Bài 2: Msutong Cao Cấp Quyển 3 – Quản lý sức khỏe

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Phần khởi động

  1. 你觉得哪些生活习惯是对身体有好处的?哪些生活习惯对身体没好处?
    Nǐ juéde nǎxiē shēnghuó xíguàn shì duì shēntǐ yǒu hǎochù de? Nǎxiē shēnghuó xíguàn duì shēntǐ méi hǎochù?
    Bạn cảm thấy những thói quen sinh hoạt nào có lợi cho sức khỏe? Những thói quen nào không có lợi cho sức khỏe?
  2. 在你的国家,有哪些有益于健康的传统生活习惯?
    Zài nǐ de guójiā, yǒu nǎxiē yǒuyì yú jiànkāng de chuántǒng shēnghuó xíguàn?
    Ở nước bạn, có những thói quen sinh hoạt truyền thống nào có lợi cho sức khỏe?

Trả lời

  1. 我觉得早睡早起、每天运动、饮食健康、多喝水这些生活习惯对身体有好处。相反,熬夜、久坐、吃太多快餐和甜食对身体没有好处。
    Wǒ juéde zǎo shuì zǎo qǐ, měitiān yùndòng, yǐnshí jiànkāng, duō hē shuǐ zhèxiē shēnghuó xíguàn duì shēntǐ yǒu hǎochù. Xiāngfǎn, áoyè, jiǔ zuò, chī tài duō kuàicān hé tiánshí duì shēntǐ méiyǒu hǎochù.
    Tôi nghĩ những thói quen như ngủ sớm dậy sớm, tập thể dục mỗi ngày, ăn uống lành mạnh và uống nhiều nước đều có lợi cho sức khỏe. Ngược lại, thức khuya, ngồi lâu, ăn quá nhiều đồ ăn nhanh và đồ ngọt thì không tốt cho sức khỏe.
  2. 在我的国家越南,人们有每天早起、去市场买新鲜食材、自己做饭的习惯,还有早上去公园散步或锻炼身体,这些传统生活习惯有益于健康。
    Zài wǒ de guójiā Yuènán, rénmen yǒu měitiān zǎoqǐ, qù shìchǎng mǎi xīnxiān shícái, zìjǐ zuòfàn de xíguàn, háiyǒu zǎoshang qù gōngyuán sànbù huò duànliàn shēntǐ, zhèxiē chuántǒng shēnghuó xíguàn yǒuyì yú jiànkāng.
    Ở đất nước tôi – Việt Nam, mọi người có thói quen dậy sớm mỗi ngày, đi chợ mua nguyên liệu tươi và tự nấu ăn. Ngoài ra còn có thói quen đi bộ hoặc tập thể dục vào buổi sáng trong công viên – những thói quen truyền thống này rất có lợi cho sức khỏe.

Từ vựng

听力

听力A

1. 腰围 /yāowéi/【名】– vòng eo, thắt lưng

  • 测量腰围 (cèliáng yāowéi): đo vòng eo
  • 腰围变细 (yāowéi biàn xì): eo trở nên thon
  • 控制腰围 (kòngzhì yāowéi): kiểm soát vòng eo

她每天锻炼来减小腰围。

  • Tā měitiān duànliàn lái jiǎnxiǎo yāowéi.
  • Cô ấy tập thể dục mỗi ngày để giảm vòng eo.

医生建议我控制腰围以保持健康。

  • Yīshēng jiànyì wǒ kòngzhì yāowéi yǐ bǎochí jiànkāng.
  • Bác sĩ khuyên tôi kiểm soát vòng eo để giữ gìn sức khỏe.

2. 早亡 /zǎo wáng/【动】– chết sớm

  • 不幸早亡 (bùxìng zǎo wáng): không may chết sớm
  • 年轻早亡 (niánqīng zǎo wáng): chết trẻ
  • 英年早亡 (yīngnián zǎo wáng): chết sớm khi còn sung sức

他父亲在他小时候就早亡了。

  • Tā fùqīn zài tā xiǎoshíhòu jiù zǎo wáng le.
  • Cha anh ấy mất sớm khi anh còn nhỏ.

这位天才画家英年早亡,令人惋惜。

  • Zhè wèi tiāncái huàjiā yīngnián zǎo wáng, lìngrén wǎnxī.
  • Họa sĩ thiên tài này mất sớm khi còn trẻ, thật đáng tiếc.

3. 鼓励 /gǔlì/【动】– khích lệ, động viên

  • 鼓励学生 (gǔlì xuéshēng): động viên học sinh
  • 鼓励进步 (gǔlì jìnbù): khuyến khích tiến bộ
  • 不断鼓励 (búduàn gǔlì): không ngừng động viên

老师经常鼓励我继续努力。

  • Lǎoshī jīngcháng gǔlì wǒ jìxù nǔlì.
  • Giáo viên thường xuyên động viên tôi tiếp tục cố gắng.

父母的鼓励让我更有信心。

  • Fùmǔ de gǔlì ràng wǒ gèng yǒu xìnxīn.
  • Sự động viên của cha mẹ khiến tôi thêm tự tin.

4. 拥堵 /yōngdǔ/【动】– ùn tắc

  • 交通拥堵 (jiāotōng yōngdǔ): tắc đường
  • 拥堵严重 (yōngdǔ yánzhòng): ùn tắc nghiêm trọng
  • 城市拥堵 (chéngshì yōngdǔ): thành phố kẹt xe

上下班时间道路总是拥堵。

  • Shàng xiàbān shíjiān dàolù zǒng shì yōngdǔ.
  • Giờ đi làm và tan tầm đường phố luôn tắc nghẽn.

这个城市的交通越来越拥堵了。

  • Zhège chéngshì de jiāotōng yuèláiyuè yōngdǔ le.
  • Giao thông ở thành phố này ngày càng bị ùn tắc.

听力B

1. 神奇 /shénqí/【形】– thần kỳ, kì diệu

  • 神奇的力量 (shénqí de lìliàng): sức mạnh kỳ diệu
  • 神奇的故事 (shénqí de gùshì): câu chuyện kỳ diệu
  • 真是太神奇了 (zhēn shì tài shénqí le): thật quá kỳ diệu

这本书讲了一个非常神奇的故事。

  • Zhè běn shū jiǎng le yī gè fēicháng shénqí de gùshì.
  • Cuốn sách này kể một câu chuyện rất kỳ diệu.

这位医生的医术真是神奇。

  • Zhè wèi yīshēng de yīshù zhēn shì shénqí.
  • Tay nghề của bác sĩ này thật kỳ diệu.

2. 自愈 /zì yù/【动】– tự lành, tự khỏi

  • 自愈能力 (zì yù nénglì): khả năng tự chữa lành
  • 自愈系统 (zì yù xìtǒng): hệ thống tự hồi phục
  • 伤口自动自愈 (shāngkǒu zìdòng zì yù): vết thương tự lành

这个药能增强身体的自愈能力。

  • Zhège yào néng zēngqiáng shēntǐ de zì yù nénglì.
  • Thuốc này có thể tăng cường khả năng tự chữa lành của cơ thể.

有些小伤口可以自己自愈。

  • Yǒuxiē xiǎo shāngkǒu kěyǐ zìjǐ zì yù.
  • Một số vết thương nhỏ có thể tự lành.

3. 管家 /guǎnjiā/【名】– quản gia, người quản lý

  • 家庭管家 (jiātíng guǎnjiā): quản gia gia đình
  • 酒店管家 (jiǔdiàn guǎnjiā): quản gia khách sạn
  • 管家的职责 (guǎnjiā de zhízé): trách nhiệm của quản gia

他是一位非常专业的管家。

  • Tā shì yī wèi fēicháng zhuānyè de guǎnjiā.
  • Anh ấy là một quản gia rất chuyên nghiệp.

这家豪宅里有一位专业的管家。

  • Zhè jiā háozhái lǐ yǒu yī wèi zhuānyè de guǎnjiā.
  • Trong biệt thự này có một quản gia chuyên nghiệp.

3. 激发 /jīfā/【动】– kích thích, thôi thúc

  • 激发兴趣 (jīfā xìngqù): khơi dậy hứng thú
  • 激发创造力 (jīfā chuàngzàolì): kích thích sự sáng tạo
  • 激发热情 (jīfā rèqíng): khơi dậy nhiệt huyết

老师的话激发了我学习的动力。

  • Lǎoshī de huà jīfā le wǒ xuéxí de dònglì.
  • Lời nói của thầy cô đã thôi thúc động lực học tập của tôi.

老师的话激发了他的学习兴趣。

  • Lǎoshī de huà jīfā le tā de xuéxí xìngqù.
  • Lời nói của giáo viên đã khơi dậy hứng thú học tập của cậu ấy.

4. 骨折 /gǔzhé/【动】– gãy xương

  • 手臂骨折 (shǒubì gǔzhé): gãy tay
  • 骨折严重 (gǔzhé yánzhòng): gãy xương nghiêm trọng
  • 出现骨折 (chūxiàn gǔzhé): xảy ra gãy xương

他从楼上摔下来导致骨折。

  • Tā cóng lóushàng shuāi xiàlái dǎozhì gǔzhé.
  • Anh ấy bị ngã từ trên lầu xuống dẫn đến gãy xương.

他在打篮球时不小心骨折了。

  • Tā zài dǎ lánqiú shí bù xiǎoxīn gǔzhé le.
  • Anh ấy bị gãy xương khi chơi bóng rổ.

5. 遗憾 /yíhàn/【形】– đáng tiếc

  • 感到遗憾 (gǎndào yíhàn): cảm thấy tiếc nuối
  • 十分遗憾 (shífēn yíhàn): vô cùng tiếc
  • 遗憾的结果 (yíhàn de jiéguǒ): kết quả đáng tiếc

我对这次失败感到非常遗憾。

  • Wǒ duì zhè cì shībài gǎndào fēicháng yíhàn.
  • Tôi cảm thấy vô cùng tiếc nuối về thất bại lần này.

没能参加比赛,我感到很遗憾。

  • Méi néng cānjiā bǐsài, wǒ gǎndào hěn yíhàn.
  • Không thể tham gia cuộc thi, tôi cảm thấy rất tiếc.

阅读

阅读A

1. 发布 /fābù/【动】– công bố, đưa ra

  • 发布消息 (fābù xiāoxi): công bố tin tức
  • 发布公告 (fābù gōnggào): ra thông báo
  • 发布产品 (fābù chǎnpǐn): ra mắt sản phẩm

政府将在明天正式发布新政策。

  • Zhèngfǔ jiāng zài míngtiān zhèngshì fābù xīn zhèngcè.
  • Chính phủ sẽ chính thức công bố chính sách mới vào ngày mai.

公司已经发布了最新的财务报告。

  • Gōngsī yǐjīng fābù le zuìxīn de cáiwù bàogào.
  • Công ty đã công bố báo cáo tài chính mới nhất.

2. 暴露 /bàolù/【动】– bộc lộ, vạch trần

  • 暴露问题 (bàolù wèntí): lộ ra vấn đề
  • 暴露身份 (bàolù shēnfèn): để lộ thân phận
  • 暴露弱点 (bàolù ruòdiǎn): bộc lộ điểm yếu

他的谎言最终被暴露了。

  • Tā de huǎngyán zuìzhōng bèi bàolù le.
  • Lời nói dối của anh ấy cuối cùng đã bị vạch trần.

这次事故暴露了管理上的严重问题。

  • Zhè cì shìgù bàolù le guǎnlǐ shàng de yánzhòng wèntí.
  • Sự cố lần này đã bộc lộ ra vấn đề nghiêm trọng trong quản lý.

3. 普遍 /pǔbiàn/【形】– phổ biến, rộng rãi

  • 普遍现象 (pǔbiàn xiànxiàng): hiện tượng phổ biến
  • 普遍接受 (pǔbiàn jiēshòu): được chấp nhận rộng rãi
  • 普遍应用 (pǔbiàn yìngyòng): ứng dụng phổ biến

使用智能手机在年轻人中非常普遍。

  • Shǐyòng zhìnéng shǒujī zài niánqīngrén zhōng fēicháng pǔbiàn.
  • Việc sử dụng điện thoại thông minh rất phổ biến trong giới trẻ.

这种看法在社会上已经变得越来越普遍。

  • Zhè zhǒng kànfǎ zài shèhuì shàng yǐjīng biàn de yuè lái yuè pǔbiàn.
  • Quan điểm này đã ngày càng trở nên phổ biến trong xã hội.

4. 不足 /bùzú/【动 / 形】– không đủ; thiếu

  • 经验不足 (jīngyàn bùzú): thiếu kinh nghiệm
  • 人数不足 (rénshù bùzú): không đủ người
  • 时间不足 (shíjiān bùzú): thiếu thời gian

由于经验不足,他在面试中表现不佳。

  • Yóuyú jīngyàn bùzú, tā zài miànshì zhōng biǎoxiàn bùjiā.
  • Vì thiếu kinh nghiệm, anh ấy thể hiện không tốt trong buổi phỏng vấn.

我们的预算不足,无法完成这个项目。

  • Wǒmen de yùsuàn bùzú, wúfǎ wánchéng zhège xiàngmù.
  • Ngân sách của chúng tôi không đủ, không thể hoàn thành dự án này.

阅读B

1. 不亚于 /bú yà yú/【动】– không thua kém

  • 不亚于别人 (bú yà yú biérén): không thua kém người khác
  • 表现不亚于 (biǎoxiàn bú yà yú): thể hiện không kém
  • 能力不亚于 (nénglì bú yà yú): năng lực không thua kém

她的能力不亚于任何一位同事。

  • Tā de nénglì bú yà yú rènhé yí wèi tóngshì.
  • Năng lực của cô ấy không thua kém bất kỳ đồng nghiệp nào.

他的中文水平不亚于母语者。

  • Tā de Zhōngwén shuǐpíng bú yà yú mǔyǔ zhě.
  • Trình độ tiếng Trung của anh ấy không thua gì người bản xứ.

2. 揭晓 /jiēxiǎo/【动】– công bố, loan báo

  • 揭晓答案 (jiēxiǎo dá’àn): công bố đáp án
  • 揭晓结果 (jiēxiǎo jiéguǒ): công bố kết quả

比赛结果将在今晚揭晓。

  • Bǐsài jiéguǒ jiāng zài jīnwǎn jiēxiǎo.
  • Kết quả cuộc thi sẽ được công bố vào tối nay.

评委将在明天揭晓获奖名单。

  • Píngwěi jiāng zài míngtiān jiēxiǎo huòjiǎng míngdān.
  • Ban giám khảo sẽ công bố danh sách người chiến thắng vào ngày mai.

3. 恶习 /èxí/【名】– thói xấu

  • 改掉恶习 (gǎi diào èxí): bỏ thói xấu
  • 沉迷恶习 (chénmí èxí): đắm chìm trong thói xấu

吸烟是一种有害健康的恶习。

  • Xīyān shì yì zhǒng yǒuhài jiànkāng de èxí.
  • Hút thuốc là một thói xấu có hại cho sức khỏe.

我们应该从小改正恶习,养成好习惯。

  • Wǒmen yīnggāi cóng xiǎo gǎizhèng èxí, yǎngchéng hǎo xíguàn.
  • Chúng ta nên sửa bỏ thói xấu từ nhỏ và hình thành thói quen tốt.

4. 缺乏 /quēfá/【动】– thiếu hụt, không đủ

  • 缺乏经验 (quēfá jīngyàn): thiếu kinh nghiệm
  • 缺乏信心 (quēfá xìnxīn): thiếu tự tin

这个计划因为缺乏资金而无法进行。

  • Zhège jìhuà yīnwèi quēfá zījīn ér wúfǎ jìnxíng.
  • Kế hoạch này không thể thực hiện vì thiếu vốn.

孩子缺乏锻炼,体质较弱。

  • Háizi quēfá duànliàn, tǐzhì jiào ruò.
  • Trẻ em thiếu vận động nên thể chất yếu.

5. 日光浴 /rìguāngyù/【动】– tắm nắng, phơi nắng

  • 晒日光浴 (shài rìguāngyù): tắm nắng
  • 享受日光浴 (xiǎngshòu rìguāngyù): tận hưởng ánh nắng

她喜欢早晨在阳台上晒日光浴。

  • Tā xǐhuān zǎochén zài yángtái shàng shài rìguāngyù.
  • Cô ấy thích tắm nắng trên ban công vào buổi sáng.

在沙滩上晒日光浴是一种放松方式。

  • Zài shātān shàng shài rìguāngyù shì yì zhǒng fàngsōng fāngshì.
  • Tắm nắng trên bãi biển là một cách thư giãn.

6. 有助于 /yǒu zhù yú/【动】– có lợi cho

  • 有助于健康 (yǒu zhù yú jiànkāng): có lợi cho sức khỏe
  • 有助于发展 (yǒu zhù yú fāzhǎn): có lợi cho sự phát triển

多运动有助于增强体质。

  • Duō yùndòng yǒu zhù yú zēngqiáng tǐzhì.
  • Vận động nhiều có lợi cho việc tăng cường thể chất.

良好的沟通有助于解决问题。

  • Liánghǎo de gōutōng yǒu zhù yú jiějué wèntí.
  • Giao tiếp tốt giúp giải quyết vấn đề hiệu quả.

7. 充足 /chōngzú/【形】– đầy đủ, dồi dào

  • 时间充足 (shíjiān chōngzú): thời gian đầy đủ
  • 光线充足 (guāngxiàn chōngzú): ánh sáng đầy đủ

我们已经做好了充足的准备。

  • Wǒmen yǐjīng zuò hǎo le chōngzú de zhǔnbèi.
  • Chúng tôi đã chuẩn bị đầy đủ mọi thứ.

这间教室光线充足,适合学习。

  • Zhè jiān jiàoshì guāngxiàn chōngzú, shìhé xuéxí.
  • Phòng học này có ánh sáng đầy đủ, rất thích hợp để học tập.

Từ vựng mở rộng

听力

  1. 维生素 /wéishēngsù/【名】– vitamin
  • 维生素C (wéishēngsù C): vitamin C
  • 补充维生素 (bǔchōng wéishēngsù): bổ sung vitamin
  • 缺乏维生素 (quēfá wéishēngsù): thiếu vitamin

补充维生素有助于提高免疫力。

  • Bǔchōng wéishēngsù yǒu zhù yú tígāo miǎnyìlì.
  • Bổ sung vitamin giúp tăng cường hệ miễn dịch.

如果长期缺乏维生素,会影响健康。

  • Rúguǒ chángqī quēfá wéishēngsù, huì yǐngxiǎng jiànkāng.
  • Nếu thiếu vitamin lâu dài, sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe.

2. 矿物质 /kuàngwùzhì/【名】– khoáng chất

  • 矿物质丰富 (kuàngwùzhì fēngfù): giàu khoáng chất
  • 矿物质补充剂 (kuàngwùzhì bǔchōngjì): thực phẩm bổ sung khoáng chất
  • 缺乏矿物质 (quēfá kuàngwùzhì): thiếu khoáng chất

坚果是矿物质丰富的食物。

  • Jiānguǒ shì kuàngwùzhì fēngfù de shíwù.
  • Các loại hạt là thực phẩm giàu khoáng chất.

儿童容易缺乏矿物质,需要注意饮食。

  • Értóng róngyì quēfá kuàngwùzhì, xūyào zhùyì yǐnshí.
  • Trẻ em dễ thiếu khoáng chất, cần chú ý đến chế độ ăn.

3. 情绪 /qíngxù/【名】– tâm trạng, tinh thần; dỗi, buồn (tâm trạng không vui)

  • 情绪稳定 (qíngxù wěndìng): tâm trạng ổn định
  • 情绪低落 (qíngxù dīluò): tâm trạng sa sút
  • 控制情绪 (kòngzhì qíngxù): kiểm soát cảm xúc

她最近情绪低落,不太爱说话。

  • Tā zuìjìn qíngxù dīluò, bú tài ài shuōhuà.
  • Gần đây cô ấy buồn bã, ít nói chuyện.

我们要学会控制自己的情绪。

  • Wǒmen yào xuéhuì kòngzhì zìjǐ de qíngxù.
  • Chúng ta cần học cách kiểm soát cảm xúc của bản thân.

4. 显著 /xiǎnzhù/【形】– rõ rệt, nổi bật

  • 显著进步 (xiǎnzhù jìnbù): tiến bộ rõ rệt
  • 显著差异 (xiǎnzhù chāyì): khác biệt rõ rệt
  • 显著成效 (xiǎnzhù chéngxiào): hiệu quả rõ rệt

经过努力,他的成绩有了显著进步。

  • Jīngguò nǔlì, tā de chéngjì yǒule xiǎnzhù jìnbù.
  • Sau khi nỗ lực, thành tích của cậu ấy đã tiến bộ rõ rệt.

两种方案之间存在显著差异。

  • Liǎng zhǒng fāng’àn zhījiān cúnzài xiǎnzhù chāyì.
  • Giữa hai phương án có sự khác biệt rõ rệt.

阅读

1. 互动性 /hùdòngxìng/【名】– tính tương tác

  • 互动性强 (hùdòngxìng qiáng): tính tương tác cao
  • 缺乏互动性 (quēfá hùdòngxìng): thiếu tính tương tác
  • 提高互动性 (tígāo hùdòngxìng): nâng cao tính tương tác

这种教学方法互动性强,学生很喜欢。

  • Zhè zhǒng jiàoxué fāngfǎ hùdòngxìng qiáng, xuéshēng hěn xǐhuān.
  • Phương pháp giảng dạy này có tính tương tác cao, học sinh rất thích.

这个节目缺乏互动性,观众参与不多。

  • Zhège jiémù quēfá hùdòngxìng, guānzhòng cānyù bù duō.
  • Chương trình này thiếu tính tương tác, ít người xem tham gia.

2. 刺激 /cìjī/【动】– kích thích, hoạt hóa

  • 刺激神经 (cìjī shénjīng): kích thích thần kinh
  • 受到刺激 (shòudào cìjī): chịu kích thích
  • 刺激消费 (cìjī xiāofèi): kích cầu tiêu dùng

这种药物可以刺激神经系统。

  • Zhè zhǒng yàowù kěyǐ cìjī shénjīng xìtǒng.
  • Loại thuốc này có thể kích thích hệ thần kinh.

广告能够有效地刺激消费。

  • Guǎnggào nénggòu yǒuxiào de cìjī xiāofèi.
  • Quảng cáo có thể kích cầu tiêu dùng một cách hiệu quả.

3. 受益 /shòuyì/【动】– được lợi, có lợi

  • 受益者 (shòuyì zhě): người được lợi
  • 长期受益 (chángqī shòuyì): được lợi lâu dài
  • 直接受益 (zhíjiē shòuyì): hưởng lợi trực tiếp

通过锻炼,身体将长期受益。

  • Tōngguò duànliàn, shēntǐ jiāng chángqī shòuyì.
  • Thông qua rèn luyện, cơ thể sẽ được lợi lâu dài.

这项政策让很多农民直接受益。

  • Zhè xiàng zhèngcè ràng hěn duō nóngmín zhíjiē shòuyì.
  • Chính sách này giúp nhiều nông dân được hưởng lợi trực tiếp.

4. 咽下 /yànxià/【动】– nuốt xuống

  • 咽下药片 (yànxià yàopiàn): nuốt thuốc
  • 咽下食物 (yànxià shíwù): nuốt thức ăn
  • 强行咽下 (qiángxíng yànxià): cố gắng nuốt

他很难把这片药咽下。

  • Tā hěn nán bǎ zhè piàn yào yànxià.
  • Anh ấy rất khó nuốt viên thuốc này.

她低头默默地咽下眼泪。

  • Tā dītóu mòmò de yànxià yǎnlèi.
  • Cô ấy cúi đầu âm thầm nuốt nước mắt.

5. 饥饿 /jī’è/【形】– đói, đói khát

  • 感到饥饿 (gǎndào jī’è): cảm thấy đói
  • 饥饿状态 (jī’è zhuàngtài): trạng thái đói
  • 严重饥饿 (yánzhòng jī’è): đói nghiêm trọng

孩子因为一天没吃饭而感到饥饿。

  • Háizi yīnwèi yì tiān méi chīfàn ér gǎndào jī’è.
  • Đứa trẻ cảm thấy đói vì cả ngày chưa ăn gì.

饥饿状态会影响身体健康。

  • Jī’è zhuàngtài huì yǐngxiǎng shēntǐ jiànkāng.
  • Tình trạng đói kéo dài sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe.

6. 焦虑症 /jiāolǜzhèng/【名】– chứng lo âu quá độ (rối loạn lo âu)

  • 患有焦虑症 (huànyǒu jiāolǜzhèng): mắc chứng lo âu
  • 焦虑症状 (jiāolǜ zhèngzhuàng): triệu chứng lo âu
  • 治疗焦虑症 (zhìliáo jiāolǜzhèng): điều trị lo âu

他因为工作压力大而患有焦虑症。

 

  • Tā yīnwèi gōngzuò yālì dà ér huànyǒu jiāolǜzhèng.
  • Anh ấy mắc chứng lo âu vì áp lực công việc lớn.

医生建议她尽快接受治疗焦虑症。

  • Yīshēng jiànyì tā jǐnkuài jiēshòu zhìliáo jiāolǜzhèng.
  • Bác sĩ khuyên cô nên sớm điều trị chứng lo âu.

7. 证实 /zhèngshí/【动】– chứng thực

  • 证实消息 (zhèngshí xiāoxi): xác thực thông tin
  • 证实身份 (zhèngshí shēnfèn): xác minh danh tính
  • 科学证实 (kēxué zhèngshí): chứng minh khoa học

警察已经证实了他的身份。

  • Jǐngchá yǐjīng zhèngshí le tā de shēnfèn.
  • Cảnh sát đã xác minh danh tính của anh ta.

这一理论尚未被科学证实。

  • Zhè yì lǐlùn shàngwèi bèi kēxué zhèngshí.
  • Lý thuyết này vẫn chưa được chứng minh bằng khoa học.

Bài khóa

I. 中国青少年健康问题

2016年10月,中国青少年研究中心发布了《从“90后”到“00后”:中国少年儿童发展状况调查报告》,暴露出我国青少年普遍存在的健康问题。第一,运动量普遍不足。调查显示,在受调查的“00后”和“90后”中,课余时间喜欢运动玩耍的分别占34.2%和32.0%,在最受欢迎的休闲活动中,运动玩耍只排在第6位,在看手机、听音乐、看电视等视听娱乐活动之后。第二,睡眠时间越来越少。“00后”学习日睡眠时间不足9小时的比例高达57.0%,比“90后”高6.2%;即使是休息日,也有34.5%的“00后”睡眠不足9小时,比“90后”高1.7%。中国青少年在饮食、运动、心理等方面的健康水平仍有待提高。

Pinyin

Zhōngguó qīngshàonián jiànkāng wèntí

2016 nián 10 yuè, Zhōngguó qīngshàonián yánjiū zhōngxīn fābù le 《cóng “90 hòu” dào “00 hòu”: Zhōngguó shàonián értóng fāzhǎn zhuàngkuàng diàochá bàogào》, bàolù chū wǒguó qīngshàonián pǔbiàn cúnzài de jiànkāng wèntí. Dì yī, yùndòng liàng pǔbiàn bùzú. Diàochá xiǎnshì, zài shòu diàochá de “00 hòu” hé “90 hòu” zhōng, kèyú shíjiān xǐhuān yùndòng wánshuǎ de fēnbié zhàn 34.2% hé 32.0%, zài zuì shòu huānyíng de xiūxián huódòng zhōng, yùndòng wánshuǎ zhǐ pái zài dì 6 wèi, zài kàn shǒujī, tīng yīnyuè, kàn diànshì děng shìtīng yúlè huódòng zhīhòu. Dì èr, shuìmián shíjiān yuè lái yuè shǎo. “00 hòu” xuéxí rì shuìmián shíjiān bùzú 9 xiǎoshí de bǐlì gāodá 57.0%, bǐ “90 hòu” gāo 6.2%; jíshǐ shì xiūxí rì, yě yǒu 34.5% de “00 hòu” shuìmián bùzú 9 xiǎoshí, bǐ “90 hòu” gāo 1.7%. Zhōngguó qīngshàonián zài yǐnshí, yùndòng, xīnlǐ děng fāngmiàn de jiànkāng shuǐpíng réng yǒu dài tígāo.

Tiếng Việt

Vấn đề sức khỏe của thanh thiếu niên Trung Quốc

Tháng 10 năm 2016, Trung tâm nghiên cứu thanh thiếu niên Trung Quốc đã công bố “Báo cáo điều tra tình hình phát triển của trẻ em và thanh thiếu niên Trung Quốc từ thế hệ 9X đến thế hệ 00”, phơi bày những vấn đề sức khỏe phổ biến tồn tại ở thanh thiếu niên nước ta. Thứ nhất, lượng vận động phổ biến là không đủ. Cuộc điều tra cho thấy, trong số thanh thiếu niên thế hệ 00 và 90 được khảo sát, tỉ lệ thích vận động, chơi thể thao trong thời gian rảnh lần lượt là 34,2% và 32,0%. Trong các hoạt động giải trí được yêu thích nhất, vận động chơi thể thao chỉ xếp thứ 6, sau các hoạt động nghe nhìn như xem điện thoại, nghe nhạc, xem TV. Thứ hai, thời gian ngủ ngày càng ít đi. Tỉ lệ thanh thiếu niên thế hệ 00 có thời gian ngủ trong ngày học dưới 9 tiếng lên tới 57,0%, cao hơn thế hệ 90 là 6,2%. Ngay cả vào ngày nghỉ, vẫn có 34,5% thanh thiếu niên thế hệ 00 ngủ dưới 9 tiếng, cao hơn thế hệ 90 là 1,7%. Sức khỏe của thanh thiếu niên Trung Quốc ở các khía cạnh ăn uống, vận động, tâm lý vẫn còn cần được cải thiện.

II. 你有这些不良习惯吗?

吸烟的危害大家都知道,可以说吸烟是健康的第一杀手。但即使你不吸烟, 生活中某些不良习惯造成的危害也不亚于吸烟。现在给大家揭晓这几大恶习分别是什么。

1. 一坐一整天

长时间坐办公室或坐车会带来多种疾病,即使经常锻炼也无法减轻久坐的危害。据研究,美国每年有近16万例癌症与缺乏运动有关。专家建议,工作中应养成定时起身走动的习惯,在家中也应该多活动身体。

2. 肉食吃太多

美国一项新研究发现,中年时大量吃肉的人群日后癌症死亡率比同龄人高4 倍,但大量吃肉对于65岁以上的人就不会有什么伤害。专家建议以豆类等植物食材取代部分肉类食材。

3. 做菜时油温太高

有多项研究表明,食用油在高温的作用下会释放出有害物质。如果烧菜做饭的人长期大量地吸入这种物质就容易患肺癌,因此做菜时应避免油温太高。

4.室内日光浴

美国每年因晒室内日光浴导致皮肤癌的有42万例,而吸烟导致肺癌的仅有 22.6万例。专家建议多吃胡萝卜和西红柿,这样有助于保持皮肤自然美丽。

5. 长期缺觉

长期睡眠不足容易导致高血压、心脏病、中风、肥胖以及其他健康问题。研究发现,每晚睡眠不足7小时会导致死亡风险上升。保证每天7到8小时的充足睡眠对健康非常重要。

本文改编自《生命时报》2016年4月25日文章《比吸烟还坏的6个习惯,你可能还中了不止一枪》

Pinyin

Nǐ yǒu zhèxiē bùliáng xíguàn ma?

Xīyān de wēihài dàjiā dōu zhīdào, kěyǐ shuō xīyān shì jiànkāng de dì yī shāshǒu. Dàn jíshǐ nǐ bù xīyān, shēnghuó zhōng mǒuxiē bùliáng xíguàn zàochéng de wēihài yě bù yǎ yú xīyān. Xiànzài gěi dàjiā jiēxiǎo zhè jǐ dà èxí fēnbié shì shénme.

  1. Yī zuò yī zhěng tiān
    Cháng shíjiān zuò bàngōngshì huò zuò chē huì dàilái duō zhǒng jíbìng, jíshǐ jīngcháng duànliàn yě wúfǎ jiǎnqīng jiǔ zuò de wēihài. Jù yánjiū, Měiguó měi nián yǒu jìn 16 wàn lì áizhèng yǔ quēfá yùndòng yǒuguān. Zhuānjiā jiànyì, gōngzuò zhōng yīng yǎngchéng dìngshí qǐshēn zǒudòng de xíguàn, zài jiā zhōng yě yīnggāi duō huódòng shēntǐ.
  2. Ròushí chī tài duō
    Měiguó yī xiàng xīn yánjiū fāxiàn, zhōngnián shí dàliàng chī ròu de rénqún rìhòu áizhèng sǐwáng lǜ bǐ tónglíng rén gāo sì bèi, dàn dàliàng chī ròu duìyú 65 suì yǐshàng de rén jiù bú huì yǒu shé me shānghài. Zhuānjiā jiànyì yǐ dòulèi děng zhíwù shícái qǔdài bùfèn ròulèi shícái.
  3. Zuò cài shí yóuwēn tài gāo
    Yǒu duō xiàng yánjiū biǎomíng, shíyòngyóu zài gāowēn de zuòyòng xià huì fāshè chū yǒuhài wùzhì. Rúguǒ shāocài zuòfàn de rén chángqī dàliàng de xīrù zhè zhǒng wùzhì jiù róngyì huàn fèi’ái, yīncǐ zuò cài shí yīng bìmiǎn yóuwēn tài gāo.
  4. Shìnèi rìguāngyù
    Měiguó měi nián yīn shài shìnèi rìguāngyù dǎozhì pífū’ái de yǒu 42 wàn lì, ér xīyān dǎozhì fèi’ái de jǐn yǒu 22.6 wàn lì. Zhuānjiā jiànyì duō chī húluóbo hé xīhóngshì, zhèyàng yǒu zhù yú bǎochí pífū zìrán měilì.
  5. Chángqī quē jué
    Chángqī shuìmián bùzú róngyì dǎozhì gāo xuèyā, xīnzàngbìng, zhòngfēng, féipàng yǐjí qítā jiànkāng wèntí. Yánjiū fāxiàn, měi wǎn shuìmián bùzú qī xiǎoshí huì dǎozhì sǐwáng fēngxiǎn shàngshēng. Bǎozhèng měitiān 7 dào 8 xiǎoshí de chōngzú shuìmián duì jiànkāng fēicháng zhòngyào.

Tiếng Việt

Bạn có những thói quen xấu này không?

Tác hại của việc hút thuốc ai cũng biết, có thể nói hút thuốc là “sát thủ số một” của sức khỏe. Nhưng ngay cả khi bạn không hút thuốc, một số thói quen xấu trong cuộc sống cũng có thể gây hại không kém. Bây giờ hãy cùng khám phá những thói quen tai hại đó là gì.

  1. Ngồi cả ngày không đứng dậy
    Ngồi lâu trong văn phòng hoặc trên xe có thể gây ra nhiều bệnh tật, ngay cả khi thường xuyên tập thể dục cũng không thể giảm tác hại của việc ngồi lâu. Theo nghiên cứu, mỗi năm ở Mỹ có gần 160.000 ca ung thư liên quan đến thiếu vận động. Các chuyên gia khuyên nên đứng dậy đi lại định kỳ trong giờ làm, và nên vận động nhiều hơn khi ở nhà.
  2. Ăn quá nhiều thịt
    Một nghiên cứu mới ở Mỹ cho thấy những người ăn nhiều thịt ở tuổi trung niên có tỷ lệ tử vong do ung thư cao gấp 4 lần so với người cùng lứa. Tuy nhiên, việc ăn nhiều thịt lại không gây hại rõ rệt cho người trên 65 tuổi. Chuyên gia khuyên nên thay thế một phần thịt bằng các thực phẩm từ thực vật như đậu.
  3. Nấu ăn với dầu quá nóng
    Nhiều nghiên cứu chỉ ra rằng dầu ăn khi đun ở nhiệt độ quá cao sẽ sinh ra chất có hại. Nếu người nấu ăn hít phải những chất này trong thời gian dài thì dễ mắc ung thư phổi. Vì vậy khi nấu nên tránh làm dầu quá nóng.
  4. Tắm nắng trong nhà
    Mỗi năm ở Mỹ có 420.000 ca ung thư da do tắm nắng trong nhà, trong khi chỉ có 226.000 ca ung thư phổi do hút thuốc. Các chuyên gia khuyên nên ăn nhiều cà rốt và cà chua để giúp da tự nhiên và khỏe đẹp hơn.
  5. Thiếu ngủ lâu dài
    Thiếu ngủ trong thời gian dài dễ gây ra cao huyết áp, bệnh tim, đột quỵ, béo phì và các vấn đề sức khỏe khác. Nghiên cứu cho thấy ngủ dưới 7 tiếng mỗi đêm sẽ làm tăng nguy cơ tử vong. Vì vậy, đảm bảo ngủ đủ 7 đến 8 tiếng mỗi ngày là điều rất quan trọng cho sức khỏe.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button