Bài 27: Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người bắt đầu Tập 2 – Cậu để xe đạp ở đâu

Trong bài 27 “Cậu để xe đạp ở đâu”, người học sẽ được làm quen với các mẫu câu thường dùng trong tình huống mượn đồ, nhờ vả, trao đổi thông tin, đồng thời học cách diễn đạt hành động tác động lên đồ vật bằng cấu trúc “把”, rất phổ biến trong khẩu ngữ tiếng Trung.

← Xem lại Bài 26 Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu Tập 2

→ Tải [PDF, MP3] Sách Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu Tập 1 Phiên bản 3 tại đây

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Từ mới

1. / bǎ / (giới từ) (bả): (chỉ sự tác động lên người hay vật nào đó hoặc cho biết một vật được xử lý như thế nào)

把 Stroke Order Animation

  • 请把门关上。
    Qǐng bǎ mén guān shàng.
    Xin hãy đóng cửa lại.
  • 他把书放在桌子上了。
    Tā bǎ shū fàng zài zhuōzi shàng le.
    Anh ấy đã đặt sách lên bàn.

2. 钥匙 / yàoshi / (danh từ) (yêu thiệt): chìa khóa

钥 Stroke Order Animation匙 Stroke Order Animation

  • 我找不到钥匙了。
    Wǒ zhǎo bú dào yàoshi le.
    Tôi không tìm thấy chìa khóa.
  • 请把钥匙给我。
    Qǐng bǎ yàoshi gěi wǒ.
    Làm ơn đưa chìa khóa cho tôi.

3. 车棚 / chēpéng / (danh từ) (xa bằng): nhà để xe đạp

车 Stroke Order Animation棚 Stroke Order Animation

  • 学校里有个很大的车棚。
    Xuéxiào lǐ yǒu gè hěn dà de chēpéng.
    Trong trường có một nhà để xe đạp rất lớn.
  • 你的自行车停在车棚了吗?
    Nǐ de zìxíngchē tíng zài chēpéng le ma?
    Xe đạp của bạn đã đậu trong nhà để xe chưa?

4. / huán / (động từ) (hoàn): trả, trả lại

还 Stroke Order Animation

  • 记得还我钱哦!
    Jìde huán wǒ qián o!
    Nhớ trả tiền cho tôi đó!
  • 她把书还给了图书馆。
    Tā bǎ shū huán gěi le túshūguǎn.
    Cô ấy đã trả sách cho thư viện.

5. 着急 / zháojí / (hình dung từ) (trứ cấp): lo lắng, sốt ruột, nôn nóng

着 Stroke Order Animation急 Stroke Order Animation

  • 别着急,一切都会好的。
    Bié zháojí, yíqiè dōu huì hǎo de.
    Đừng lo lắng, mọi chuyện sẽ ổn thôi.
  • 他因为迟到了而很着急。
    Tā yīnwèi chídào le ér hěn zháojí.
    Anh ấy rất sốt ruột vì bị trễ.

6. / biǎo / (danh từ) (biểu): bảng, biểu mẫu

表 Stroke Order Animation

  • 请填写这张表。
    Qǐng tiánxiě zhè zhāng biǎo.
    Xin vui lòng điền vào mẫu này.
  • 这个表很容易看懂。
    Zhège biǎo hěn róngyì kàndǒng.
    Bảng này rất dễ hiểu.

7. / jiāo / (động từ) (giao): giao, trao, nộp

交 Stroke Order Animation

  • 请把作业交给老师。
    Qǐng bǎ zuòyè jiāo gěi lǎoshī.
    Xin nộp bài tập cho thầy cô.
  • 他已经交了报名表。
    Tā yǐjīng jiāo le bàomíngbiǎo.
    Anh ấy đã nộp đơn đăng ký rồi.

8. / piān / (lượng từ) (thiên): bài, tờ (lượng từ dùng cho bài báo)

篇 Stroke Order Animation

  • 我写了一篇文章。
    Wǒ xiě le yì piān wénzhāng.
    Tôi đã viết một bài văn.
  • 这篇报道很有意思。
    Zhè piān bàodào hěn yǒu yìsi.
    Bài báo này rất thú vị.

9. 文章 / wénzhāng / (danh từ) (văn chương): bài văn, bài báo

文 Stroke Order Animation章 Stroke Order Animation

  • 她的文章登在了杂志上。
    Tā de wénzhāng dēng zài le zázhì shàng.
    Bài viết của cô ấy đã được đăng trên tạp chí.
  • 我很喜欢阅读好的文章。
    Wǒ hěn xǐhuān yuèdú hǎo de wénzhāng.
    Tôi rất thích đọc những bài văn hay.

10. 翻译 / fānyì / (động từ) (phiên dịch): phiên dịch, dịch

翻 Stroke Order Animation译 Stroke Order Animation

  • 你能帮我翻译这封信吗?
    Nǐ néng bāng wǒ fānyì zhè fēng xìn ma?
    Bạn có thể dịch bức thư này giúp tôi không?
  • 他正在翻译一本小说。
    Tā zhèngzài fānyì yì běn xiǎoshuō.
    Anh ấy đang dịch một cuốn tiểu thuyết.

11. 水平 / shuǐpíng / (danh từ) (thủy bình): trình độ

水 Stroke Order Animation平 Stroke Order Animation

  • 他的汉语水平很高。
    Tā de Hànyǔ shuǐpíng hěn gāo.
    Trình độ tiếng Trung của anh ấy rất cao.
  • 我的游泳水平一般。
    Wǒ de yóuyǒng shuǐpíng yìbān.
    Trình độ bơi lội của tôi bình thường.

12. 法语 / Fǎyǔ / (danh từ) (pháp ngữ): tiếng Pháp

法 Stroke Order Animation语 Stroke Order Animation

  • 她在学习法语。
    Tā zài xuéxí Fǎyǔ.
    Cô ấy đang học tiếng Pháp.
  • 这本书是法语写的。
    Zhè běn shū shì Fǎyǔ xiě de.
    Cuốn sách này được viết bằng tiếng Pháp.

13. / dàng / (động từ) (đương): xem là, xem như

当 Stroke Order Animation

  • 我把你当成最好的朋友。
    Wǒ bǎ nǐ dàngchéng zuì hǎo de péngyǒu.
    Tôi xem bạn là người bạn tốt nhất.
  • 他当老师已经十年了。
    Tā dàng lǎoshī yǐjīng shí nián le.
    Anh ấy làm giáo viên đã mười năm rồi.

14. / chéng / (động từ) (thành): thành, biến thành, trở thành

成 Stroke Order Animation

  • 她想成一名医生。
    Tā xiǎng chéng yì míng yīshēng.
    Cô ấy muốn trở thành bác sĩ.
  • 水变成了冰。
    Shuǐ biàn chéng le bīng.
    Nước đã biến thành đá.

15. / tuī / (động từ) (thôi): đẩy

推 Stroke Order Animation

  • 请帮我推一下门。
    Qǐng bāng wǒ tuī yíxià mén.
    Làm ơn đẩy cửa giúp tôi.
  • 他推着自行车走路。
    Tā tuī zhe zìxíngchē zǒulù.
    Anh ấy đẩy xe đạp đi bộ.

16. / bān / (động từ) (bàn): xê dịch, di chuyển, dọn, dời

搬 Stroke Order Animation

  • 我们下个月要搬家。
    Wǒmen xià gè yuè yào bānjiā.
    Chúng tôi sẽ chuyển nhà vào tháng sau.
  • 请把桌子搬到教室里。
    Qǐng bǎ zhuōzi bān dào jiàoshì lǐ.
    Làm ơn chuyển cái bàn vào lớp học.

17. / kāi / (động từ) (khai): mở, tổ chức (cuộc họp)

开 Stroke Order Animation

  • 我们明天开会。
    Wǒmen míngtiān kāihuì.
    Ngày mai chúng tôi họp.
  • 会议几点开?
    Huìyì jǐ diǎn kāi?
    Cuộc họp bắt đầu lúc mấy giờ?

18. 晚会 / wǎnhuì / (danh từ) (vãn hội): dạ hội

晚 Stroke Order Animation会 Stroke Order Animation

  • 今晚有一个大型晚会。
    Jīnwǎn yǒu yí gè dàxíng wǎnhuì.
    Tối nay có một buổi dạ hội lớn.
  • 大家都打扮得很漂亮去参加晚会。
    Dàjiā dōu dǎbàn de hěn piàoliang qù cānjiā wǎnhuì.
    Mọi người đều ăn mặc rất đẹp để tham gia dạ hội.

19. 熊猫 / xióngmāo / (danh từ) (hùng miêu): gấu trúc

熊 Stroke Order Animation猫 Stroke Order Animation

  • 熊猫是中国的国宝。
    Xióngmāo shì Zhōngguó de guóbǎo.
    Gấu trúc là quốc bảo của Trung Quốc.
  • 我很想去动物园看熊猫。
    Wǒ hěn xiǎng qù dòngwùyuán kàn xióngmāo.
    Tôi rất muốn đến sở thú xem gấu trúc.

20. 动物园 / dòngwùyuán / (danh từ) (động vật viên): sở thú

动 Stroke Order Animation物 Stroke Order Animation园 Stroke Order Animation

  • 周末我们去动物园玩吧。
    Zhōumò wǒmen qù dòngwùyuán wán ba.
    Cuối tuần mình đi sở thú chơi nhé.
  • 动物园里有很多动物。
    Dòngwùyuán lǐ yǒu hěn duō dòngwù.
    Trong sở thú có rất nhiều động vật.

21. / tiē / (động từ) (thiếp): dán

贴 Stroke Order Animation

  • 请把这张海报贴在墙上。
    Qǐng bǎ zhè zhāng hǎibào tiē zài qiáng shàng.
    Hãy dán tấm áp phích này lên tường.
  • 他在门上贴了一张通知。
    Tā zài mén shàng tiē le yì zhāng tōngzhī.
    Anh ấy dán một thông báo lên cửa.

22. 信封 / xìnfēng / (danh từ) (tín phong): phong bì, bì thư

信 Stroke Order Animation封 Stroke Order Animation

  • 我买了一些信封。
    Wǒ mǎi le yìxiē xìnfēng.
    Tôi đã mua vài cái phong bì.
  • 请把信放进信封里。
    Qǐng bǎ xìn fàng jìn xìnfēng lǐ.
    Hãy bỏ thư vào phong bì.

23. / huài / (hình dung từ) (hoại): hỏng, hư

坏 Stroke Order Animation

  • 我的手机坏了。
    Wǒ de shǒujī huài le.
    Điện thoại của tôi bị hỏng rồi.
  • 这辆车坏在路上了。
    Zhè liàng chē huài zài lùshàng le.
    Chiếc xe này bị hỏng giữa đường.

24. / dì / (động từ) (đệ): đưa, chuyền

递 Stroke Order Animation

  • 他把笔递给了我。
    Tā bǎ bǐ dì gěi le wǒ.
    Anh ấy đưa cây bút cho tôi.
  • 请把菜单递给服务员。
    Qǐng bǎ càidān dì gěi fúwùyuán.
    Làm ơn đưa thực đơn cho phục vụ.

25. / tā / (đại từ) (tha): nó

它 Stroke Order Animation

  • 我喜欢这只猫,它很可爱。
    Wǒ xǐhuan zhè zhī māo, tā hěn kě’ài.
    Tôi thích con mèo này, nó rất dễ thương.
  • 这本书很有趣,我很喜欢它。
    Zhè běn shū hěn yǒuqù, wǒ hěn xǐhuan tā.
    Cuốn sách này rất thú vị, tôi rất thích nó.

26. 人民币 / rénmínbì / (danh từ) (nhân dân tệ): đồng nhân dân tệ (đơn vị tiền tệ Trung Quốc)

人 Stroke Order Animation民 Stroke Order Animation币 Stroke Order Animation

  • 这件衣服要三百元人民币。
    Zhè jiàn yīfu yào sānbǎi yuán rénmínbì.
    Cái áo này giá 300 nhân dân tệ.
  • 我想换一些人民币。
    Wǒ xiǎng huàn yìxiē rénmínbì.
    Tôi muốn đổi một ít nhân dân tệ.

Ngữ pháp

1. 你去办公室时……
Nǐ qù bàngōngshì shí……
→ Khi bạn đến văn phòng……

“……时”的意思相当于“……的时候”。
“……shí” de yìsi xiāngdāng yú “……de shíhou”.
→ “……时” có nghĩa tương đương với “……的时候” (lúc mà… / khi mà…).

2. 哪儿啊。
Nǎr a.
→ Ở đâu mà.

“哪儿啊”用在答句中,表示否定。
“Nǎr a” yòng zài dájù zhōng, biǎoshì fǒudìng.
→ “哪儿啊” được dùng trong câu trả lời, diễn tả ý phủ định.

1. “把” 字句 (1) – Câu có từ “把” (phần 1)

“把” 字句常常用来强调说明动作对某事物如何处理及处理的结果。“把” 字句的语序是:
主语 + 把 + 宾语(受处理的事物)+ 动词 + 其他成分(如何处理或处理的结果)

Câu có từ “把” thường được dùng để nhấn mạnh cách xử lý đối tượng nào đó và kết quả của việc xử lý. Trật tự trong loại câu này là:

Chủ ngữ + 把 + tân ngữ (đối tượng được xử lý) + động từ + các thành phần khác (cách xử lý hoặc kết quả của việc xử lý)

把” 字句的语法特点是:
Các đặc điểm ngữ pháp của câu có từ “把”:

(1)“把” 的宾语是说话人心目中已经确定的。
因此,不能说 “我把一杯咖啡喝了吗”,只能说 “我把那杯咖啡喝了” 或 “我喝了一杯咖啡”。

Tân ngữ trong loại câu này là người hoặc vật đã được người nói rõ ràng, xác định. Vì vậy không thể nói: 我把一杯咖啡喝了吗?✘

我把那杯咖啡喝了。
Wǒ bǎ nà bēi kāfēi hē le.
Tôi đã uống ly cà phê đó rồi.

我喝了一杯咖啡。
Wǒ hē le yì bēi kāfēi.
Tôi đã uống một ly cà phê.

(2)“把” 字句的主要动词一定是及物的,并带有处理或支配的意义。

Động từ chính trong câu có từ “把” phải là động từ có tân ngữ đi kèm và mang nghĩa xử lý hoặc chi phối đối tượng nào đó. Các động từ không mang nghĩa này như 有,是,在,喜欢,知道… không được dùng trong câu có từ 把.

(3)“把” 字句的动词后,必须带有其他成分,如动态助词 “了” 或 “着”、宾语、补语(可能补语除外)、或动词重叠,说明动作的结果或结果。

Ví dụ không thể nói: → “我把那杯咖啡喝吗” ✘
→ Mà phải nói:
我把那杯咖啡喝了。
Wǒ bǎ nà bēi kāfēi hē le.
Tôi đã uống ly cà phê đó rồi.

hoặc

我把那杯咖啡喝完了。
Wǒ bǎ nà bēi kāfēi hē wán le.
Tôi đã uống hết ly cà phê đó rồi.

Trong loại câu này, sau động từ phải có các thành phần khác như trợ từ động thái “了” hay “着”, tân ngữ, bổ ngữ (ngoại trừ bổ ngữ chỉ khả năng) hoặc động từ phải được lặp lại để nói rõ tác động, kết quả của hành động.

在汉语里,如果主要动词后有结果补语 “到” “在” “给” “成”,那么必须使用 “把” 字句。

Trong tiếng Trung Quốc, câu có từ 把 được dùng nếu sau động từ chính có các bổ ngữ chỉ kết quả như 到, 在, 给, 成…

结果补语的意义分别是:
到: 说明受处理的事物或人通过动作到达某地。
→ Cho biết vật hoặc người thông qua hành động đến một nơi nào đó.

在: 说明受处理的事物或人通过动作处于某地。
→ Cho biết vật hoặc người thông qua hành động ở tại nơi nào đó.

给: 说明受处理的事物通过动作交给某一对象。
→ Cho biết vật thông qua hành động được trao cho người nào đó.

成: 说明受处理的事物或人通过动作成为什么。
→ Cho biết vật hoặc người thông qua hành động trở thành đối tượng khác.

Ví dụ:

请帮我把这张表送到办公室。
Qǐng bāng wǒ bǎ zhè zhāng biǎo sòng dào bàngōngshì.
→ Xin giúp tôi mang tờ biểu mẫu này đến văn phòng.

我把自行车放在楼下的车棚里了。
Wǒ bǎ zìxíngchē fàng zài lóuxià de chēpéng lǐ le.
→ Tôi để chiếc xe đạp dưới mái hiên tầng trệt rồi.

请把这张表交给赵老师。
Qǐng bǎ zhè zhāng biǎo jiāo gěi Zhào lǎoshī.
→ Xin nộp tờ bảng này cho thầy Triệu.

我把你当成学英语的了。
Wǒ bǎ nǐ dāng chéng xué Yīngyǔ de le.
→ Tôi tưởng bạn là người học tiếng Anh.

否定副词,能愿动词或表示时间的状语,必须放在 “把” 的前边。
Phó từ phủ định, động từ năng nguyện hoặc trạng ngữ chỉ thời gian phải được đặt trước 把.

我还没把这张表送到办公室。
Wǒ hái méi bǎ zhè zhāng biǎo sòng dào bàngōngshì.
→ Tôi vẫn chưa gửi tờ biểu mẫu này đến văn phòng.

你能帮我把这篇文章翻译成英文吗?
Nǐ néng bāng wǒ bǎ zhè piān wénzhāng fānyì chéng Yīngwén ma?
→ Bạn có thể giúp tôi dịch bài văn này sang tiếng Anh được không?

我明天就把这张表交给赵老师。
Wǒ míngtiān jiù bǎ zhè zhāng biǎo jiāo gěi Zhào lǎoshī.
→ Ngày mai tôi sẽ nộp tờ biểu mẫu này cho thầy Triệu.

2. “不是……吗” – Cấu trúc 不是……吗

“不是……吗” 构成的反问句用来表示肯定,并有强调的意思。
不是……吗 thường được dùng để thành lập câu hỏi tu từ, thể hiện sự khẳng định và mang ý nhấn mạnh. Ví dụ:

你不是学英语的吗?请你帮我翻译翻译吧。(你是学英语的。)
Nǐ bù shì xué Yīngyǔ de ma? Qǐng nǐ bāng wǒ fānyì fānyì ba. (Nǐ shì xué Yīngyǔ de.)
Bạn không phải học tiếng Anh sao? Giúp tôi dịch một chút nhé. (Bạn là học tiếng Anh.)

你不是去过大同吗?你给我们介绍一下儿吧。你去过大同。)
Nǐ bù shì qù guò Dàtóng ma? Nǐ gěi wǒmen jièshào yíxiàr ba. (Nǐ qù guò Dàtóng.)
Bạn chẳng phải đã từng đến Đại Đồng rồi sao? Giới thiệu cho chúng tôi một chút đi. (Bạn đã từng đến Đại Đồng.)

Bài học

1

田中: 你能不能把你的自行车借给我用用?
Tiánzhōng: Nǐ néng bu néng bǎ nǐ de zìxíngchē jiè gěi wǒ yòngyong?
Tanaka: Cậu có thể cho tôi mượn chiếc xe đạp của cậu dùng một chút được không?

英男: 没问题。给你钥匙。
Yīngnán: Méi wèntí. Gěi nǐ yàoshi.
Anh Nam: Không vấn đề gì. Đây, chìa khóa cho cậu.

田中: 你把自行车放在哪儿了?
Tiánzhōng: Nǐ bǎ zìxíngchē fàng zài nǎr le?
Tanaka: Cậu để xe đạp ở đâu vậy?

英男: 放在楼下的车棚里了。
Yīngnán: Fàng zài lóu xià de chēpéng lǐ le.
Anh Nam: Tôi để ở nhà xe dưới lầu rồi.

田中: 我用完就马上还给你。
Tiánzhōng: Wǒ yòng wán jiù mǎshàng huán gěi nǐ.
Tanaka: Dùng xong tôi sẽ trả lại ngay cho cậu.

英男: 没关系,不用着急。
Yīngnán: Méi guānxi, bùyòng zháojí.
Anh Nam: Không sao, không cần vội.

2

田中: 要是方便的话,明天你去办公室时,帮我把这张表送到办公室。
Tiánzhōng: Yàoshi fāngbiàn dehuà, míngtiān nǐ qù bàngōngshì shí, bāng wǒ bǎ zhè zhāng biǎo sòng dào bàngōngshì.
Tanaka: Nếu tiện, ngày mai cậu đến văn phòng, giúp tôi mang tờ bảng này tới văn phòng nhé.

英男: 行。把它交给谁?
Yīngnán: Xíng. Bǎ tā jiāo gěi shéi?
Anh Nam: Được. Đưa cho ai vậy?

田中: 把它交给赵老师。
Tiánzhōng: Bǎ tā jiāo gěi Zhào lǎoshī.
Tanaka: Đưa cho thầy giáo Triệu.

英男: 要是赵老师不在,怎么办?
Yīngnán: Yàoshi Zhào lǎoshī bú zài, zěnme bàn?
Anh Nam: Nếu thầy giáo Triệu không có ở đó thì làm sao?

田中: 赵老师不在的话,你就把表放在她的桌子上。
Tiánzhōng: Zhào lǎoshī bú zài dehuà, nǐ jiù bǎ biǎo fàng zài tā de zhuōzi shàng.
Tanaka: Nếu thầy giáo Triệu không có, cậu cứ đặt tờ bảng đó lên bàn của thầy.

英男: 好,我知道了。
Yīngnán: Hǎo, wǒ zhīdào le.
Anh Nam: Được rồi, tôi biết rồi.

田中: 你别忘了。
Tiánzhōng: Nǐ bié wàng le.
Tanaka: Cậu đừng quên nhé.

英男: 放心吧,忘不了了。
Yīngnán: Fàngxīn ba, wàng bu liǎo.
Anh Nam: Yên tâm đi, tôi không quên đâu.

3

田中: 我想请你帮个忙。
Tiánzhōng: Wǒ xiǎng qǐng nǐ bāng ge máng.
Tanaka: Tôi muốn nhờ bạn một việc.

小雨: 什么事?你说吧。
Xiǎoyǔ: Shénme shì? Nǐ shuō ba.
Tiểu Vũ: Việc gì vậy? Bạn cứ nói đi.

田中: 请你帮我把这篇文章翻译成英文,好吗?
Tiánzhōng: Qǐng nǐ bāng wǒ bǎ zhè piān wénzhāng fānyì chéng Yīngwén, hǎo ma?
Tanaka: Nhờ bạn giúp tôi dịch bài văn này sang tiếng Anh, được không?

小雨: 我的英文水平不高,怎么翻译得了啊?
Xiǎoyǔ: Wǒ de Yīngwén shuǐpíng bù gāo, zěnme fānyì de liǎo a?
Tiểu Vũ: Trình độ tiếng Anh của tôi không cao, làm sao mà dịch được?

田中: 你不是学英语的吗?
Tiánzhōng: Nǐ bú shì xué Yīngyǔ de ma?
Tanaka: Cậu không phải học tiếng Anh sao?

小雨: 哪儿啊,我是学法语的。
Xiǎoyǔ: Nǎr a, wǒ shì xué Fǎyǔ de.
Tiểu Vũ: Đâu có, tôi học tiếng Pháp mà.

田中: 真的吗?我把你当成学英语的了。
Tiánzhōng: Zhēn de ma? Wǒ bǎ nǐ dàngchéng xué Yīngyǔ de le.
Tanaka: Thật vậy sao? Tôi cứ tưởng cậu học tiếng Anh.

Thông qua các đoạn hội thoại sinh động, bài 27 không chỉ giúp củng cố từ vựng và mẫu câu giao tiếp thực tế, mà còn hướng dẫn cách sử dụng đúng cấu trúc “把” và phản vấn “不是……吗” để diễn đạt rõ ràng và tự nhiên hơn trong hội thoại hàng ngày. Đây là bước quan trọng giúp người học nâng cao khả năng biểu đạt tiếng Trung một cách linh hoạt và chính xác.

→ Xem tiếp Bài 28 Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu Tập 2

→ Xem trọn bộ các bài Luyện nói tiếng Trung cấp tốc cho người bắt đầu

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button