyền, chèo thuyền

Thứ tự nét vẽ hoạt hìnhThứ tự nét vẽ hoạt hình

Ví dụ:

我们在湖上划船。
Wǒmen zài hú shàng huáchuán.
Chúng tôi đang chèo thuyền trên hồ.

他喜欢周末和朋友一起划船。
Tā xǐhuān zhōumò hé péngyǒu yīqǐ huáchuán.
Anh ấy thích chèo thuyền cùng bạn bè vào cuối tuần.

21. 照相 (/zhàoxiàng/) – chụp hình, chụp ảnh

照 Stroke Order AnimationThứ tự nét vẽ hoạt hình

Ví dụ:

旅游时我喜欢照相。
Lǚyóu shí wǒ xǐhuān zhàoxiàng.
Khi đi du lịch, tôi thích chụp ảnh.

她总是带着相机去照相。
Tā zǒng shì dàizhe xiàngjī qù zhàoxiàng.
Cô ấy luôn mang máy ảnh đi chụp hình.

22. 经常 (/jīngcháng/) – thường xuyên

Hoạt ảnh thứ tự nét vẽ常 Hoạt ảnh thứ tự nét vẽ

Ví dụ:

他经常去健身房锻炼。
Tā jīngcháng qù jiànshēnfáng duànliàn.
Anh ấy thường xuyên đến phòng tập thể dục.

我经常和朋友一起散步。
Wǒ jīngcháng hé péngyǒu yīqǐ sànbù.
Tôi thường xuyên đi dạo cùng bạn bè.

Từ mới bổ sung

出差 (/chūchāi/) – đi công tác

Bài khóa

逛公园 : Dạo công viên

Phần chữ Hán:

昨天晚上我对罗兰说,听说我们学校西边有个公园,那个公园很大。公园里有山也有水,风景很美。明天是星期六,我们去公园玩儿怎么样?罗兰说,她也正想去公园玩儿,散散心呢。

我问罗兰怎么去,罗兰说,星期六坐公共汽车的人比较多,我们最好骑自行车去。骑车还可以锻炼身体。

今天早上,我们起得很早,吃了早饭就出发了。我们骑得比较慢,骑了半个小时才到公园。

今天逛公园的人真多,买票要排队,我们排了十分钟才买到票。买票的时候进去了。公园里有一个很大的湖。我和罗兰先爬山,爬了一会儿,觉得有点儿累,可是从山上往下看,风景很美,树木很多,空气很好,我们忘了一身累。从山上下来,我们看见湖边有很多花,还有很多石头。山下的湖边有一座白色的桥,很多人在桥上散步,还有不少人在湖上划船。罗兰说,这个公园真大,真漂亮。

休息了一会儿,我和罗兰走上去拍了照片。她照了七八张,罗兰照了十多张,照完相我们就下山了。

我们在公园逛了一个上午,看了很多地方。

我对罗兰说,学校离这个公园不太远,可以经常骑车到这儿来玩儿。以后上,刘娟她们要跟朋友一起来散散步,聊聊天。罗兰说,以后有时间可以常来。

Pinyin:

Zuótiān wǎnshang wǒ duì Luólán shuō, tīngshuō wǒmen xuéxiào xībiān yǒu gè gōngyuán, nàge gōngyuán hěn dà. Gōngyuán lǐ yǒu shān yě yǒu shuǐ, fēngjǐng hěn měi. Míngtiān shì xīngqī liù,
wǒmen qù gōngyuán wánr zěnmeyàng? Luólán shuō, tā yě zhèng xiǎng qù gōngyuán wánr, sànsan xīn ne.

Wǒ wèn Luólán zěnme qù, Luólán shuō, xīngqī liù zuò gōnggòng qìchē de rén bǐjiào duō, wǒmen zuì hǎo qí zìxíngchē qù. Qíchē hái kěyǐ duànliàn shēntǐ.

Jīntiān zǎoshang, wǒmen qǐ de hěn zǎo, chī le zǎofàn jiù chūfā le. Wǒmen qí de bǐjiào màn, qí le bàn gè xiǎoshí cái dào gōngyuán.

Jīntiān guàng gōngyuán de rén zhēn duō, mǎi piào yào páiduì, wǒmen pái le shí fēnzhōng cái mǎi dào piào. Mǎi piào de shíhou jìnqù le. Gōngyuán lǐ yǒu yí gè hěn dà de hú. Wǒ hé Luólán xiān páshān, pá le yíhuìr, juéde yǒudiǎnr lèi, kěshì cóng shānshàng wǎng xià kàn, fēngjǐng hěn měi, shùmù hěn duō, kōngqì hěn hǎo, wǒmen wàng le yíshēn lèi. Cóng shānshàng xiàlái, wǒmen kànjiàn hú biān yǒu hěn duō huā, hái yǒu hěn duō shítou. Shānxià de hú biān yǒu yí zuò báisè de qiáo, hěn duō rén zài qiáoshàng sànbù, hái yǒu bù shǎo rén zài hú shàng huáchuán. Luólán shuō, zhège gōngyuán zhēn dà, zhēn piàoliang.

Xiūxi le yíhuìr, wǒ hé Luólán zǒu shàng qù pāi le zhàopiàn. Tā zhào le qī bā zhāng, Luólán zhào le shí duō zhāng, zhào wán xiàng wǒmen jiù xiàshān le. Wǒmen zài gōngyuán guàng le yí gè shàngwǔ, kàn le hěn duō dìfang.

Wǒ duì Luólán shuō, xuéxiào lí zhège gōngyuán bù tài yuǎn, kěyǐ jīngcháng qí chē dào zhèr lái wánr. Yǐhòu shàng, Liú Juān tāmen yào gēn péngyǒu yìqǐ lái sànsanbù, liáoliáo tiān. Luólán shuō,
yǐhòu yǒu shíjiān kěyǐ cháng lái.

Dịch nghĩa tiếng Việt:

Tối qua tôi nói với Roland rằng, nghe nói ở phía tây trường học của chúng ta có một công viên, công viên đó rất lớn. Trong công viên có núi, cũng có nước, phong cảnh rất đẹp. Ngày mai là thứ Bảy, chúng ta đi chơi công viên nhé? Roland nói rằng, cậu ấy cũng đang muốn đi công viên chơi,
thư giãn một chút.

Tôi hỏi Roland đi bằng cách nào, Roland nói rằng, vào thứ Bảy người đi xe buýt khá đông, tốt nhất chúng ta nên đi xe đạp. Đi xe đạp cũng có thể rèn luyện sức khỏe.

Sáng nay, chúng tôi dậy rất sớm, ăn sáng xong liền xuất phát. Chúng tôi đạp xe khá chậm, mất nửa tiếng mới đến cô

Hôm nay có rất nhiều người dạo chơi trong công viên, mua vé phải xếp hàng, chúng tôi xếp hàng mười phút mới mua được vé. Vào công viên rồi. Trong công viên có một cái hồ rất lớn. Tôi và Roland leo núi trước, leo được một lúc, cảm thấy hơi mệt, nhưng khi nhìn xuống từ trên núi, phong cảnh rất đẹp, cây cối rất nhiều, không khí trong lành, chúng tôi quên hết mệt mỏi. Xuống núi, chúng tôi thấy bên hồ có rất nhiều hoa, cũng có rất nhiều tảng đá. Bên hồ dưới chân núi có một cây cầu trắng, rất nhiều người đang đi dạo trên cầu, còn có không ít người đang chèo thuyền trên hồ. Roland nói, công viên này thật lớn, thật đẹp.

Sau khi nghỉ ngơi một lúc, tôi và Roland đi lên chụp ảnh. Cậu ấy chụp bảy, tám tấm, Roland chụp hơn mười tấm, chụp ảnh xong chúng tôi xuống núi.

Chúng tôi đi dạo công viên cả buổi sáng, đã tham quan rất nhiều nơi.

Tôi nói với Roland rằng, trường học cách công viên này không xa, có thể thường xuyên đạp xe đến đây chơi. Sau này, Lưu Quyên và các bạn sẽ cùng nhau đến đây đi dạo, nói chuyện phiếm.
Roland nói, sau này nếu có thời gian có thể thường xuyên đến đây.

Bài 36 của giáo trình Hán ngữ quyển 3 trong bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển không chỉ giúp chúng ta mở rộng vốn từ vựng về thiên nhiên, phong cảnh và các hoạt động giải trí ngoài trời, mà còn rèn luyện cách diễn đạt về trải nghiệm cá nhân, mô tả cảnh vật một cách sống động.

Qua chuyến dạo chơi công viên của hai nhân vật, chúng ta hiểu rằng việc dành thời gian cho bản thân, tận hưởng thiên nhiên và duy trì thói quen rèn luyện thể chất là rất quan trọng.

→Xem tiếp Bài 37: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 phiên bản cũ

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button